Tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025

24/05/2025 15:16 PM

Bài viết dưới đây là tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025.

Tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025

Tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025 (Hình từ internet)

Tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025

Để hỗ trợ các thí sinh có thể hiểu rõ hơn về thông tin các mã tổ hợp môn xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng trong thời gian tuyển sinh năm 2025.

Bài viết này tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025 sẽ là nguồn tham khảo hữu ích, giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn ngành học và ngôi trường phù hợp với năng lực và nguyện vọng của mình:

Tên Khối

Tổ hợp môn xét tuyển

Ngành nghề tương ứng

Khối A: Khối tự nhiên

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

Khối A phát triển tới 18 tổ hợp môn, trong đó luôn có môn Toán là 1 trong 3 môn thi. Tuy nhiên, khối A0 và A01 là hai khối thi phổ biến và nhiều trường lựa chọn nhất. Các khối thi còn lại tuy vẫn có trường tuyển sinh nhưng không nhiều.

Khi lựa chọn điểm thi khối A để xét tuyển đại học, thí sinh có rất nhiều sự lựa chọn để nộp hồ sơ vào các ngành như:

- Các ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin: Cơ khí, Kỹ thuật phần mềm

- Các ngành kinh tế, tài chính, quản lý, pháp luật: quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, tài chính - ngân hàng, Kế toán, luật kinh tế…

- Các ngành dịch vụ, du lịch: quản trị nhà hàng, khách sạn…

- Các ngành truyền thông, marketing: quan hệ công chúng, truyền thông…

- Các ngành công an, quân đội.

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lý , Sinh học

A03

Toán, Vật lý, Lịch sử

A04

Toán, Vật lý, Địa lý

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

A06

Toán, Hóa học, Địa lý

A07

Toán, Lịch sử, Địa lý

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

A09

Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

A10

Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A14

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Văn

A17

Toán, Khoa học xã hội, Vật lý

A18

Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

Khối B: Khối tập trung chủ yếu vào các ngành Sức khỏe(Y, Dược…), Khoa học, Thủy sản, Nông – Lâm – Ngư nghiệp…

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

Khối B được nhiều người biết tới với các ngành về y, dược: Y đa khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Răng - hàm - mặt, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học, Dinh dưỡng...

Tuy nhiên, còn rất nhiều ngành khác lựa chọn điểm thi khối B để xét tuyển như:

- Các ngành về môi trường: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khí tượng và Khí hậu học, Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước...

- Các ngành nông - lâm nghiệp: Công nghệ sinh học, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng…

- Các ngành chăn nuôi, thú y…

B01

Toán, Sinh học, Lịch sử

B02

Toán, Sinh học, Địa lý

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

B05

Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Khối C: Khối được các trường đào tạo khối ngành Khoa học xã hội, Văn học, báo chí, Nhân văn, Pháp luật…

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Tổ hợp môn khối C luôn bắt buộc có Ngữ văn là 1 trong 3 môn thi. Đây là khối thi nghiêng về các ngành khoa học xã hội như: báo chí, khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, triết học, chính trị học, tâm lý học, công an, quân đội…

 

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C05

Ngữ văn, Vật lý, Hóa học

C06

Ngữ văn, Vật lý, Sinh học

C07

Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh

C09

Ngữ văn, Vật lý, Địa lý

C10

Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

C12

Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

C13

Ngữ văn, Sinh học, Địa

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

C17

Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

C18

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

Khối D: Khối Kinh tế, Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin, Tài chính, Quản trị kinh doanh…

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Khi đăng ký xét tuyển điểm thi khối D, thí sinh có thể lựa chọn các ngành như:

- Các ngành ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc…

- Các ngành tài chính, kinh tế, luật: Quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kinh doanh quốc tế…

- Các ngành khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm: Triết học, báo chí, quan hệ quốc tế, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, …

- Các ngành nông - lâm - ngư nghiệp: Quản lý tài nguyên rừng, quản lý đất đai, khuyến nông…

- Các ngành công an, quân đội.

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D11

Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Anh

D12

Ngữ văn – Hóa học – Tiếng Anh

D13

Ngữ văn – Sinh học – Tiếng Anh

D14

Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh

D15

Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

D16

Toán – Địa lí – Tiếng Đức

D17

Toán – Địa lí – Tiếng Nga

D18

Toán – Địa lí – Tiếng Nhật

D19

Toán – Địa lí – Tiếng Pháp

D20

Toán – Địa lí – Tiếng Trung

D21

Toán – Hóa học – Tiếng Đức

D22

Toán – Hóa học – Tiếng Nga

D23

Toán – Hóa học – Tiếng Nhật

D24

Toán – Hóa học – Tiếng Pháp

D25

Toán – Hóa học – Tiếng Trung

D26

Toán – Vật lí – Tiếng Đức

D27

Toán – Vật lí – Tiếng Nga

D28

Toán – Vật lí – Tiếng Nhật

D29

Toán – Vật lí – Tiếng Pháp

D30

Toán – Vật lí – Tiếng Trung

D31

Toán – Sinh học – Tiếng Đức

D32

Toán – Sinh học – Tiếng Nga

D33

Toán – Sinh học – Tiếng Nhật

D34

Toán – Sinh học – Tiếng Pháp

D35

Toán – Sinh học – Tiếng Trung

D41

Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Đức

D42

Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nga

D43

Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nhật

D44

Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Pháp

D45

Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Trung

D52

Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Nga

D54

Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Pháp

D55

Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Trung

D61

Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Đức

D62

Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nga

D63

Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nhật

D64

Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Pháp

D65

Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Trung

D66

Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Anh

D68

Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nga

D69

Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật

D70

Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp

D72

Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh

D73

Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức

D74

Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga

D75

Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật

D76

Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp

D77

Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung

D78

Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Anh

D79

Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Đức

D80

Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nga

D81

Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nhật

D82

Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp

D83

Ngữ văn – Khoa học xã hội -Tiếng Trung

D84

Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Anh

D85

Toán – Giáo dục công dân- Tiếng Đức

D86

Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nga

D87

Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp

D88

Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật

D90

Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh

D91

Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp

D92

Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức

D93

Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga

D94

Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật

D95

Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung

D96

Toán – Khoa học xã hội – Anh

D97

Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp

D98

Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Đức

D99

Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Nga

Khối H: Khối ngành năng khiếu dành cho những học sinh có đam mê vẽ, có khả năng hội họa.

H00

Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2

Khối H là khối thi dành cho các thí sinh có năng khiếu hội họa, mỹ thuật. Thi sinh thi khối H có thể lựa chọn các ngành học như: Thiết kế thời trang, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất, sư phạm mỹ thuật, điêu khắc, kiến trúc, hội họa, công nghệ điện ảnh - truyền hình…

H01

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa

H02

Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ trang trí màu

H03

Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu Hình họa

H04

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa

H05

Văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu Hình họa

H06

Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa

H07

Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ Trang trí

H08

Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Khối V: Khối tập trung vào năng khiếu vẽ, khả năng hội họa của thí sinh bên cạnh các môn tự nhiên khác

V00

Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật

Khối V có thể dùng để xét tuyển vào các ngành về kiến trúc, thiết kế như: kiến trúc cảnh quan, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, kiến trúc...

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V02

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật

V03

Toán, Hóa học, Vẽ Mỹ thuật

V05

Ngữ văn, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật

V06

Toán, Địa lý, Vẽ Mỹ thuật

V07

Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ thuật

V08

Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ thuật

V09

Toán, Tiếng Nhật, Vẽ Mỹ thuật

V10

Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật

V11

Toán, Tiếng Trung, Vẽ Mỹ thuật

Khối R và khối S: Là khối xét tuyển vào các chuyên ngành như: Báo chí, Nghệ thuật…

R00

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật

khối R và Khối S được sử dụng để tuyển sinh cho 03 chuyên ngành chính là biểu diễn âm nhạc, tổ chức hoạt động văn hóa Nghệ thuật, truyền thông văn hóa. Tuy nhiên, có khá ít trường tuyển sinh khối này.

R01

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật

R02

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

R03

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật

R04

Ngữ văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật

R05

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu báo chí

S00

Ngữ văn – Năng khiếu SKĐA 1 – Năng khiếu SKĐA 2

S01

Toán – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2

Khối M: Khối được các trường đào tạo những ngành Điện ảnh truyền hình, Thanh nhạc, Giáo viên mầm non…xét tuyển.

M00

Ngữ văn – Toán – Đọc diễn cảm – Hát

Khối M là khối thi tuyển sinh vào các ngành như giáo viên mầm non, giáo viên thanh nhạc, các ngành truyền hình, điện ảnh truyền hình…

 

M01

Ngữ văn – Lịch sử – Năng khiếu

M02

Toán – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2

M03

Văn – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2

M09

Toán – Đọc kể diễn cảm – Hát Múa

M04

Toán – NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm) – NK Mầm non 2 (Hát)

M10

Toán – Tiếng Anh – NK1

M11

Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Tiếng Anh

M13

Toán – Sinh học – Năng khiếu

M14

Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Toán

M15

Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Tiếng Anh

M16

Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Vật lí

M17

Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Lịch sử

M18

Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Toán

M19

Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Tiếng Anh

M20

Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Vật lí

M21

Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Lịch sử

M22

Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Toán

M23

Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Tiếng Anh

M24

Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Vật lí

M25

Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Lịch sử

Khối N: Khối tập trung vào khả năng âm nhạc, thí sinh dự thi vào các trường xét tuyển khối N cần có năng khiếu âm nhạc, khả năng thanh nhạc hoặc một vài năng khiếu khác.

N00

Ngữ văn – Năng khiếu Âm nhạc 1 – Năng khiếu Âm nhạc 2

Khối N là khối thi tập trung vào năng khiếu âm nhạc, diễn xuất. Các ngành xét tuyển khối N bao gồm: Sư phạm âm nhạc, thanh nhạc, piano, biểu diễn nhạc cụ phương tây, đạo diễn, nhiếp ảnh, diễn viên…

Các trường xét tuyển khối N là: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, Đại học Sân khấu Điện ảnh...

 

N01

Ngữ văn – xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

N02

Ngữ văn – Ký xướng âm – Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

N03

Ngữ văn – Ghi âm-xướng âm, chuyên môn

N04

Ngữ Văn – Năng khiếu thuyết trình – Năng khiếu

N05

Ngữ Văn – Xây dựng kịch bản sự kiện – Năng khiếu

N06

Ngữ văn – Ghi âm, xướng âm – Chuyên môn

N07

Ngữ văn – Ghi âm, xướng âm – Chuyên môn

N08

Ngữ văn – Hòa thanh – Phát triển chủ đề và phổ thơ

N09

Ngữ văn – Hòa thanh – Bốc thăm đề, chỉ huy tại chỗ

Khối T: Khối thiên về khả năng thể dục thể thao và vận động của thí sinh.

T00

Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT

Khối T là khối thi năng khiếu về thể dục thể thao để xét tuyển các ngành giáo dục thể chất, quản lý thể dục thể thao, giáo dục Quốc phòng - An ninh, huấn luyện viên thể thao.

T01

Toán – Ngữ văn – Năng khiếu TDTT

T02

Ngữ văn – Sinh – Năng khiếu TDTT

T03

Ngữ văn – Địa – Năng khiếu TDTT

T04

Toán – Lý – Năng khiếu TDTT

T05

Ngữ văn – Giáo dục công dân – Năng khiếu

Chia sẻ bài viết lên facebook 7

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079