Theo Nghị quyết 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 và Nghị quyết 1668/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025. Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Cần Thơ.
Sau khi sắp xếp, thành phố cần Thơ có diện tích tự nhiên là 6.360,83 km2, quy mô dân số là 4.199.824 người. Với 103 đơn vị hành chính cấp xã (xã, phường) hoạt động từ ngày 01/7/2025.
Bản đồ Cần Thơ mới nhất:
STT |
Đơn vị hành chính cũ |
Xã, phường mới |
1 |
Phường Tân An, Thới Bình, Xuân Khánh |
Phường Ninh Kiều |
2 |
Phường An Hòa, phường Cái Khế và một phần phường Bùi Hữu Nghĩa |
Phường Cái Khế |
3 |
Phường An Khánh, phường Hưng Lợi |
Phường Tân An |
4 |
Phường An Bình, xã Mỹ Khánh và một phần phường Long Tuyền |
Phường An Bình |
5 |
Phường Trà An, phường Trà Nóc, phường Thới An Đông |
Phường Thới An Đông |
6 |
Phường An Thới, phường Bình Thủy và phần còn lại của phường Bùi Hữu Nghĩa |
Phường Bình Thủy |
7 |
Phường Long Hòa và phần còn lại của phường Long Tuyền |
Phường Long Tuyền |
8 |
Phường Lê Bình, phường Thường Thạnh, phường Ba Láng, phường Hưng Thạnh |
Phường Cái Răng |
9 |
Phường Tân Phú, phường Phú Thứ, phường Hưng Phú thành |
Phường Hưng Phú |
10 |
Phường Châu Văn Liêm, phường Thới Hòa, phường Thới An, xã Thới Thạnh |
Phường Ô Môn |
11 |
Phường Trường Lạc, phường Phước Thới |
Phường Phước Thới |
12 |
Phường Long Hưng, phường Tân Hưng, phường Thới Long |
Phường Thới Long |
13 |
Phường Thạnh Hòa, phường Trung Nhứt, xã Trung An |
Phường Trung Nhứt |
14 |
Phường Trung Kiên, phường Thuận Hưng và một phần phường Thốt Nốt |
Phường Thuận Hưng |
15 |
Phường Thuận An (quận Thốt Nốt), phường Thới Thuận và phần còn lại của phường Thốt Nốt |
Phường Thốt Nốt |
16 |
Phường I, phường III và phường VII |
Phường Vị Thanh |
17 |
Phường IV, phường V và xã Vị Tân |
Phường Vị Tân |
18 |
Phường Bình Thạnh, phường Vĩnh Tường và xã Long Bình |
Phường Long Bình |
19 |
Phường Thuận An (thị xã Long Mỹ), xã Long Trị, xã Long Trị A |
Phường Long Mỹ |
20 |
Phường Trà Lồng, xã Tân Phú, xã Long Phú |
Phường Long Phú 1 |
21 |
Phường Hiệp Lợi, xã Tân Thành, xã Đại Thành |
Phường Đại Thành |
22 |
Phường Lái Hiếu, phường Hiệp Thành, phường Ngã Bảy |
Phường Ngã Bảy |
23 |
Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4 (TP Sóc Trăng) |
Phường Phú Lợi |
24 |
Phường 5, phường 6, phường 7, phường 8 |
Phường Sóc Trăng |
25 |
Phường 10, thị trấn Mỹ Xuyên, xã Đại Tâm |
Phường Mỹ Xuyên |
26 |
Phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tân |
Phường Vĩnh Phước |
27 |
Phường 1, phường 2, xã Lạc Hòa (thị xã Vĩnh Châu) |
Phường Vĩnh Châu |
28 |
Phường Khánh Hòa, xã Vĩnh Hiệp, xã Hòa Đông |
Phường Khánh Hòa |
29 |
Phường 1, phường 2, xã Vĩnh Quới (thị xã Ngã Năm) |
Phường Ngã Năm |
30 |
Phường 3, xã Mỹ Bình, xã Mỹ Quới (thị xã Ngã Năm) |
Phường Mỹ Quới |
31 |
Thị trấn Phong Điền, xã Tân Thới, xã Giai Xuân |
Xã Phong Điền |
32 |
Xã Nhơn Nghĩa, xã Nhơn Ái |
Xã Nhơn Ái |
33 |
Thị trấn Thới Lai, xã Thới Tân, xã Trường Thắng |
Xã Thới Lai |
34 |
Xã Đông Bình, xã Đông Thuận |
Xã Đông Thuận |
35 |
Xã Trường Xuân, xã Trường Xuân A, xã Trường Xuân B |
Xã Trường Xuân |
36 |
Xã Tân Thạnh, xã Định Môn, xã Trường Thành |
Xã Trường Thành |
37 |
Thị trấn Cờ Đỏ, xã Thới Đông, xã Thới Xuân |
Xã Cờ Đỏ |
38 |
Xã Đông Thắng, xã Xuân Thắng, xã Đông Hiệp |
Xã Đông Hiệp |
39 |
Xã Trung Thạnh, xã Trung Hưng |
Xã Trung Hưng |
40 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc, xã Thạnh Mỹ |
Xã Vĩnh Thạnh |
41 |
Xã Vĩnh Bình, xã Vĩnh Trinh |
Xã Vĩnh Trinh |
42 |
Thị trấn Thạnh An, xã Thạnh Lợi, xã Thạnh Thắng |
Xã Thạnh An |
43 |
Xã Thạnh Tiến, xã Thạnh An, xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Quới |
44 |
Xã Tân Tiến, xã Hỏa Tiến, xã Hỏa Lựu |
Xã Hỏa Lựu |
45 |
Thị trấn Nàng Mau, xã Vị Thắng, xã Vị Trung |
Xã Vị Thủy |
46 |
Xã Vĩnh Thuận Tây, xã Vị Thủy, xã Vĩnh Thuận Đông |
Xã Vĩnh Thuận Đông |
47 |
Xã Vị Đông, xã Vị Bình, xã Vị Thanh |
Xã Vị Thanh 1 |
48 |
Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Tường |
Xã Vĩnh Tường |
49 |
Thị trấn Vĩnh Viễn, xã Vĩnh Viễn A |
Xã Vĩnh Viễn |
50 |
Xã Thuận Hòa, xã Thuận Hưng, xã Xà Phiên (huyện Long Mỹ) |
Xã Xà Phiên |
51 |
Xã Lương Nghĩa, xã Lương Tâm |
Xã Lương Tâm |
52 |
Thị trấn Rạch Gòi, xã Tân Phú Thạnh, xã Thạnh Xuân |
Xã Thạnh Xuân |
53 |
Thị trấn Một Ngàn, thị trấn Bảy Ngàn, xã Nhơn Nghĩa A, xã Tân Hòa |
Xã Tân Hòa |
54 |
Xã Trường Long A, xã Trường Long Tây |
Xã Trường Long Tây |
55 |
Thị trấn Mái Dầm, thị trấn Ngã Sáu, xã Đông Phú |
Xã Châu Thành |
56 |
Thị trấn Cái Tắc, xã Đông Thạnh, xã Đông Phước A |
Xã Đông Phước |
57 |
Xã Phú Tân, xã Đông Phước, xã Phú Hữu |
Xã Phú Hữu |
58 |
Xã Bình Thành, xã Tân Bình |
Xã Tân Bình |
59 |
Thị trấn Kinh Cùng, xã Hòa An |
Xã Hòa An |
60 |
Xã Phương Phú, xã Phương Bình |
Xã Phương Bình |
61 |
Thị trấn Búng Tàu, xã Tân Phước Hưng |
Xã Tân Phước Hưng |
62 |
Thị trấn Cây Dương, xã Hiệp Hưng |
Xã Hiệp Hưng |
63 |
Xã Hòa Mỹ, xã Phụng Hiệp |
Xã Phụng Hiệp |
64 |
Xã Long Thạnh, xã Tân Long, xã Thạnh Hòa |
Xã Thạnh Hòa |
65 |
Xã Hòa Tú 1, xã Hòa Tú 2 |
Xã Hòa Tú |
66 |
Xã Thạnh Quới, xã Gia Hòa 2 |
Xã Gia Hòa |
67 |
Xã Thạnh Phú, xã Gia Hòa 1 |
Xã Nhu Gia |
68 |
Xã Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố |
Xã Ngọc Tố |
69 |
Xã Hậu Thạnh, xã Phú Hữu, xã Trường Khánh |
Xã Trường Khánh |
70 |
Thị trấn Đại Ngãi, xã Long Đức |
Xã Đại Ngãi |
71 |
Xã Tân Hưng, xã Châu Khánh, xã Tân Thạnh |
Xã Tân Thạnh |
72 |
Thị trấn Long Phú, xã Long Phú |
Xã Long Phú |
73 |
Xã An Mỹ, xã Song Phụng, xã Nhơn Mỹ |
Xã Nhơn Mỹ |
74 |
Thị trấn An Lạc Thôn, xã Xuân Hòa, xã Trinh Phú |
Xã An Lạc Thôn |
75 |
Thị trấn Kế Sách, xã Kế An, xã Kế Thành |
Xã Kế Sách |
76 |
Xã An Lạc Tây, xã Thới An Hội |
Xã Thới An Hội |
77 |
Xã Ba Trinh, xã Đại Hải |
Xã Đại Hải |
78 |
Thị trấn Châu Thành, xã Phú Tâm |
Xã Phú Tâm |
79 |
Xã An Hiệp, xã An Ninh |
Xã An Ninh |
80 |
Xã Thuận Hòa, xã Phú Tân (huyện Châu Thành) |
Xã Thuận Hòa |
81 |
Xã Thiện Mỹ, xã Hồ Đắc Kiện |
Xã Hồ Đắc Kiện |
82 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Thuận, xã Mỹ Tú |
Xã Mỹ Tú |
83 |
Xã Hưng Phú, xã Long Hưng |
Xã Long Hưng |
84 |
Xã Thuận Hưng, xã Phú Mỹ, xã Mỹ Hương |
Xã Mỹ Hương |
85 |
Xã Thạnh Tân, xã Long Bình, xã Tân Long |
Xã Tân Long |
86 |
Thị trấn Hưng Lợi, thị trấn Phú Lộc, xã Thạnh Trị |
Xã Phú Lộc |
87 |
Xã Châu Hưng, xã Vĩnh Thành, xã Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Lợi |
88 |
Xã Tuân Tức, xã Lâm Kiết, xã Lâm Tân |
Xã Lâm Tân |
89 |
Xã Thạnh Thới Thuận, xã Thạnh Thới An |
Xã Thạnh Thới An |
90 |
Xã Viên An, xã Tài Văn |
Xã Tài Văn |
91 |
Xã Viên Bình, xã Liêu Tú |
Xã Liêu Tú |
92 |
Thị trấn Lịch Hội Thượng, xã Lịch Hội Thượng |
Xã Lịch Hội Thượng |
93 |
Thị trấn Trần Đề, xã Đại Ân 2, xã Trung Bình |
Xã Trần Đề |
94 |
Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh 1, xã An Thạnh Tây, xã An Thạnh Đông |
Xã An Thạnh |
95 |
Xã An Thạnh 2, xã Đại Ân 1, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Nam |
Xã Cù Lao Dung |
96 |
Giữ nguyên |
Phường Tân Lộc |
97 |
Giữ nguyên |
Xã Trường Long |
98 |
Giữ nguyên |
Xã Thạnh Phú |
99 |
Giữ nguyên |
Xã Thới Hưng |
100 |
Giữ nguyên |
Xã Phong Nẫm |
101 |
Giữ nguyên |
Xã Mỹ Phước |
102 |
Giữ nguyên |
Xã Lai Hòa |
103 |
Giữ nguyên |
Xã Vĩnh Hải |