Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Cụ thể tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các đơn vị thuộc phạm vi Bộ Xây dựng quản lý sẽ được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1456/QĐ-BXD năm 2023, cụ thể như sau:
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Xe ô tô chuyên dùng |
Mức giá tối đa (VNĐ) |
Ghi chú |
|
Chủng loại |
Số lượng |
||||
Tổng cộng |
|
96 |
|
|
|
I |
Quản lý hành chính |
- |
3 |
|
|
1 |
Văn phòng Bộ Xây dựng |
Xe ôtô 17 chỗ ngồi |
1 |
2.100.000.000 |
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước |
|
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Bộ Xây dựng; đưa đón Đoàn khách trong và ngoài nước |
|
2 |
Cục Giám định nhà nước và chất lượng công trình xây dựng |
Xe tải (5 chỗ ngồi) |
1 |
1.100.000.000 |
Vận chuyển, thiết bị đo gồ ghề mặt đường; phục vụ công tác kiểm định |
II |
Lĩnh vực đào tạo |
|
93 |
|
|
1 |
Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo |
2 |
Trường Đại học kiến trúc Hà Nội (02 cơ sở: HN và Xuân Hòa) |
Xe ô tô 47 chỗ ngồi |
1 |
2.900.000.000 |
Chuyên chở phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập... |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
|||
3 |
Trường Đại Học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ giảng viên, sinh viên đi đào tạo, thực tập... |
01 xe 29 chỗ ngồi; |
1 |
2.000.000.000 |
|||
01 xe 34 chỗ ngồi |
1 |
2.100.000.000 |
|||
4 |
Trường Đại học miền Trung (02 cơ sở Đà Nẵng và Tuy Hòa) |
01 xe 29 chỗ |
1 |
2.000.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
01 xe 19 chỗ |
1 |
1.300.000.000 |
|||
5 |
Trường Đại học xây dựng miền Tây |
01 xe 19 chỗ |
1 |
1.300.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
01 xe 29 chỗ |
1 |
2.000.000.000 |
|||
6 |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 |
01 xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.000.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
7 |
Trường Cao đẳng Xây dựng TP. HCM |
01 xe ôtô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Đưa đón giảng viên, sinh viên đi đào tạo và thực tập |
8 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Xe ô tô gắn thiết bị tập lái 4 chỗ (Hạng B1.1) |
10 |
500.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng B2) |
10 |
500.000.000 |
|||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (hạng C) |
5 |
700.000.000 |
|||
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Chuyên chở học viên, giảng viên, tài liệu hội thảo và đào tạo |
||
9 |
Trường Cao đẳng xây dựng Nam Định |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập và chở học sinh từ các đơn vị đào tạo liên kết về học tại Trường |
10 |
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà |
Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái (Hạng B1.1); |
8 |
500.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
Xe ô tô 7 chỗ gắn thiết bị tập lái (hạng B2) |
10 |
600.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
||
Xe ôtô 10 chỗ gắn thiết bị tập lái (Hạng B2) |
2 |
800.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) |
7 |
700.000.000 |
Trường có chức năng đào tạo lái xe |
||
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập |
||
11 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật nghiệp vụ Hà Nội |
Xe ôtô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ chuyên chở học sinh đi thực tập |
12 |
Trường Trung cấp nghề cơ khí Xây dựng |
Xe ôtô tải |
1 |
1.000.000.000 |
Vận chuyển trang thiết bị mô hình, nguyên liệu thực hành |
13 |
Trường Cao đẳng nghề LILAMA1 |
Xe ô tô 4-5 chỗ ngồi gắn thiết bị tập lái hạng B |
15 |
500.000.000 |
Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ |
Xe ô tô tải gắn thiết bị tập lái (Hạng C) |
5 |
1.000.000.000 |
Đào tạo nghề lái xe theo chức năng, nhiệm vụ |
||
01 xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
||
14 |
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng |
Xe ô tô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
15 |
Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng |
Xe ô tô 29 chỗ ngồi |
1 |
2.000.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập |
16 |
Trường Cao đẳng xây dựng công trình đô thị |
Xe ôtô 19 chỗ ngồi |
1 |
1.400.000.000 |
Phục vụ đưa đón học sinh đi thực tập |
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định 1456/QĐ-BXD năm 2023 được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch trang bị, mua sắm, điều chuyển và bố trí xe chuyên dùng phục vụ công tác; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.
Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng để phục vụ công tác phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, danh mục xe ô tô chuyên dùng được quy định tại khoản 2, 3, 4, 5 Điều 16 Nghị định 72/2023/NĐ-CP.