Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

28/06/2024 15:35 PM

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa là nội dung trong Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2024.

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa (Hình từ Internet)

Ngày 25/6/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1423/QĐ-BTC công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

Theo đó danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2024 như sau:

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị giải quyết

I

Lĩnh vực tin học

1

2.002206

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Cục Tin học và Thống kê tài chính

II

Lĩnh vực kế toán, kiểm toán

2

1.007637

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

3

1.007636

Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

4

1.007635

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

5

1.007634

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

6

1.007633

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

7

1.007632

Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

8

1.007631

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

9

1.007475

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

10

1.007459

Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

11

1.007456

Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

12

1.007451

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lần đầu)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

13

1.007444

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

14

1.007441

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

15

1.007439

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

16

1.007437

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

17

1.007435

Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

18

1.007426

Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới)

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

19

1.007423

Thủ tục xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

20

1.007422

Thủ tục chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

21

3.000061

Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

22

1.007639

Thủ tục Đăng ký tổ chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

23

1.007638

Thủ tục Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

24

1.007474

Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

25

1.007473

Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán

III

Lĩnh vực Quản lý giá

26

1.011500

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Cục Quản lý giá

IV

Lĩnh vực Tài chính ngân hàng

27

3.000046

Thủ tục hướng dẫn về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

28

1.007241

Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

29

2.002245

Hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP 

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

30

3.000044

Thủ tục cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

31

3.000041

Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

32

3.000039

Thủ tục lập kế hoạch, tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội.

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

33

3.000035

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

34

3.000027

Thủ tục đăng ký mới, duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường

Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính

V

Lĩnh vực bảo hiểm

35

1.012366

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

36

1.012364

Phê chuẩn hoặc thay đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

37

1.012363

Đăng ký nguyên tắc tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

38

1.012362

Thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

39

1.012361

Đăng ký phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

40

1.012355

Thay đổi nội dung, phạm vi, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

41

1.012365

Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

42

1.012360

Chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

43

1.012359

Đăng ký phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

44

1.012358

Mở chi nhánh, văn phòng đại diện và các hình thức hiện diện thương mại khác tại nước ngoài của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

45

1.012357

Mở, chấm dứt, thay đổi địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

46

1.012356

Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

47

1.012354

Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ trở lên hoặc giảm xuống dưới 10% vốn điều lệ.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

48

1.012350

Tăng, giảm vốn điều lệ, vốn được cấp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

49

1.012348

Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

50

1.012347

Gia hạn giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

51

1.012346

Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

52

1.012345

Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

53

1.012344

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

54

1.012343

Chi trả từ Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

55

1.012341

Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

56

1.012340

Đề nghị cấp/cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

57

1.012339

Đăng ký/thay đổi phương pháp, cơ sở tính phí của sản phẩm bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

58

1.012337

Thành lập Hội đồng quản lý quỹ bảo hiểm xe Cơ giới

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

59

1.012342

Đề nghị giải thể của tổ chức bảo hiểm tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

60

1.012338

Thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe Cơ giới.

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

Xem thêm tại Quyết định 1423/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 25/6/2024 và thay thế Quyết định 07/QĐ-BTC ngày 04/1/2023.

Võ Tấn Đại

Chia sẻ bài viết lên facebook 304

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079