Logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh

07/05/2025 11:10 AM

Dưới đây là nội dung tham khảo logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh.

Logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh

Logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh (Hình từ internet)

Logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh

Căn cứ theo Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/4/2025,  Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/14/2025 và  Nghị quyết 76/2025/UBTVQH15 thì dự kiến từ ngày 01/07/2025, Việt Nam chỉ còn 34 tỉnh, thành trên cả nước (giảm 29 tỉnh) so với 63 tỉnh thành hiện nay.

Cùng nhìn lại logo biểu trưng của các tỉnh thành hiện nay trước khi sáp nhập tỉnh. Hiện một số tỉnh vẫn chưa có hoặc chưa tìm thấy logo biểu trưng chính thức, vì thế mà sẽ được cập nhật sau (nếu có).

STT

Tỉnh, thành

Logo biểu trưng

Đồng bằng sông Hồng

1

TP. Hà Nội

2

Vĩnh Phúc

3

Bắc Ninh

4

Quảng Ninh

Đang cập nhật (nếu có)

5

Hải Dương

6

TP. Hải Phòng

7

Hưng Yên

8

Thái Bình

Đang cập nhật (nếu có)

9

Hà Nam

10

Nam Định

11

Ninh Bình

Trung du và miền núi phía Bắc

12

Hà Giang

Đang cập nhật (nếu có)

13

Cao Bằng

14

Bắc Kạn

15

Tuyên Quang

16

Lào Cai

17

Yên Bái

18

Thái Nguyên

19

Lạng Sơn

20

Bắc Giang

21

Phú Thọ

22

Điện Biên

23

Lai Châu

24

Sơn La

25

Hoà Bình

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

26

Thanh Hoá

27

Nghệ An

28

Hà Tĩnh

29

Quảng Bình

30

Quảng Trị

31

TP. Huế

32

TP. Đà Nẵng

33

Quảng Nam

34

Quảng Ngãi

Đang cập nhật (nếu có)

35

Bình Định

36

Phú Yên

37

Khánh Hoà

38

Ninh Thuận

39

Bình Thuận

Tây Nguyên

40

Kon Tum

41

Gia Lai

42

Đắk Lắk

43

Đắk Nông

44

Lâm Đồng

Đang cập nhật (nếu có)

Đông Nam Bộ

45

Bình Phước

46

Tây Ninh

47

Bình Dương

48

Đồng Nai

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

50

TP.Hồ Chí Minh

Đồng bằng sông Cửu Long

51

Long An

52

Tiền Giang

53

Bến Tre

54

Trà Vinh

55

Vĩnh Long

56

Đồng Tháp

57

An Giang

58

Kiên Giang

59

TP. Cần Thơ

60

Hậu Giang

61

Sóc Trăng

62

Bạc Liêu

63

Cà Mau

Dự kiến danh sách 34 tỉnh thành của Việt Nam từ ngày 01/07/2025 sau sáp nhập

Sau đây là danh sách 34 tỉnh thành của Việt Nam từ ngày 01/07/2025 được dự kiến theo Nghị quyết 60-NQ/TW ngày 12/04/2025 và Tại Quyết định 759/QĐ-TTg ngày 14/14/2025:

TT

Tên tỉnh, thành mới

(Tỉnh, thành được hợp nhất)

Diện tích

(Km2)

Dân số

(người)

Quy mô kinh tế (*)

(tỷ đồng)

THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1

TP. Hồ Chí Minh

(Bình Dương + TPHCM + Bà Rịa - Vũng Tàu)

6.772,6

13.608.800

2.715.782

2

TP. Hà Nội

3.359,84

8.435.650

1.425.521

3

TP. Hải Phòng

(Hải Dương + TP. Hải Phòng)

3.194,7

4.102.700

658.381

4

TP. Cần Thơ

(Sóc Trăng + Hậu Giang + TP. Cần Thơ)

6.360,8

3.207.000

281.675

5

TP. Đà Nẵng

(Quảng Nam + TP. Đà Nẵng)

11.859,6

2.819.900

279.926

6

TP. Huế

4.947,11

1.160.220

80.967

TỈNH

7

Tuyên Quang

(Hà Giang + Tuyên Quang)

13.795,6

1.731.600

86.247

8

Lào Cai

(Lào Cai + Yên Bái)

13.257

1.656.500

125.886

9

Lai Châu

9.068,73

482.100

31.025

10

Điện Biên

9.539,93

633.980

31.663

11

Lạng Sơn

8.310,18

802.090

49.736

12

Cao Bằng

6.700,39

543.050

25.204

13

Sơn La

14.109,83

1.300.130

76.626

14

Thái Nguyên

(Bắc Kạn + Thái Nguyên)

8.375,3

1.694.500

185.614

15

Phú Thọ

(Hòa Bình + Vĩnh Phúc + Phú Thọ)

9.361,4

3.663.600

354.580

16

Quảng Ninh

6.207,93

1.362.88

347.534

17

Bắc Ninh

(Bắc Giang + Bắc Ninh)

4.718,6

3.509.100

439.776

18

Hưng Yên

(Thái Bình + Hưng Yên)

2.514,8

3.208.400

292.603

19

Ninh Bình

(Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định)

3.942,6

3.818.700

310.282

20

Thanh Hóa

11.114,71

3.722.060

316.995

21

Nghệ An

16.486,49

3.416.900

216.994

22

Hà Tĩnh

5.994,45

1.317,20

112.855

23

Quảng Trị

(Quảng Bình + Quảng Trị)

12.700

1.584.000

113.687

24

Quảng Ngãi

(Quảng Ngãi + Kon Tum)

14.832,6

1.861.700

173.527

25

Gia Lai

(Gia Lai + Bình Định)

21.576,5

3.153.300

242.008

26

Khánh Hoà

(Khánh Hòa + Ninh Thuận)

8555,9

1.882.000

188.921

27

Lâm Đồng

(Đắk Nông + Lâm Đồng + Bình Thuận)

24.233,1

3.324.400

319.887

28

Đắk Lắk

(Phú Yên + Đắk Lắk)

18.096,4

2.831.300

203.923

29

Đồng Nai

(Bình Phước + Đồng Nai)

12.737,2

4.427.700

609.176

30

Tây Ninh

(Long An + Tây Ninh)

8.536,5

2.959.000

312.466

31

Vĩnh Long

(Bến Tre + Vĩnh Long  + Trà Vinh)

6.296,2

3.367.400

254.480

32

Đồng Tháp

(Tiền Giang + Đồng Tháp)

5.938,7

3.397.200

260.036

33

Mau

(Bạc Liêu + Cà Mau)

7.942,4

2.140.600

153.160

34

An Giang

(Kiên Giang + An Giang)

9.888,9

3.679.200

271.346

(*) Quy mô kinh tế các địa phương dựa trên tổng GRDP năm 2024 từ Chi cục Thống kê cấp tỉnh, UBND các tỉnh, thành phố.

Lê Nguyễn Anh Hào

Chia sẻ bài viết lên facebook 161

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079