Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại

08/06/2024 11:45 AM

Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại là nội dung đề cập tại Quyết định 933/QĐ-BCT năm 2024

Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại

Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại (Hình từ Internet)

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định 933/QĐ-BCT ngày 19/04/2024 về Quy chế duy trì, vận hành và quản lý Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại 

Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại

Theo đó, Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 933/QĐ-BCT năm 2024 như sau:

TT

DỮ LIỆU

TẦN SUẤT

NGUỒN DỮ LIỆU

I

CÔNG NGHIỆP VÀ NĂNG LƯỢNG

 

CÔNG NGHIỆP

   

1.

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP), Chỉ số tiêu thụ ngành chế biến, chế tạo, Chỉ số tồn kho ngành chế biến, chế tạo

Theo tháng

Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố

2.

Sản phẩm công nghiệp sản xuất chủ yếu (theo nhóm sản phẩm, theo sản lượng)

Theo tháng

Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố

3.

Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

Theo quý

Tổng cục Thống kê

4.

Danh mục hàng hóa trong nước sản xuất được

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

5.

Giá bình quân một số sản phẩm công nghiệp

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường

6.

Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu bình quân đầu người

Theo năm

Tổng cục Thống kê

7.

Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế

Theo năm

Tổng cục Thống kê

8.

Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp

Theo tháng

Tổng cục Thống kê

9.

Năng suất lao động công nghiệp

Theo năm

Tổng cục Thống kê

10.

Số lượng lao động theo ngành công nghiệp

Theo năm

Tổng cục Thống kê

11.

Khối lượng sản xuất, giá trị tiêu thụ sản phẩm, doanh thu của các doanh nghiệp ngành công nghiệp (hạn chế quyền truy cập)

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường

 

NĂNG LƯỢNG

   

12.

Bảng cân đối năng lượng quốc gia

Theo năm

Tổng cục Thống kê

13.

Tiêu dùng năng lượng bình quân

Theo năm

Tổng cục Thống kê

14.

Sản lượng điện sản xuất

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

15.

Sản lượng điện nhập khẩu

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

16.

Sản lượng điện thương phẩm

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

17.

Sản lượng than

Theo tháng

Tổng cục Thống kê

18.

Chỉ số giá nhóm hàng năng lượng quốc tế

Theo tháng

Nguồn dữ liệu quốc tế uy tín do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp

II

THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC

19.

Chỉ số giá tiêu dùng CPI

Theo tháng

Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố

20.

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ

Theo tháng

Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố

21.

Giá hàng hóa trong nước

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường

22.

Doanh thu kinh doanh của doanh nghiệp (hạn chế quyền truy cập)

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường

23.

Chỉ số thương mại điện tử

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

24.

Số lượng các cuộc hội chợ triển lãm trong nước

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

25.

Số lần tham gia hội chợ triển lãm ở nước ngoài do nhà nước tài trợ kinh phí

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

26.

Số chương trình, dự án xúc tiến thương mại được thực hiện

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

27.

Chỉ số giá cước vận tải, kho bãi

Theo quý

Tổng cục Thống kê

28.

Chỉ số giá sản xuất dịch vụ

Theo quý

Tổng cục Thống kê

III

XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM

29.

Xuất khẩu theo nhóm hàng, mặt hàng

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng theo nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

30.

Xuất khẩu theo thị trường-nhóm hàng

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung các khối thị trường FTA; trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian; tỷ trọng theo nhóm hàng, thị trường từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

31.

Xuất khẩu theo Tỉnh/thành phố

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu so sánh theo thời gian, tỷ trọng trị giá từng tỉnh/ thành phố từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

32.

Nhóm hàng xuất khẩu của doanh nghiệp FDI

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

33.

Xuất khẩu theo mã HS

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan

34.

Xuất khẩu theo mã HS-thị trường

Theo năm

- Tổng cục Thống kê

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan

35.

Giá một số mặt hàng xuất khẩu (hạn chế quyền truy cập)

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

36.

Chỉ số giá xuất khẩu một số hàng hóa

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

37.

Giá trị xuất khẩu dịch vụ

Theo năm

Tổng cục Thống kê

38.

Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín

Theo năm

Bộ Công Thương

39.

Tỷ lệ giá trị xuất khẩu so với GDP

Theo năm

Tổng cục Thống kê

40.

Tỷ lệ hàng chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu

Theo năm

Tổng cục Thống kê

IV

NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM

41.

Nhập khẩu theo nhóm hàng, mặt hàng

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng theo nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

42.

Nhập khẩu theo thị trường-nhóm hàng

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung các khối thị trường FTA; trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian; tỷ trọng theo nhóm hàng, thị trường từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

43.

Nhập khẩu theo Tỉnh/thành phố

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu so sánh theo thời gian, tỷ trọng trị giá từng tỉnh/ thành phố từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

44.

Nhóm hàng nhập khẩu của doanh nghiệp FDI

Theo tháng

- Tổng cục Hải quan

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

45.

Nhập khẩu theo mã HS

Theo năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan

46.

Nhập khẩu theo mã HS-thị trường

Theo năm

- Tổng cục Thống kê

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan

47.

Giá một số mặt hàng nhập khẩu (hạn chế quyền truy cập)

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

48.

Chỉ số giá nhập khẩu một số nhóm hàng

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

49.

Giá trị nhập khẩu dịch vụ

Theo năm

Tổng cục Thống kê

50.

Tỷ lệ giá trị nhập khẩu so với GDP

Theo năm

Tổng cục Thống kê

51.

Tỷ lệ hàng chế biến trong tổng kim ngạch nhập khẩu

Theo năm

Tổng cục Thống kê

52.

Cán cân thương mại

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan

53.

Thuế theo hiệp định FTA (tra cứu theo mã HS, theo hiệp định, theo thời gian áp dụng)

Theo năm

Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Công Thương

V

TIỀM LỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI

54.

Tổng sản phẩm trong nước

Theo năm

Tổng cục Thống kê

55.

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

theo năm

Tổng cục Thống kê

56.

Đầu tư nước ngoài (FDI) theo ngành kinh tế

Theo tháng

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

57.

Đầu tư nước ngoài (FDI) theo thị trường

Theo tháng

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

58.

Đầu tư nước ngoài (FDI) theo tỉnh/thành phố

Theo tháng

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

59.

Số lượng doanh nghiệp đăng ký thành lập mới, quay trở lại hoạt động, tạm ngừng hoạt động

Theo tháng

Tổng cục Thống kê

60.

Một số chỉ tiêu chủ yếu trong nông nghiệp

Theo năm

Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố

61.

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI

Theo năm

Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI)

62.

Các chỉ tiêu liên quan tới công nghiệp và thương mại

Theo tháng, năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

VI

THỊ TRƯỜNG NGOÀI NƯỚC

63.

Chỉ số giá và giá hàng hóa thế giới

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ các nguồn được cấp quyền khai thác (mua dữ liệu)

64.

Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một thị trường thuộc ASEAN, Châu Đại Dương...

Theo tháng, theo năm

- Cơ quan thống kê các thị trường

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc

65.

Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một số thị trường còn lại thuộc Châu Á (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...)

Theo tháng, theo năm

- Cơ quan thống kê các thị trường

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc

66.

Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một số thị trường thuộc châu Âu

Theo tháng, theo năm

- Cơ quan thống kê các thị trường

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc

67.

Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một số thị trường thuộc châu Mỹ

Theo tháng, theo năm

- Cơ quan thống kê các thị trường

- Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc

68.

Quy định về cơ chế, chính sách xuất nhập khẩu của một số thị trường

Theo tháng

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện

VII

TÀI LIỆU, BÁO CÁO

Quyền truy cập các báo cáo được phân quyền cho các đơn vị trong Bộ là đối tượng thụ hưởng theo chức năng và các theo các nhiệm vụ, đề án, dự án cụ thể.

Theo kỳ báo cáo

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện cập nhật

VIII

THÔNG TIN TỔNG HỢP THEO NGÀNH

Theo tháng, năm

Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp dữ liệu (các thông tin, số liệu thống kê) từ Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại và một số Cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác được kết nối với CSDL này.

Xem thêm Quyết định 933/QĐ-BCT năm 2024 có hiệu lực từ ngày 19/04/2024

Võ Tấn Đại

Chia sẻ bài viết lên facebook 632

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079