Danh mục sổ kế toán hành chính sự nghiệp theo Thông tư 24 (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Các đơn vị hành chính sự nghiệp tự thiết kế mẫu sổ kế toán theo danh mục sổ kế toán và hướng dẫn nội dung sổ kế toán tại Phụ lục II “Hệ thống sổ kế toán” kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BTC.
Ngoài ra đơn vị hành chính sự nghiệp có thể mở thêm các sổ kế toán chi tiết theo yêu cầu quản lý, nhưng phải đảm bảo các quy định của pháp luật kế toán về sổ kế toán và quy định của pháp luật có liên quan.
(Khoản 9 Điều 6 Thông tư 24/2024/TT-BTC)
Danh mục sổ kế toán hành chính sự nghiệp từ ngày 01/01/2025 được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BTC bao gồm:
STT |
TÊN SỔ |
Ký hiệu sổ |
Phạm vi áp dụng |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Sổ tổng hợp |
||
1 |
Nhật ký - Sổ Cái |
S01-H |
|
2 |
Chứng từ ghi sổ |
S02a-H |
|
3 |
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ |
S02b-H |
|
4 |
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) |
S02c-H |
|
5 |
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) |
S03-H |
|
6 |
Sổ nhật ký chung |
S04-H |
|
7 |
Bảng cân đối số phát sinh tháng |
S05-H |
|
II |
Sổ chi tiết |
||
8 |
Sổ kế toán chi tiết tiền mặt/Sổ quỹ tiền mặt |
S11-H |
|
9 |
Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc |
S12-H |
|
10 |
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ |
S13-H |
Đơn vị có ngoại tệ |
11 |
Bảng kiểm kê quỹ tiền mặt |
S14-H |
|
12 |
Sổ kho/Thẻ kho |
S21-H |
|
13 |
Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
S22-H |
|
14 |
Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
S23-H |
|
15 |
Sổ tài sản cố định của đơn vị |
S24-H |
|
16 |
Thẻ tài sản cố định |
S25-H |
|
17 |
Sổ theo dõi tài sản cố định và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng |
S26-H |
|
18 |
Sổ chi phí đầu tư xây dựng |
S27-H |
Đơn vị có hoạt động đầu tư, xây dựng |
19 |
Sổ theo dõi tài sản kết cấu hạ tầng |
S28-H |
|
20 |
Sổ chi tiết phải thu kinh phí được cấp |
S31-H |
|
21 |
Sổ theo dõi chi phí trả trước |
S32-H |
|
22 |
Sổ chi tiết các khoản phải thu, phải trả nội bộ đơn vị kế toán |
S33-H |
Đơn vị có đơn vị hạch toán phụ thuộc |
23 |
Sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán |
S34-H |
|
24 |
Sổ chi tiết tài sản thừa chờ xử lý |
S36-H |
|
25 |
Sổ chi tiết tài sản thiếu chờ xử lý |
S37-H |
|
26 |
Sổ chi tiết các tài khoản |
S38-H |
|
27 |
Sổ theo dõi chi tiết vốn góp |
S41-H |
Đơn vị được phép hoạt động theo mô hình góp vốn |
28 |
Sổ chi tiết đầu tư tài chính |
S42-H |
Đơn vị có hoạt động đầu tư tài chính |
29 |
Sổ chi tiết doanh thu |
S51-H |
|
30 |
Sổ chi tiết doanh thu sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
S52-H |
Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
31 |
Sổ theo dõi thuế GTGT |
S53-H |
Đơn vị có nộp thuế GTGT |
32 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại |
S54-H |
|
33 |
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm |
S55-H |
|
34 |
Sổ chi tiết chi phí |
S61-H |
|
35 |
Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang |
S62-H |
Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
36 |
Sổ chi tiết theo dõi hàng dự trữ quốc gia |
S71-H |
|
37 |
Sổ chi tiết thanh toán về bán, thu nợ hàng dự trữ quốc gia bằng tiền |
S72-H |
|
38 |
Sổ theo dõi các khoản nhận tài trợ cho hoạt động xã hội, từ thiện |
S81-H |
Đơn vị có hoạt động xã hội, từ thiện |
39 |
Bảng xác định chênh lệch thu, chi từ kinh phí được giao tự chủ |
S90-H |
|
III |
Sổ chi tiết theo dõi số liệu quyết toán kinh phí |
||
40 |
Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước |
S101-H |
Đơn vị được NSNN giao dự toán và rút kinh phí trực tiếp từ kho bạc nhà nước |
41 |
Sổ theo dõi kinh phí viện trợ không hoàn lại từ nhà tài trợ nước ngoài |
S102-H |
Đơn vị được giao dự toán kinh phí viện trợ không hoàn lại từ nhà tài trợ nước ngoài |
42 |
Sổ theo dõi kinh phí vay nợ nước ngoài |
S103-H |
Đơn vị được giao dự toán kinh phí vay nợ nước ngoài theo dự án |
43 |
Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng tiền |
S104-H |
Đơn vị được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền hoặc đơn vị cấp trên cấp kinh phí NSNN bằng tiền |
44 |
Sổ theo dõi kinh phí từ phí được khấu trừ, để lại |
S105-H |
Đơn vị được sử dụng kinh phí từ nguồn phí được khấu trừ, để lại |
45 |
Sổ theo dõi kinh phí hoạt động nghiệp vụ |
S106-H |
Đơn vị được sử dụng kinh phí từ nguồn thu hoạt động nghiệp vụ được để lại, có quy định phải quyết toán số đã sử dụng theo mục lục NSNN. |