Trong đó, chữ ký hiệu biển số đăng ký xe quân sự được quy định riêng cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng theo quy định tại Phụ lục II Thông tư 172/2018/TT-BQP ngày 27/12/2018, cụ thể như sau:
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
KÝ HIỆU BIỂN SỐ |
1 |
Bộ Tổng Tham mưu-Cơ quan Bộ Quốc phòng |
TM |
2 |
Tổng cục Chính trị |
TC |
3 |
Tổng cục Hậu cần |
TH |
4 |
Tổng cục Kỹ thuật |
TT |
5 |
Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
TK |
6 |
Tổng cục II |
TN |
7 |
Quân khu 1 |
KA |
8 |
Quân khu 2 |
KB |
9 |
Quân khu 3 |
KC |
10 |
Quân khu 4 |
KD |
11 |
Quân khu 5 |
KV |
12 |
Quân khu 7 |
KP |
13 |
Quân khu 9 |
KK |
14 |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
KT |
15 |
Quân đoàn 1 |
AA |
16 |
Quân đoàn 2 |
AB |
17 |
Quân đoàn 3 |
AC |
18 |
Quân đoàn 4 |
AD |
19 |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
QA |
20 |
Quân chủng Hải quân |
QH |
21 |
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
QB |
22 |
Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển |
QC |
23 |
Bộ Tư lệnh 86 |
QM |
24 |
Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
BL |
25 |
Binh chủng Tăng, Thiết giáp |
BB |
26 |
Binh chủng Công binh |
BC |
27 |
Binh chủng Đặc công |
BK |
28 |
Binh chủng Pháo binh |
BP |
29 |
Binh chủng Hóa học |
BH |
30 |
Binh chủng Thông tin liên lạc |
BT |
31 |
Học viện Quốc phòng |
HA |
32 |
Học viện Lục quân |
HB |
33 |
Học viện Chính trị |
HC |
34 |
Học viện Hậu cần |
HE |
35 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
HD |
36 |
Học viện Quân y |
HH |
37 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
HT |
38 |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
HQ |
39 |
Trường Sĩ quan Chính trị |
HN |
40 |
Cục Đối ngoại |
PA |
41 |
Cục Gìn giữ hòa bình Việt Nam |
PG |
42 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
PK |
43 |
Viện Khoa học và Công nghệ quân sự |
PQ |
44 |
Viện Thiết kế Bộ Quốc phòng |
PM |
45 |
Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga |
PX |
46 |
Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 |
PP-10 |
47 |
Bệnh viện quân y 175 |
PP-40 |
48 |
Viện Y học cổ truyền Quân đội |
PP-60 |
49 |
Binh đoàn 11 |
AV |
50 |
Binh đoàn 12 |
AT |
51 |
Binh đoàn 15 |
AN |
52 |
Binh đoàn 16 |
AX |
53 |
Binh đoàn 18 |
AM |
54 |
Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
VT |
55 |
Tổng công ty 36-CTCP |
CA |
56 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội |
CB |
57 |
Tổng công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân |
CD |
58 |
Tổng công ty Đông Bắc |
CH |
59 |
Tổng công ty Kinh tế, kỹ thuật công nghiệp quốc phòng |
CK |
60 |
Tổng công ty Thái Sơn |
CM |
61 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Bộ Quốc phòng |
CN |
62 |
Tổng công ty 319 |
CP |
63 |
Công ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất |
CT |
64 |
Tổng công ty Xây dựng Lũng Lô |
CV |
>> Xem thêm Ký hiệu biển số xe ô tô, xe máy của 63 tỉnh, thành trong nước
Ý nghĩa của biển số xe màu xanh, vàng và trắng? Biển số xe có ký hiệu NG màu đỏ là gì?
Thanh Lợi