Quyết định 1279: Quy định giá bán điện từ 10/5/2025

10/05/2025 13:40 PM

Dưới đây là bài viết có nội dung về quy định giá bán điện từ 10/5/2025 theo Quyết định 1279/QĐ-BCT.

Quyết định 1279: Quy định giá bán điện từ 10/5/2025 (Hình từ Internet)

Ngày 09/5/2025, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1279/QĐ-BCT quy định về giá bán điện.

Quyết định 1279: Quy định giá bán điện từ 10/5/2025  

Bộ Công Thương ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giả bản điện cho các đơn vị bán lẻ điện.

Trong đó, mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1279/QĐ-BCT quy định giá bán điện như sau:

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 
 

a) Giờ bình thường

1.811

 

b) Giờ thấp điểm

1.146

 

c) Giờ cao điểm

3.266

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 
 

a) Giờ bình thường

1.833

 

b) Giờ thấp điểm

1.190

 

c) Giờ cao điểm

3.398

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 
 

a) Giờ bình thường

1.899

 

b) Giờ thấp điểm

1.234

 

c) Giờ cao điểm

3.508

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 
 

a) Giờ bình thường

1.987

 

b) Giờ thấp điểm

1.300

 

c) Giờ cao điểm

3.640

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.940

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.072

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.138

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.226

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 
 

a) Giờ bình thường

2.887

 

b) Giờ thấp điểm

1.609

 

c) Giờ cao điểm

5.025

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 
 

a) Giờ bình thường

3.108

 

b) Giờ thấp điểm

1.829

 

c) Giờ cao điểm

5.202

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 
 

a) Giờ bình thường

3.152

 

b) Giờ thấp điểm

1.918

 

c) Giờ cao điểm

5.422

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 
 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.984

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.050

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.380

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.998

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.350

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.460

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.909

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 
 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.658

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.724

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.876

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.635

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.744

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.735

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 
 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.853

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.172

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.750

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.102

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.206

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 
 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.826

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.892

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.109

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.667

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.999

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.134

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 
 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.790

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.856

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.062

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.611

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.937

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.035

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 
 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.762

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.828

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.017

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.503

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.929

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 
 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.947

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.011

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.334

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.941

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

3.286

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.393

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 
 

a) Giờ bình thường

2.989

 

b) Giờ thấp điểm

1.818

 

c) Giờ cao điểm

5.140

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 
 

a) Giờ bình thường

1.744

 

b) Giờ thấp điểm

1.117

 

c) Giờ cao điểm

3.197

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 
 

a) Giờ bình thường

1.737

 

b) Giờ thấp điểm

1.084

 

c) Giờ cao điểm

3.183

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 
 

a) Giờ bình thường

1.728

 

b) Giờ thấp điểm

1.079

 

c) Giờ cao điểm

3.164

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 
 

a) Giờ bình thường

1.800

 

b) Giờ thấp điểm

1.168

 

c) Giờ cao điểm

3.334

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 
 

a) Giờ bình thường

1.865

 

b) Giờ thấp điểm

1.210

 

c) Giờ cao điểm

3.441

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.818

Nguyễn Thị Mỹ Quyền

Chia sẻ bài viết lên facebook 11

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079