Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm của Bộ Y tế từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Bộ Y tế ban hành Quyết định 2495/QĐ-BYT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, có hiệu lực từ 01/7/2025.
Tại Quyết định 2495/QĐ-BYT năm 2025, Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm của Bộ Y tế như sau:
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Đơn vị thực hiện |
Mức phí từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 (đồng) |
Mức phí từ ngày 01/01/2027 trở đi (đồng) |
1 |
1.008435 |
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
Bộ Y tế |
11.250.000 lần/ sản phẩm |
22.500.000 lần/ sản phẩm |
2 |
1.006424 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
550.000 lần/sản phẩm |
1.100.000 lần/sản phẩm |
|
3 |
1.001422 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
- Đối với phụ gia thực phẩm: 250.000/lần/ sản phẩm - Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 750.000 lần/ sản phẩm |
- Đối với phụ gia thực phẩm: 500.000 lần/ sản phẩm - Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 1.500.000 lần/ sản phẩm |
|
4 |
1.001411 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
- Đối với phụ gia thực phẩm: 250.000/lần/sản phẩm - Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 750.000/lần/ sản phẩm |
- Đối với phụ gia thực phẩm: 500.000 lần/ sản phẩm - Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 1.500.000/lần/ sản phẩm |
|
5 |
1.013862 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ |
750.000/ lần/sản phẩm |
1.500.000/lần/sản phẩm |
6 |
1.013858 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
750.000/ lần/sản phẩm |
1.500.000/lần/sản phẩm |
|
7 |
1.013857 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
14.250.000 /lần/ đơn vị |
28.500.000/lần/ đơn vị |
|
8 |
1.013854 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
10.250.000/lần/ đơn vị |
20.500.000/lần/ đơn vị |
|
9 |
1.013850 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. |
14.250.000/lần/ đơn vị |
28.500.000/lần/ đơn vị |
|
10 |
1.013844 |
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 |
14.250.000/lần/ đơn vị |
28.500.000/lần/ đơn vị |
|
11 |
1.013851 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
550.000/lần/sản phẩm |
1.100.000/lần/sản phẩm |
|
12 |
1.013847 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS). |
500.000/lần/giấy chứng nhận |
1.000.000/lần/giấy chứng nhận |
|
13 |
1.013855 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 350.000/lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 500.000/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 250.000/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 1.250.000/lần/cơ sở |
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 /lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 /lần/cơ sở - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000/lần/cơ sở - Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000/lần/ cơ sở |
|
14 |
1.013838 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế. |
500.000/lần/giấy chứng nhận |
1.000.000/lần/giấy chứng nhận |
|
15 |
1.013829 |
Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu. |
500.000/lần/giấy chứng nhận |
1.000.000/lần/giấy chứng nhận |
|
16 |
1.002867 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
Cơ quan kiểm tra nhà nước |
150.000/lô hàng |
300.000/lô hàng |
17 |
2.001191 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
500.000/lô hàng +số mặt hàng x100.000 (số mặt hàng tính từ mặt hàng thứ 2) Tối đa 5.000.000/lô hàng |
1.000.000/lô hàng + số mặt hàng x100.000 (số mặt hàng tính từ mặt hàng thứ 2) Tối đa 10.000.000/lô hàng |
Xem thêm tại Quyết định 2495/QĐ-BYT năm 2025.