Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm của Bộ Y tế áp dụng từ 01/7/2025

06/08/2025 12:51 PM

Bộ Y tế có Quyết định 2495/QĐ-BYT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí. Dưới đây là Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm.

Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm của Bộ Y tế từ 01/7/2025

Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm của Bộ Y tế từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)

Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm của Bộ Y tế từ 01/7/2025

Bộ Y tế ban hành Quyết định 2495/QĐ-BYT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 64/2025/TT-BTC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, có hiệu lực từ 01/7/2025.

Tại Quyết định 2495/QĐ-BYT năm 2025, Chi tiết mức phí thủ tục lĩnh vực an toàn thực phẩm của Bộ Y tế như sau:

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Đơn vị thực hiện

Mức phí từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 (đồng)

Mức phí từ ngày 01/01/2027 trở đi (đồng)

1

1.008435

Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Bộ Y tế
 (Cục An toàn thực phẩm)

11.250.000 lần/ sản phẩm

22.500.000 lần/ sản phẩm

2

1.006424

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe

550.000 lần/sản phẩm

1.100.000 lần/sản phẩm

3

1.001422

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

- Đối với phụ gia thực phẩm: 250.000/lần/ sản phẩm

- Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 750.000 lần/ sản phẩm

- Đối với phụ gia thực phẩm: 500.000 lần/ sản phẩm

- Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 1.500.000 lần/ sản phẩm

4

1.001411

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

- Đối với phụ gia thực phẩm: 250.000/lần/sản phẩm

- Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 750.000/lần/ sản phẩm

- Đối với phụ gia thực phẩm: 500.000 lần/ sản phẩm

- Đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe: 1.500.000/lần/ sản phẩm

5

1.013862

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ

750.000/ lần/sản phẩm

1.500.000/lần/sản phẩm

6

1.013858

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

750.000/ lần/sản phẩm

1.500.000/lần/sản phẩm

7

1.013857

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.

14.250.000 /lần/ đơn vị

28.500.000/lần/ đơn vị

8

1.013854

Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.

10.250.000/lần/ đơn vị

20.500.000/lần/ đơn vị

9

1.013850

Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước.

14.250.000/lần/ đơn vị

28.500.000/lần/ đơn vị

10

1.013844

Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025

14.250.000/lần/ đơn vị

28.500.000/lần/ đơn vị

11

1.013851

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

550.000/lần/sản phẩm

1.100.000/lần/sản phẩm

12

1.013847

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS).

500.000/lần/giấy chứng nhận

1.000.000/lần/giấy chứng nhận

13

1.013855

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 500.000/lần/cơ sở

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 350.000/lần/cơ sở

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 500.000/lần/cơ sở

- Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 250.000/lần/cơ sở

- Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 1.250.000/lần/cơ sở

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 /lần/cơ sở

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống dưới 200 suất ăn: 700.000 /lần/cơ sở

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000/lần/cơ sở

- Phí đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000/lần/cơ sở

- Phí đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000/lần/ cơ sở

14

1.013838

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế.

500.000/lần/giấy chứng nhận

1.000.000/lần/giấy chứng nhận

15

1.013829

Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu.

500.000/lần/giấy chứng nhận

1.000.000/lần/giấy chứng nhận

16

1.002867

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường

Cơ quan kiểm tra nhà nước

150.000/lô hàng

300.000/lô hàng

17

2.001191

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt

500.000/lô hàng +số mặt hàng x100.000 (số mặt hàng tính từ mặt hàng thứ 2) Tối đa 5.000.000/lô hàng

1.000.000/lô hàng + số mặt hàng x100.000 (số mặt hàng tính từ mặt hàng thứ 2) Tối đa 10.000.000/lô hàng

Xem thêm tại  Quyết định 2495/QĐ-BYT năm 2025.

Chia sẻ bài viết lên facebook 36

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079