Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quyết định 933/QĐ-BCT ngày 19/04/2024 về Quy chế duy trì, vận hành và quản lý Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại
Theo đó, Danh sách dữ liệu trong Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 933/QĐ-BCT năm 2024 như sau:
TT |
DỮ LIỆU |
TẦN SUẤT |
NGUỒN DỮ LIỆU |
I |
CÔNG NGHIỆP VÀ NĂNG LƯỢNG |
||
CÔNG NGHIỆP |
|||
1. |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP), Chỉ số tiêu thụ ngành chế biến, chế tạo, Chỉ số tồn kho ngành chế biến, chế tạo |
Theo tháng |
Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố |
2. |
Sản phẩm công nghiệp sản xuất chủ yếu (theo nhóm sản phẩm, theo sản lượng) |
Theo tháng |
Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố |
3. |
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
Theo quý |
Tổng cục Thống kê |
4. |
Danh mục hàng hóa trong nước sản xuất được |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
5. |
Giá bình quân một số sản phẩm công nghiệp |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường |
6. |
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu bình quân đầu người |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
7. |
Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
8. |
Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp |
Theo tháng |
Tổng cục Thống kê |
9. |
Năng suất lao động công nghiệp |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
10. |
Số lượng lao động theo ngành công nghiệp |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
11. |
Khối lượng sản xuất, giá trị tiêu thụ sản phẩm, doanh thu của các doanh nghiệp ngành công nghiệp (hạn chế quyền truy cập) |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường |
NĂNG LƯỢNG |
|||
12. |
Bảng cân đối năng lượng quốc gia |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
13. |
Tiêu dùng năng lượng bình quân |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
14. |
Sản lượng điện sản xuất |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
15. |
Sản lượng điện nhập khẩu |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
16. |
Sản lượng điện thương phẩm |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
17. |
Sản lượng than |
Theo tháng |
Tổng cục Thống kê |
18. |
Chỉ số giá nhóm hàng năng lượng quốc tế |
Theo tháng |
Nguồn dữ liệu quốc tế uy tín do Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp |
II |
THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC |
||
19. |
Chỉ số giá tiêu dùng CPI |
Theo tháng |
Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố |
20. |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ |
Theo tháng |
Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố |
21. |
Giá hàng hóa trong nước |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường |
22. |
Doanh thu kinh doanh của doanh nghiệp (hạn chế quyền truy cập) |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ mạng lưới thông tin thị trường |
23. |
Chỉ số thương mại điện tử |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
24. |
Số lượng các cuộc hội chợ triển lãm trong nước |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
25. |
Số lần tham gia hội chợ triển lãm ở nước ngoài do nhà nước tài trợ kinh phí |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
26. |
Số chương trình, dự án xúc tiến thương mại được thực hiện |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
27. |
Chỉ số giá cước vận tải, kho bãi |
Theo quý |
Tổng cục Thống kê |
28. |
Chỉ số giá sản xuất dịch vụ |
Theo quý |
Tổng cục Thống kê |
III |
XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM |
||
29. |
Xuất khẩu theo nhóm hàng, mặt hàng |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng theo nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
30. |
Xuất khẩu theo thị trường-nhóm hàng |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung các khối thị trường FTA; trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian; tỷ trọng theo nhóm hàng, thị trường từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
31. |
Xuất khẩu theo Tỉnh/thành phố |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu so sánh theo thời gian, tỷ trọng trị giá từng tỉnh/ thành phố từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
32. |
Nhóm hàng xuất khẩu của doanh nghiệp FDI |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
33. |
Xuất khẩu theo mã HS |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan |
34. |
Xuất khẩu theo mã HS-thị trường |
Theo năm |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan |
35. |
Giá một số mặt hàng xuất khẩu (hạn chế quyền truy cập) |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
36. |
Chỉ số giá xuất khẩu một số hàng hóa |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
37. |
Giá trị xuất khẩu dịch vụ |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
38. |
Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín |
Theo năm |
Bộ Công Thương |
39. |
Tỷ lệ giá trị xuất khẩu so với GDP |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
40. |
Tỷ lệ hàng chế biến trong tổng kim ngạch xuất khẩu |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
IV |
NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM |
||
41. |
Nhập khẩu theo nhóm hàng, mặt hàng |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng theo nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
42. |
Nhập khẩu theo thị trường-nhóm hàng |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung các khối thị trường FTA; trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian; tỷ trọng theo nhóm hàng, thị trường từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
43. |
Nhập khẩu theo Tỉnh/thành phố |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu so sánh theo thời gian, tỷ trọng trị giá từng tỉnh/ thành phố từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
44. |
Nhóm hàng nhập khẩu của doanh nghiệp FDI |
Theo tháng |
- Tổng cục Hải quan - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính bổ sung trường dữ liệu giá, so sánh theo thời gian, tỷ trọng nhóm hàng từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
45. |
Nhập khẩu theo mã HS |
Theo năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Thống kê, Tổng cục Hải quan |
46. |
Nhập khẩu theo mã HS-thị trường |
Theo năm |
- Tổng cục Thống kê - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan |
47. |
Giá một số mặt hàng nhập khẩu (hạn chế quyền truy cập) |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
48. |
Chỉ số giá nhập khẩu một số nhóm hàng |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
49. |
Giá trị nhập khẩu dịch vụ |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
50. |
Tỷ lệ giá trị nhập khẩu so với GDP |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
51. |
Tỷ lệ hàng chế biến trong tổng kim ngạch nhập khẩu |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
52. |
Cán cân thương mại |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan |
53. |
Thuế theo hiệp định FTA (tra cứu theo mã HS, theo hiệp định, theo thời gian áp dụng) |
Theo năm |
Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Công Thương |
V |
TIỀM LỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI |
||
54. |
Tổng sản phẩm trong nước |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê |
55. |
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế |
theo năm |
Tổng cục Thống kê |
56. |
Đầu tư nước ngoài (FDI) theo ngành kinh tế |
Theo tháng |
Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
57. |
Đầu tư nước ngoài (FDI) theo thị trường |
Theo tháng |
Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
58. |
Đầu tư nước ngoài (FDI) theo tỉnh/thành phố |
Theo tháng |
Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
59. |
Số lượng doanh nghiệp đăng ký thành lập mới, quay trở lại hoạt động, tạm ngừng hoạt động |
Theo tháng |
Tổng cục Thống kê |
60. |
Một số chỉ tiêu chủ yếu trong nông nghiệp |
Theo năm |
Tổng cục Thống kê, Cục thống kê các tỉnh/thành phố |
61. |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI |
Theo năm |
Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |
62. |
Các chỉ tiêu liên quan tới công nghiệp và thương mại |
Theo tháng, năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
VI |
THỊ TRƯỜNG NGOÀI NƯỚC |
||
63. |
Chỉ số giá và giá hàng hóa thế giới |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp từ các nguồn được cấp quyền khai thác (mua dữ liệu) |
64. |
Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một thị trường thuộc ASEAN, Châu Đại Dương... |
Theo tháng, theo năm |
- Cơ quan thống kê các thị trường - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc |
65. |
Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một số thị trường còn lại thuộc Châu Á (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...) |
Theo tháng, theo năm |
- Cơ quan thống kê các thị trường - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc |
66. |
Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một số thị trường thuộc châu Âu |
Theo tháng, theo năm |
- Cơ quan thống kê các thị trường - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc |
67. |
Thông tin xuất nhập khẩu, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại của một số thị trường thuộc châu Mỹ |
Theo tháng, theo năm |
- Cơ quan thống kê các thị trường - Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tính toán bổ sung một số trường dữ liệu từ các dữ liệu gốc |
68. |
Quy định về cơ chế, chính sách xuất nhập khẩu của một số thị trường |
Theo tháng |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện |
VII |
TÀI LIỆU, BÁO CÁO Quyền truy cập các báo cáo được phân quyền cho các đơn vị trong Bộ là đối tượng thụ hưởng theo chức năng và các theo các nhiệm vụ, đề án, dự án cụ thể. |
Theo kỳ báo cáo |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại phối hợp cùng các đơn vị liên quan thực hiện cập nhật |
VIII |
THÔNG TIN TỔNG HỢP THEO NGÀNH |
Theo tháng, năm |
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp dữ liệu (các thông tin, số liệu thống kê) từ Cơ sở dữ liệu kinh tế công nghiệp và thương mại và một số Cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác được kết nối với CSDL này. |
Xem thêm Quyết định 933/QĐ-BCT năm 2024 có hiệu lực từ ngày 19/04/2024
Võ Tấn Đại