Tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025 (Hình từ internet)
Để hỗ trợ các thí sinh có thể hiểu rõ hơn về thông tin các mã tổ hợp môn xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng trong thời gian tuyển sinh năm 2025.
Bài viết này tổng hợp danh sách các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng năm 2025 sẽ là nguồn tham khảo hữu ích, giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn ngành học và ngôi trường phù hợp với năng lực và nguyện vọng của mình:
Tên Khối |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngành nghề tương ứng |
Khối A: Khối tự nhiên |
||
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
Khối A phát triển tới 18 tổ hợp môn, trong đó luôn có môn Toán là 1 trong 3 môn thi. Tuy nhiên, khối A0 và A01 là hai khối thi phổ biến và nhiều trường lựa chọn nhất. Các khối thi còn lại tuy vẫn có trường tuyển sinh nhưng không nhiều. Khi lựa chọn điểm thi khối A để xét tuyển đại học, thí sinh có rất nhiều sự lựa chọn để nộp hồ sơ vào các ngành như: - Các ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin: Cơ khí, Kỹ thuật phần mềm - Các ngành kinh tế, tài chính, quản lý, pháp luật: quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, tài chính - ngân hàng, Kế toán, luật kinh tế… - Các ngành dịch vụ, du lịch: quản trị nhà hàng, khách sạn… - Các ngành truyền thông, marketing: quan hệ công chúng, truyền thông… - Các ngành công an, quân đội. |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A02 |
Toán, Vật lý , Sinh học |
|
A03 |
Toán, Vật lý, Lịch sử |
|
A04 |
Toán, Vật lý, Địa lý |
|
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
|
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lý |
|
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
|
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
A09 |
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
|
A10 |
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
|
A11 |
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
|
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
|
A14 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
|
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
|
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
|
A17 |
Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
|
A18 |
Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
|
Khối B: Khối tập trung chủ yếu vào các ngành Sức khỏe(Y, Dược…), Khoa học, Thủy sản, Nông – Lâm – Ngư nghiệp… |
||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Khối B được nhiều người biết tới với các ngành về y, dược: Y đa khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Răng - hàm - mặt, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học, Dinh dưỡng... Tuy nhiên, còn rất nhiều ngành khác lựa chọn điểm thi khối B để xét tuyển như: - Các ngành về môi trường: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khí tượng và Khí hậu học, Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước... - Các ngành nông - lâm nghiệp: Công nghệ sinh học, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng… - Các ngành chăn nuôi, thú y… |
B01 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
|
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lý |
|
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
|
B05 |
Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
|
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Khối C: Khối được các trường đào tạo khối ngành Khoa học xã hội, Văn học, báo chí, Nhân văn, Pháp luật… |
||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Tổ hợp môn khối C luôn bắt buộc có Ngữ văn là 1 trong 3 môn thi. Đây là khối thi nghiêng về các ngành khoa học xã hội như: báo chí, khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, triết học, chính trị học, tâm lý học, công an, quân đội…
|
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
|
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
|
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
|
C05 |
Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
|
C06 |
Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
|
C07 |
Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
|
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh |
|
C09 |
Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
|
C10 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
|
C12 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
|
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa |
|
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
|
C15 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
|
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
|
C17 |
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
|
C18 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
C20 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
|
Khối D: Khối Kinh tế, Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin, Tài chính, Quản trị kinh doanh… |
||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Khi đăng ký xét tuyển điểm thi khối D, thí sinh có thể lựa chọn các ngành như: - Các ngành ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc… - Các ngành tài chính, kinh tế, luật: Quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kinh doanh quốc tế… - Các ngành khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm: Triết học, báo chí, quan hệ quốc tế, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, … - Các ngành nông - lâm - ngư nghiệp: Quản lý tài nguyên rừng, quản lý đất đai, khuyến nông… - Các ngành công an, quân đội. |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
|
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
|
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
|
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
|
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
D11 |
Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Anh |
|
D12 |
Ngữ văn – Hóa học – Tiếng Anh |
|
D13 |
Ngữ văn – Sinh học – Tiếng Anh |
|
D14 |
Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh |
|
D15 |
Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
|
D16 |
Toán – Địa lí – Tiếng Đức |
|
D17 |
Toán – Địa lí – Tiếng Nga |
|
D18 |
Toán – Địa lí – Tiếng Nhật |
|
D19 |
Toán – Địa lí – Tiếng Pháp |
|
D20 |
Toán – Địa lí – Tiếng Trung |
|
D21 |
Toán – Hóa học – Tiếng Đức |
|
D22 |
Toán – Hóa học – Tiếng Nga |
|
D23 |
Toán – Hóa học – Tiếng Nhật |
|
D24 |
Toán – Hóa học – Tiếng Pháp |
|
D25 |
Toán – Hóa học – Tiếng Trung |
|
D26 |
Toán – Vật lí – Tiếng Đức |
|
D27 |
Toán – Vật lí – Tiếng Nga |
|
D28 |
Toán – Vật lí – Tiếng Nhật |
|
D29 |
Toán – Vật lí – Tiếng Pháp |
|
D30 |
Toán – Vật lí – Tiếng Trung |
|
D31 |
Toán – Sinh học – Tiếng Đức |
|
D32 |
Toán – Sinh học – Tiếng Nga |
|
D33 |
Toán – Sinh học – Tiếng Nhật |
|
D34 |
Toán – Sinh học – Tiếng Pháp |
|
D35 |
Toán – Sinh học – Tiếng Trung |
|
D41 |
Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Đức |
|
D42 |
Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nga |
|
D43 |
Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Nhật |
|
D44 |
Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Pháp |
|
D45 |
Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Trung |
|
D52 |
Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Nga |
|
D54 |
Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Pháp |
|
D55 |
Ngữ văn – Vật lí – Tiếng Trung |
|
D61 |
Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Đức |
|
D62 |
Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nga |
|
D63 |
Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Nhật |
|
D64 |
Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Pháp |
|
D65 |
Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Trung |
|
D66 |
Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Anh |
|
D68 |
Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nga |
|
D69 |
Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật |
|
D70 |
Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp |
|
D72 |
Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh |
|
D73 |
Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức |
|
D74 |
Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga |
|
D75 |
Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật |
|
D76 |
Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp |
|
D77 |
Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung |
|
D78 |
Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Anh |
|
D79 |
Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Đức |
|
D80 |
Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nga |
|
D81 |
Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Nhật |
|
D82 |
Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp |
|
D83 |
Ngữ văn – Khoa học xã hội -Tiếng Trung |
|
D84 |
Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Anh |
|
D85 |
Toán – Giáo dục công dân- Tiếng Đức |
|
D86 |
Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nga |
|
D87 |
Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Pháp |
|
D88 |
Toán – Giáo dục công dân – Tiếng Nhật |
|
D90 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Anh |
|
D91 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Pháp |
|
D92 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Đức |
|
D93 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nga |
|
D94 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Nhật |
|
D95 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng Trung |
|
D96 |
Toán – Khoa học xã hội – Anh |
|
D97 |
Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Pháp |
|
D98 |
Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Đức |
|
D99 |
Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Nga |
|
Khối H: Khối ngành năng khiếu dành cho những học sinh có đam mê vẽ, có khả năng hội họa. |
||
H00 |
Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
Khối H là khối thi dành cho các thí sinh có năng khiếu hội họa, mỹ thuật. Thi sinh thi khối H có thể lựa chọn các ngành học như: Thiết kế thời trang, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất, sư phạm mỹ thuật, điêu khắc, kiến trúc, hội họa, công nghệ điện ảnh - truyền hình… |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Hình họa |
|
H02 |
Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ trang trí màu |
|
H03 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Năng khiếu Hình họa |
|
H04 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa |
|
H05 |
Văn, Khoa học xã hội, Năng khiếu Hình họa |
|
H06 |
Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Hình họa |
|
H07 |
Toán, Năng khiếu Hình họa, Vẽ Trang trí |
|
H08 |
Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
|
Khối V: Khối tập trung vào năng khiếu vẽ, khả năng hội họa của thí sinh bên cạnh các môn tự nhiên khác |
||
V00 |
Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
Khối V có thể dùng để xét tuyển vào các ngành về kiến trúc, thiết kế như: kiến trúc cảnh quan, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, kiến trúc... |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
|
V02 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
|
V03 |
Toán, Hóa học, Vẽ Mỹ thuật |
|
V05 |
Ngữ văn, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
|
V06 |
Toán, Địa lý, Vẽ Mỹ thuật |
|
V07 |
Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ thuật |
|
V08 |
Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ thuật |
|
V09 |
Toán, Tiếng Nhật, Vẽ Mỹ thuật |
|
V10 |
Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ thuật |
|
V11 |
Toán, Tiếng Trung, Vẽ Mỹ thuật |
|
Khối R và khối S: Là khối xét tuyển vào các chuyên ngành như: Báo chí, Nghệ thuật… |
||
R00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật |
khối R và Khối S được sử dụng để tuyển sinh cho 03 chuyên ngành chính là biểu diễn âm nhạc, tổ chức hoạt động văn hóa Nghệ thuật, truyền thông văn hóa. Tuy nhiên, có khá ít trường tuyển sinh khối này. |
R01 |
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật |
|
R02 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật |
|
R03 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật |
|
R04 |
Ngữ văn, Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
|
R05 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu báo chí |
|
S00 |
Ngữ văn – Năng khiếu SKĐA 1 – Năng khiếu SKĐA 2 |
|
S01 |
Toán – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2 |
|
Khối M: Khối được các trường đào tạo những ngành Điện ảnh truyền hình, Thanh nhạc, Giáo viên mầm non…xét tuyển. |
||
M00 |
Ngữ văn – Toán – Đọc diễn cảm – Hát |
Khối M là khối thi tuyển sinh vào các ngành như giáo viên mầm non, giáo viên thanh nhạc, các ngành truyền hình, điện ảnh truyền hình…
|
M01 |
Ngữ văn – Lịch sử – Năng khiếu |
|
M02 |
Toán – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2 |
|
M03 |
Văn – Năng khiếu 1 – Năng khiếu 2 |
|
M09 |
Toán – Đọc kể diễn cảm – Hát Múa |
|
M04 |
Toán – NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm) – NK Mầm non 2 (Hát) |
|
M10 |
Toán – Tiếng Anh – NK1 |
|
M11 |
Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Tiếng Anh |
|
M13 |
Toán – Sinh học – Năng khiếu |
|
M14 |
Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Toán |
|
M15 |
Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Tiếng Anh |
|
M16 |
Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Vật lí |
|
M17 |
Ngữ văn – Năng khiếu báo chí – Lịch sử |
|
M18 |
Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Toán |
|
M19 |
Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Tiếng Anh |
|
M20 |
Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Vật lí |
|
M21 |
Ngữ văn – Năng khiếu Ảnh báo chí – Lịch sử |
|
M22 |
Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Toán |
|
M23 |
Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Tiếng Anh |
|
M24 |
Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Vật lí |
|
M25 |
Ngữ văn – Năng khiếu quay phim truyền hình – Lịch sử |
|
Khối N: Khối tập trung vào khả năng âm nhạc, thí sinh dự thi vào các trường xét tuyển khối N cần có năng khiếu âm nhạc, khả năng thanh nhạc hoặc một vài năng khiếu khác. |
||
N00 |
Ngữ văn – Năng khiếu Âm nhạc 1 – Năng khiếu Âm nhạc 2 |
Khối N là khối thi tập trung vào năng khiếu âm nhạc, diễn xuất. Các ngành xét tuyển khối N bao gồm: Sư phạm âm nhạc, thanh nhạc, piano, biểu diễn nhạc cụ phương tây, đạo diễn, nhiếp ảnh, diễn viên… Các trường xét tuyển khối N là: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, Đại học Sân khấu Điện ảnh...
|
N01 |
Ngữ văn – xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
|
N02 |
Ngữ văn – Ký xướng âm – Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
|
N03 |
Ngữ văn – Ghi âm-xướng âm, chuyên môn |
|
N04 |
Ngữ Văn – Năng khiếu thuyết trình – Năng khiếu |
|
N05 |
Ngữ Văn – Xây dựng kịch bản sự kiện – Năng khiếu |
|
N06 |
Ngữ văn – Ghi âm, xướng âm – Chuyên môn |
|
N07 |
Ngữ văn – Ghi âm, xướng âm – Chuyên môn |
|
N08 |
Ngữ văn – Hòa thanh – Phát triển chủ đề và phổ thơ |
|
N09 |
Ngữ văn – Hòa thanh – Bốc thăm đề, chỉ huy tại chỗ |
|
Khối T: Khối thiên về khả năng thể dục thể thao và vận động của thí sinh. |
||
T00 |
Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT |
Khối T là khối thi năng khiếu về thể dục thể thao để xét tuyển các ngành giáo dục thể chất, quản lý thể dục thể thao, giáo dục Quốc phòng - An ninh, huấn luyện viên thể thao. |
T01 |
Toán – Ngữ văn – Năng khiếu TDTT |
|
T02 |
Ngữ văn – Sinh – Năng khiếu TDTT |
|
T03 |
Ngữ văn – Địa – Năng khiếu TDTT |
|
T04 |
Toán – Lý – Năng khiếu TDTT |
|
T05 |
Ngữ văn – Giáo dục công dân – Năng khiếu |