Logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh (Hình từ internet)
Căn cứ theo Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/4/2025, Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/14/2025 và Nghị quyết 76/2025/UBTVQH15 thì dự kiến từ ngày 01/07/2025, Việt Nam chỉ còn 34 tỉnh, thành trên cả nước (giảm 29 tỉnh) so với 63 tỉnh thành hiện nay.
Cùng nhìn lại logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh. Hiện một số tỉnh vẫn chưa có hoặc chưa tìm thấy logo biểu trưng chính thức, vì thế mà sẽ được cập nhật sau (nếu có).
STT |
Tỉnh, thành |
Logo biểu trưng |
Đồng bằng sông Hồng |
||
1 |
TP. Hà Nội |
|
2 |
Vĩnh Phúc |
|
3 |
Bắc Ninh |
|
4 |
Quảng Ninh |
Đang cập nhật (nếu có) |
5 |
Hải Dương |
|
6 |
TP. Hải Phòng |
|
7 |
Hưng Yên |
|
8 |
Thái Bình |
Đang cập nhật (nếu có) |
9 |
Hà Nam |
|
10 |
Nam Định |
|
11 |
Ninh Bình |
|
Trung du và miền núi phía Bắc |
||
12 |
Hà Giang |
Đang cập nhật (nếu có) |
13 |
Cao Bằng |
|
14 |
Bắc Kạn |
|
15 |
Tuyên Quang |
|
16 |
Lào Cai |
|
17 |
Yên Bái |
|
18 |
Thái Nguyên |
|
19 |
Lạng Sơn |
|
20 |
Bắc Giang |
|
21 |
Phú Thọ |
|
22 |
Điện Biên |
|
23 |
Lai Châu |
|
24 |
Sơn La |
|
25 |
Hoà Bình |
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
||
26 |
Thanh Hoá |
|
27 |
Nghệ An |
|
28 |
Hà Tĩnh |
|
29 |
Quảng Bình |
|
30 |
Quảng Trị |
|
31 |
TP. Huế |
|
32 |
TP. Đà Nẵng |
|
33 |
Quảng Nam |
|
34 |
Quảng Ngãi |
Đang cập nhật (nếu có) |
35 |
Bình Định |
|
36 |
Phú Yên |
|
37 |
Khánh Hoà |
|
38 |
Ninh Thuận |
|
39 |
Bình Thuận |
|
Tây Nguyên |
||
40 |
Kon Tum |
|
41 |
Gia Lai |
|
42 |
Đắk Lắk |
|
43 |
Đắk Nông |
|
44 |
Lâm Đồng |
Đang cập nhật (nếu có) |
Đông Nam Bộ |
||
45 |
Bình Phước |
|
46 |
Tây Ninh |
|
47 |
Bình Dương |
|
48 |
Đồng Nai |
|
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
50 |
TP.Hồ Chí Minh |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
||
51 |
Long An |
|
52 |
Tiền Giang |
|
53 |
Bến Tre |
|
54 |
Trà Vinh |
|
55 |
Vĩnh Long |
|
56 |
Đồng Tháp |
|
57 |
An Giang |
|
58 |
Kiên Giang |
|
59 |
TP. Cần Thơ |
|
60 |
Hậu Giang |
|
61 |
Sóc Trăng |
|
62 |
Bạc Liêu |
|
63 |
Cà Mau |
|
Sau đây là danh sách 34 tỉnh thành của Việt Nam từ ngày 01/07/2025 được dự kiến theo Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/04/2025 và Tại Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/14/2025:
TT |
Tên tỉnh, thành mới (Tỉnh, thành được hợp nhất) |
Diện tích (Km2) |
Dân số (người) |
Quy mô kinh tế (*) (tỷ đồng) |
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
||||
1 |
TP. Hồ Chí Minh (Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu) |
6.772,6 |
13.608.800 |
2.715.782 |
2 |
TP. Hà Nội |
3.359,84 |
8.435.650 |
1.425.521 |
3 |
TP. Hải Phòng (Hải Dương + TP. Hải Phòng) |
3.194,7 |
4.102.700 |
658.381 |
4 |
TP. Cần Thơ (Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ) |
6.360,8 |
3.207.000 |
281.675 |
5 |
TP. Đà Nẵng (Quảng Nam + TP. Đà Nẵng) |
11.859,6 |
2.819.900 |
279.926 |
6 |
TP. Huế |
4.947,11 |
1.160.220 |
80.967 |
TỈNH |
||||
7 |
Tuyên Quang (Hà Giang + Tuyên Quang) |
13.795,6 |
1.731.600 |
86.247 |
8 |
Lào Cai (Lào Cai + Yên Bái) |
13.257 |
1.656.500 |
125.886 |
9 |
Lai Châu |
9.068,73 |
482.100 |
31.025 |
10 |
Điện Biên |
9.539,93 |
633.980 |
31.663 |
11 |
Lạng Sơn |
8.310,18 |
802.090 |
49.736 |
12 |
Cao Bằng |
6.700,39 |
543.050 |
25.204 |
13 |
Sơn La |
14.109,83 |
1.300.130 |
76.626 |
14 |
Thái Nguyên (Bắc Kạn + Thái Nguyên) |
8.375,3 |
1.694.500 |
185.614 |
15 |
Phú Thọ (Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ) |
9.361,4 |
3.663.600 |
354.580 |
16 |
Quảng Ninh |
6.207,93 |
1.362.88 |
347.534 |
17 |
Bắc Ninh (Bắc Giang + Bắc Ninh) |
4.718,6 |
3.509.100 |
439.776 |
18 |
Hưng Yên (Thái Bình + Hưng Yên) |
2.514,8 |
3.208.400 |
292.603 |
19 |
Ninh Bình (Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định) |
3.942,6 |
3.818.700 |
310.282 |
20 |
Thanh Hóa |
11.114,71 |
3.722.060 |
316.995 |
21 |
Nghệ An |
16.486,49 |
3.416.900 |
216.994 |
22 |
Hà Tĩnh |
5.994,45 |
1.317,20 |
112.855 |
23 |
Quảng Trị (Quảng Bình + Quảng Trị) |
12.700 |
1.584.000 |
113.687 |
24 |
Quảng Ngãi (Quảng Ngãi + Kon Tum) |
14.832,6 |
1.861.700 |
173.527 |
25 |
Gia Lai (Gia Lai + Bình Định) |
21.576,5 |
3.153.300 |
242.008 |
26 |
Khánh Hoà (Khánh Hòa + Ninh Thuận) |
8555,9 |
1.882.000 |
188.921 |
27 |
Lâm Đồng (Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận) |
24.233,1 |
3.324.400 |
319.887 |
28 |
Đắk Lắk (Phú Yên + Đắk Lắk) |
18.096,4 |
2.831.300 |
203.923 |
29 |
Đồng Nai (Bình Phước + Đồng Nai) |
12.737,2 |
4.427.700 |
609.176 |
30 |
Tây Ninh (Long An + Tây Ninh) |
8.536,5 |
2.959.000 |
312.466 |
31 |
Vĩnh Long (Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh) |
6.296,2 |
3.367.400 |
254.480 |
32 |
Đồng Tháp (Tiền Giang + Đồng Tháp) |
5.938,7 |
3.397.200 |
260.036 |
33 |
Cà Mau (Bạc Liêu + Cà Mau) |
7.942,4 |
2.140.600 |
153.160 |
34 |
An Giang (Kiên Giang + An Giang) |
9.888,9 |
3.679.200 |
271.346 |
(*) Quy mô kinh tế các địa phương dựa trên tổng GRDP năm 2024 từ Chi cục Thống kê cấp tỉnh, UBND các tỉnh, thành phố.
Lê Nguyễn Anh Hào