Danh mục các thông tin liên quan đến công dân Việt Nam trong Cơ sở dữ liệu quốc gia (Hình từ Internet)
Theo đó, Danh mục các thông tin liên quan đến công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ cho cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 70/2024/NĐ-CP như sau:
STT |
Bộ ngành chủ quản |
Tên cơ sở dữ liệu |
Nhóm thông tin |
Thông tin cụ thể |
I |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm |
|||
1.1 |
Thông tin về Bảo hiểm y tế |
- Ngày cấp - Giá trị sử dụng - Chức vụ người ký - Mã số thẻ Bảo hiểm y tế - Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu Thời điểm 05 liên tục - Nơi cấp, đổi thẻ Bảo hiểm y tế |
||
1.2 |
Hình thức nhận kết quả giải quyết hưởng trợ cấp mai táng/ Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
- Địa chỉ nhận - Ngân hàng - Nơi nhận - Số tài khoản - Tên chủ tài khoản - Hình thức nhận kết quả |
||
1.3 |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
- Họ tên người chết - Quan hệ với người chết - Số Quyết định, ngày ban hành - Cơ quan Bảo hiểm xã hội ra quyết định - Ngày tháng năm chết - Ngừng trả (Lương hưu/loại trợ cấp) - Tháng ngừng trả - Mức trợ cấp mai táng - Họ tên người nhận - Số sổ Bảo hiểm xã hội - Hình thức nhận trợ cấp |
||
1.4 |
Thông tin chủ hộ và thành viên hộ gia đình tham gia Bảo hiểm y tế hộ gia đình |
- Giá trị sử dụng thẻ Bảo hiểm y tế - Mức đóng - Phương thức đóng - Mối quan hệ với chủ hộ - Nơi cấp giấy khai sinh - Loại đối tượng đang tham gia Bảo hiểm y tế - Chưa tham gia Bảo hiểm y tế - Số điện thoại liên hệ (nếu có) - Địa chỉ hộ gia đình |
||
1.5 |
Thông tin người tham gia Bảo hiểm xã hội |
- Nơi làm việc - Phương thức đóng - Mã số Bảo hiểm xã hội - Cơ quan quản lý - Mức tiền đóng - Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề |
||
1.6 |
Thông tin tiền lương của người lao động |
- Hệ số/Mức lương - Phụ cấp các khoản bổ sung - Phụ cấp Chức vụ - Phụ cấp Phụ cấp lương - Phụ cấp thâm niên nghề - Phụ cấp thâm niên vượt khung |
||
1.7 |
Thông tin tình hình đóng Bảo hiểm xã hội |
- Thời điểm đơn vị bắt đầu đóng Bảo hiểm xã hội - Thời điểm đơn vị kết thúc đóng Bảo hiểm xã hội |
||
1.8 |
Thông tin về hợp đồng lao động |
- Hiệu lực hợp đồng lao động khác - Hiệu lực hợp đồng lao động xác định thời hạn - Ngày bắt đầu hợp đồng lao động không xác định thời hạn |
||
1.9 |
Thông tin vị trí việc làm của người lao động |
- Chuyên môn kỹ thuật bậc cao - Chuyên môn kỹ thuật bậc trung - Nhà quản lý |
||
II |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu về Giáo dục Đại học |
|||
1.1 |
Quá trình được đào tạo, bồi dưỡng |
- Chuyên ngành đào tạo - Tên cơ sở đào tạo - Thời gian bắt đầu - Thời gian kết thúc - Văn bằng, trình độ |
||
1.2 |
Quá trình học tập, nghiên cứu của sinh viên, học viên |
- Ngày nhập học - Ngày tốt nghiệp |
||
1.3 |
Thông tin về văn bằng, chứng chỉ đào tạo |
- Mã cơ sở đào tạo - Mã ngành đào tạo - Mã Trình độ được đào tạo - Ngày cấp bằng - Hình thức học (du học, liên kết, trực tuyến) - Số hiệu văn bằng - Tên đơn vị cấp bằng - Tên ngành đào tạo |
||
2 |
Cơ sở dữ liệu ngành Giáo dục và Đào tạo |
|||
2.1 |
Thông tin nơi nộp hồ sơ tuyển sinh Phổ thông trung học |
- Sở giáo dục đào tạo - Điểm tiếp nhận |
||
2.2 |
Thông tin người liên hệ của thí sinh |
- Địa chỉ - Điện thoại - Họ tên người liên hệ |
||
2.3 |
Thông tin đăng ký thi |
- Chương trình Trung học phổ thông/ Giáo dục thường xuyên cấp Trung học phổ thông - Dự thi tại Hội đồng thi - Lấy kết quả dự thi xét tuyển sinh Đại học, cao đẳng - Loại thí sinh tự do - Mã đơn vị Đăng ký dự thi - Mã Hội đồng thi - Nơi Đăng ký dự thi |
||
2.4 |
Trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp do Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt |
- Kinh phí hỗ trợ - Lớp - Họ và tên cha hoặc mẹ (người giám hộ); - Số sổ hộ nghèo, hộ cận nghèo - Số tháng được hưởng - Đối tượng |
||
2.5 |
Học sinh đề nghị hưởng hỗ trợ |
- Số tháng hưởng - Trường - Lớp - Số tiền hỗ trợ/tháng - Tổng tiền |
||
III |
Bộ Giao thông vận tải |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu đăng kiểm |
|||
1.1 |
Nguồn gốc xe |
- Ngày tháng năm nhập khẩu - Số tờ khai nhập khẩu - Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu Kiểm tra chất lượng xuất xưởng/ Số khung xe) - Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu - Nguồn gốc |
||
2 |
Cơ sở dữ liệu Doanh nghiệp vận tải |
|||
2.1 |
Thông tin giấy phép kinh doanh vận tải |
- Số giấy phép kinh doanh vận tải - Ngày cấp giấy phép - Nơi cấp |
||
3 |
Cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe |
|||
3.1 |
Giấy phép lái xe |
- Ngày cấp - Ngày hết hạn - Số Giấy phép lái xe - Cơ quan cấp - Hạng - Loại xe cơ giới đường bộ được điều khiển - Ngày trúng tuyển |
||
3.2 |
Giấy phép lái xe quốc tế |
- Hạng - Số - Có giá trị đến - Cơ quan cấp - Nơi cấp - Ngày cấp - Số giấy phép lái xe quốc gia |
||
IV |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
|||
1.1 |
Thông tin đăng ký hộ kinh doanh/ Doanh nghiệp |
- Cơ quan cấp - Ngày cấp - Mã số hộ kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp - Mã số thuế - Fax (nếu có) - Vốn kinh doanh - Website (nếu có) - Tên hộ kinh doanh hoặc tên công ty - Địa chỉ kinh doanh - Tổng số lao động - Thông tin về các thành viên tham gia thành lập hộ kinh doanh/Doanh nghiệp - Người đại diện theo pháp luật của hộ kinh doanh/doanh nghiệp |
||
1.2 |
Hoạt động kinh doanh |
- Tên ngành - Mã ngành - Ngành, nghề kinh doanh chính - Ngày bắt đầu hoạt động |
||
2 |
Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã |
|||
2.1 |
Ngành, nghề kinh doanh |
- Tên ngành - Mã ngành - Ngành, nghề kinh doanh chính |
||
2.2 |
Thông tin đăng ký thành lập hợp tác xã |
- Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có) - Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có) - Tình trạng thành lập: - Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt - Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã - Thông tin địa chỉ trụ sở chính - Thông tin vốn điều lệ - Thông tin đăng ký thuế |
||
2.3 |
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
- Số Giấy chứng nhận - Ngày đăng ký lần đầu - Đăng ký thay đổi lần thứ - Ngày thay đổi |
||
V |
Bộ Tài chính |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu chuyên ngành quản lý Thuế |
|||
1.1 |
Thu nhập cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công |
- Cho người phụ thuộc - Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học - Số người phụ thuộc - Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập - Thu nhập chịu thuế được miễn giảm theo Hiệp định - Tổng số thuế thu nhập cá nhân phải nộp - Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ - Tổng thu nhập tính thuế - Các khoản đóng bảo hiểm được trừ - Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ |
||
1.2 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế (cá nhân, hộ gia đình kinh doanh) |
- Ngày cấp - Số Giấy chứng nhận kinh doanh - Số Giấy phép thành lập/đầu tư - Số quyết định thành lập - Ngày thành lập |
||
1.3 |
Thông tin mã số thuế (người có thu nhập) |
- Tên người nộp thuế - Ngày cấp Mã số thuế - Mã số thuế cá nhân |
||
1.4 |
Thông tin (người phụ thuộc) |
- Ngày cấp Mã số thuế - Mã số thuế người phụ thuộc - Mã số thuế người nộp thuế |
||
VI |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu Đất đai quốc gia |
|||
1.1 |
Thông tin người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận |
- Họ và tên - Năm sinh - Địa chỉ thường trú - Số giấy tờ nhân thân - Năm cấp - Nơi cấp |
||
1.2 |
Thông tin giấy chứng nhận |
- Mã Giấy chứng nhận - Số phát hành Giấy chứng nhận - Ngày tháng năm cấp Giấy chứng nhận - Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận |
||
1.3 |
Thông tin về thửa đất |
- Số tờ bản đồ - Số thửa đất - Diện tích - Địa chỉ thửa đất - Mục đích sử dụng - Hình thức sử dụng - Thời hạn sử dụng đất - Nguồn gốc sử dụng - Nghĩa vụ tài chính - Loại hạn chế quyền - Nội dung hạn chế quyền - Quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền |
||
1.4 |
Thông tin tài sản gắn liền với đất |
- Loại tài sản - Diện tích xây dựng (m2) - Diện tích sử dụng (m2) hoặc công suất - Hình thức sở hữu - Cấp hạng - Thời hạn sở hữu - Thông tin chứng nhận về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||
VII |
Bộ Tư pháp |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|||
1.1 |
Thông tin cha, mẹ nuôi |
- Họ, chữ đệm, tên - Ngày, tháng, năm sinh - Dân tộc - Quốc tịch - Nơi cư trú - Giấy tờ tùy thân |
||
1.2 |
Thông tin của người được đăng ký khai sinh |
- Họ, chữ đệm, tên - Ngày, tháng, năm sinh, ghi bằng chữ - Giới tính - Dân tộc - Quốc tịch - Nơi sinh - Quê quán |
||
1.3 |
Thông tin về người mẹ của người được khai sinh |
- Họ, chữ đệm, tên - Ngày, tháng, năm sinh - Dân tộc - Quốc tịch - Giấy tờ tùy thân - Số định danh cá nhân - Nơi cư trú |
||
1.4 |
Thông tin về người cha của người được khai sinh |
- Họ, chữ đệm, tên - Ngày, tháng, năm sinh - Dân tộc - Quốc tịch - Giấy tờ tùy thân - Số định danh cá nhân - Nơi cư trú |
||
1.5 |
Thông tin của người được đăng ký khai tử |
- Nơi chết - Giấy tờ tùy thân - Nơi cư trú cuối cùng - Thời gian chết: giờ, phút, ngày, tháng, năm - Nguyên nhân |
||
1.6 |
Thông tin giấy chứng tử/Trích lục khai tử |
- Ngày cấp - Nơi cấp - Số - Quyển |
||
1.7 |
Thông tin giấy chứng nhận kết hôn |
- Số giấy chứng nhận kết hôn - Ngày, tháng, năm đăng ký kết hôn - Nơi đăng ký kết hôn |
||
1.8 |
Quyết định của Chủ tịch nước cho thôi quốc tịch Việt Nam |
- Ngày, tháng, năm sinh - Số hộ chiếu - Ngày hiệu lực - Số Quyết định - Ngày Quyết định - Nơi cấp |
||
2 |
Cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp |
|||
2.1 |
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
- Giới tính - Ngày, tháng, năm cấp - Nơi cấp - Quốc tịch - Số phiếu - Nơi thường trú - Nơi sinh - Ngày, tháng, năm sinh - Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân/Hộ chiếu |
||
2.2 |
Tình trạng án tích lý lịch tư pháp số 1 |
- Số bản án - Ngày tháng năm - Tòa án đã tuyên - Hình phạt chính |
||
2.3 |
Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã |
- Chức vụ bị cấm đảm nhiệm - Số Quyết định - Tòa án ra quyết định - Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã - Ngày tháng năm ra quyết định |
||
2.4 |
Tình trạng án tích lý lịch tư pháp số 2 |
- Ngày, tháng, năm cấp - Hình phạt chính - Bản án số - Tòa án nhân dân - Tội danh - Điều khoản của Bộ luật Hình sự được áp dụng - Hình phạt bổ sung - Nghĩa vụ dân sự, án phí - Tình trạng thi hành án - Xóa án tích ghi chú |
||
VIII |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|||
1 |
Hợp đồng sử dụng điện |
|||
1.1 |
Hợp đồng mua bán điện |
- Địa chỉ - Mã số khách hàng - Số hợp đồng mua bán điện |
||
1.2 |
Hộ dùng chung |
- Số hộ dùng chung - Danh sách hộ dùng chung |
||
IX |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu người khuyết tật |
|||
1.1 |
Thông tin về tình trạng khuyết tật |
- Mức độ khuyết tật - Các dạng khuyết tật |
||
1.2 |
Thông tin giấy xác nhận khuyết tật |
- Ngày cấp - Nơi cấp - Số hiệu |
||
2 |
Cơ sở dữ liệu giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
|||
2.1 |
Thông tin bảo hiểm xã hội |
- Số sổ bảo hiểm xã hội |
||
2.2 |
Thông tin trình độ học vấn |
- Trình độ đào tạo - Ngành nghề đào tạo |
||
2.3 |
Thông tin tình trạng việc làm |
- Ngày chấm dứt hợp đồng lao động - Tên đơn vị - Lý do chấm dứt hợp đồng lao động/ hợp đồng làm việc - Loại hợp đồng lao động/hợp đồng làm việc - Số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp |
||
2.4 |
Thông tin nhận trợ cấp thất nghiệp |
- Ngân hàng - Nơi đề nghị nhận trợ cấp thất nghiệp - Số tài khoản - Hồ sơ đính kèm |
||
2.5 |
Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
- Số quyết định - Thời hạn hưởng trợ cấp đến ngày - Ngân hàng - Ngày, tháng, năm ban hành quyết định - Người ký - Số sổ bảo hiểm xã hội - Số tài khoản (nếu có) - Tổng số tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp - Số tháng được hưởng trợ cấp thất nghiệp - Mức trợ cấp thất nghiệp hàng tháng - Nơi nhận trợ cấp - Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tính từ ngày |
||
2.6 |
Thông tin người thông báo về việc tìm kiếm việc làm |
- Họ tên - Ngày cấp - Nơi cấp - Ngày tháng năm sinh - Chỗ ở hiện nay - Số Định danh cá nhân - Số điện thoại |
||
3 |
Cơ sở dữ liệu người hưởng chính sách ưu đãi người có công |
|||
3.1 |
Thông tin liệt sỹ |
- Cơ quan, đơn vị hy sinh - Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh - Nơi sinh |
||
4 |
Cơ sở dữ liệu đối tượng trợ giúp xã hội |
|||
4.1 |
Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng |
- Họ tên người mất - Quan hệ với người mất - Nơi cư trú - Ngày quyết định - Cơ quan Bảo hiểm xã hội ra quyết định - Ngày tháng năm mất - Ngừng trả (Lương hưu/loại trợ cấp) - Tháng ngừng trả - Mức trợ cấp mai táng - Họ tên người nhận - Số sổ bảo hiểm xã hội - Hình thức nhận trợ cấp |
||
4.2 |
Thông tin người khuyết tật có trong hộ gia đình |
- Số người khuyết tật - Số người Khuyết tật đặc biệt nặng - Số người Khuyết tật nặng - Số người Khuyết tật nhẹ |
||
4.3 |
Thông tin đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng/hưởng trợ cấp xã hội |
- Dân tộc - Giới tính - Ngày cấp - Nơi cấp - Nơi cư trú - Số Định danh cá nhân - Họ và tên (Viết chữ in hoa) |
||
4.4 |
Tình trạng đi học của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng |
- Lý do chưa đi học - Lý do đã nghỉ học - Nơi đang đi học |
||
4.5 |
Thông tin hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng |
- Lương hưu/Trợ cấp Bảo hiểm xã hội hàng tháng - Hưởng từ tháng - Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng - Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng - Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác - Thuộc hộ nghèo |
||
4.6 |
Tình trạng khuyết tật của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng |
- Ngày cấp - Nơi cấp - Giấy xác nhận khuyết tật số - Dạng tật - Mức độ khuyết tật |
||
4.7 |
Tình trạng hôn nhân của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng |
- Tình trạng hôn nhân - Số con (nếu có) |
||
X |
Bộ Y tế |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu về người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|||
1.1 |
Giấy phép hành nghề |
- Văn bằng chuyên môn - Số hiệu - Phạm vi hoạt động chuyên môn - Đủ tiêu chuẩn hành nghề với vị trí hành nghề sau - Hình thức cấp chứng chỉ - Chứng chỉ hành nghề có hiệu lực từ ngày - Được cấp theo quyết định số - Người cấp |
||
XI |
Tòa án nhân dân tối cao |
|||
1 |
Loại án dân sự theo nghĩa rộng |
|||
1.1 |
Nguyên đơn/Người yêu cầu giải quyết việc dân sự |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
1.2 |
Bị đơn |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
1.3 |
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
1.4 |
Người đại diện (theo pháp luật theo ủy quyền) của đương sự |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử - Số, ngày, tháng, năm của văn bản đại diện |
||
1.5 |
Người được bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
1.6 |
Người làm chứng |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
2 |
Loại án hành chính |
|||
2.1 |
Người khởi kiện |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
2.2 |
Người bị kiện (cá nhân) |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
2.3 |
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
2.4 |
Người đại diện (theo pháp luật theo ủy quyền) của đương sự |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử - Số, ngày, tháng, năm của văn bản đại diện |
||
3 |
Loại án hình sự |
|||
3.1 |
Bị hại |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử |
||
3.2 |
Người được áp dụng biện pháp bảo vệ |
- Họ và tên - Nơi cư trú - Số định danh cá nhân - Số điện thoại - Địa chỉ thư điện tử - Số, ngày, tháng, năm văn bản yêu cầu bảo vệ - Số, ngày, tháng, năm quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ - Cơ quan thi hành biện pháp bảo vệ |
||
4 |
Thông tin về án phí, lệ phí |
|||
4.1 |
Thông báo nộp tạm ứng án phí, lệ phí tòa án |
- Số, ngày, tháng, năm thông báo - Tên đương sự - Nội dung thông báo - Số tiền - Tòa án thông báo |
||
XII |
Bộ Xây dựng |
|||
1 |
Cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
|||
1.1 |
Thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
- Thông tin, dữ liệu về thuế đối với hoạt động kinh doanh bất động sản; - Thông tin, dữ liệu về đất đai đối với việc cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai; - Thông tin, dữ liệu về số lượng giao dịch, giá trị giao dịch bất động sản được thực hiện công chứng, chứng thực; - Thông tin, dữ liệu từ các chương trình điều tra, thống kê cấp quốc gia về nhà ở. |
Võ Tấn Đại