Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa (Hình từ Internet)
Ngày 25/6/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1423/QĐ-BTC công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính và danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Bộ Tài chính.
Theo đó danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính được tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 1423/QĐ-BTC năm 2024 như sau:
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Đơn vị giải quyết |
I |
Lĩnh vực tin học |
||
1 |
2.002206 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Cục Tin học và Thống kê tài chính |
II |
Lĩnh vực kế toán, kiểm toán |
||
2 |
1.007637 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
3 |
1.007636 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
4 |
1.007635 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại) |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
5 |
1.007634 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh) |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
6 |
1.007633 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu) |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
7 |
1.007632 |
Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
8 |
1.007631 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (điều chỉnh) |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
9 |
1.007475 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới) |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
10 |
1.007459 |
Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
11 |
1.007456 |
Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
12 |
1.007451 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (Cấp lần đầu) |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
13 |
1.007444 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
14 |
1.007441 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
15 |
1.007439 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
16 |
1.007437 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
17 |
1.007435 |
Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
18 |
1.007426 |
Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới) |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
19 |
1.007423 |
Thủ tục xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
20 |
1.007422 |
Thủ tục chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
21 |
3.000061 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
22 |
1.007639 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
23 |
1.007638 |
Thủ tục Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
24 |
1.007474 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
25 |
1.007473 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC |
Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán |
III |
Lĩnh vực Quản lý giá |
||
26 |
1.011500 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Cục Quản lý giá |
IV |
Lĩnh vực Tài chính ngân hàng |
||
27 |
3.000046 |
Thủ tục hướng dẫn về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản. |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
28 |
1.007241 |
Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
29 |
2.002245 |
Hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
30 |
3.000044 |
Thủ tục cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
31 |
3.000041 |
Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
32 |
3.000039 |
Thủ tục lập kế hoạch, tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội. |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
33 |
3.000035 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
34 |
3.000027 |
Thủ tục đăng ký mới, duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường |
Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
V |
Lĩnh vực bảo hiểm |
||
35 |
1.012366 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
36 |
1.012364 |
Phê chuẩn hoặc thay đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
37 |
1.012363 |
Đăng ký nguyên tắc tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
38 |
1.012362 |
Thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
39 |
1.012361 |
Đăng ký phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
40 |
1.012355 |
Thay đổi nội dung, phạm vi, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
41 |
1.012365 |
Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
42 |
1.012360 |
Chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
43 |
1.012359 |
Đăng ký phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
44 |
1.012358 |
Mở chi nhánh, văn phòng đại diện và các hình thức hiện diện thương mại khác tại nước ngoài của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
45 |
1.012357 |
Mở, chấm dứt, thay đổi địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
46 |
1.012356 |
Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
47 |
1.012354 |
Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ trở lên hoặc giảm xuống dưới 10% vốn điều lệ. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
48 |
1.012350 |
Tăng, giảm vốn điều lệ, vốn được cấp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
49 |
1.012348 |
Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
50 |
1.012347 |
Gia hạn giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
51 |
1.012346 |
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
52 |
1.012345 |
Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
53 |
1.012344 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
54 |
1.012343 |
Chi trả từ Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
55 |
1.012341 |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
56 |
1.012340 |
Đề nghị cấp/cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
57 |
1.012339 |
Đăng ký/thay đổi phương pháp, cơ sở tính phí của sản phẩm bảo hiểm vi mô |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
58 |
1.012337 |
Thành lập Hội đồng quản lý quỹ bảo hiểm xe Cơ giới |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
59 |
1.012342 |
Đề nghị giải thể của tổ chức bảo hiểm tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
60 |
1.012338 |
Thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe Cơ giới. |
Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm |
Xem thêm tại Quyết định 1423/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 25/6/2024 và thay thế Quyết định 07/QĐ-BTC ngày 04/1/2023.
Võ Tấn Đại