Thời hạn bảo quản hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học là bao lâu? (Hình từ Internet)
Theo Điểm 2 Mục V Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 27/2016/TT-BGDĐT đã quy định về thời gian bảo quản các tài liệu về đào tạo đại học như sau:
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhập, chia, tách, giải thể cơ sở giáo dục đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ phê duyệt chủ trương thành lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ thành lập hoặc cho phép thành lập, cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo đối với phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ công nhận trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ thành lập hội đồng trường và bổ nhiệm chủ tịch hội đồng trường đại học công lập |
20 năm |
Hồ sơ thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
20 năm |
Hồ sơ phân tầng cơ sở giáo dục đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ công nhận xếp hạng đối với cơ sở giáo dục đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ công nhận cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc gia |
20 năm |
Hồ sơ xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt giáo trình sử dụng chung các môn lý luận chính trị để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, phê duyệt giáo trình để sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ biên soạn, thẩm định, phê duyệt tài liệu bồi dưỡng, tài liệu hướng dẫn giảng dạy trình độ đại học |
20 năm |
Hồ sơ cho phép mở hoặc đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ cho phép liên kết đào tạo đại học với cơ sở giáo dục trong nước |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ cho phép đào tạo liên thông lên trình độ đại học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ cho phép đào tạo từ xa |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ cho phép đào tạo văn bằng đại học thứ hai |
Vĩnh viễn |
Tài liệu về tuyển sinh đại học |
|
- Hồ sơ xác định chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm |
Vĩnh viễn |
- Hồ sơ xây dựng phương án đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh |
Vĩnh viễn |
- Quyết định trúng tuyển, danh sách trúng tuyển; Điểm chuẩn tuyển sinh |
Vĩnh viễn |
- Hồ sơ đăng ký dự tuyển |
Hết khóa |
- Bài thi tuyển sinh của thí sinh dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia |
Hết khóa |
- Bài thi của các trường tổ chức tuyển sinh theo phương thức thi tuyển hoặc thi tuyển kết hợp với xét tuyển |
Hết khóa |
- Các tài liệu khác liên quan đến tuyển sinh |
Hết khóa |
Văn bản phê duyệt danh sách học sinh nhập học hoặc phân lớp |
Vĩnh viễn |
Bảng điểm tổng hợp kết quả học tập theo học kỳ, năm học, khóa học |
Vĩnh viễn |
Hồ sơ giảng dạy của giáo viên |
5 năm sau tốt nghiệp |
Tài liệu về thi hết học phần |
|
- Hồ sơ phê duyệt kết quả thi hết học phần |
10 năm sau tốt nghiệp |
- Bài thi hết học phần |
Hết khóa |
- Tài liệu khác có liên quan đến thi hết học phần |
Hết khóa |
Bảng điểm từng học phần bao gồm điểm kiểm tra, điểm thi, điểm học phần |
10 năm sau tốt nghiệp |
Sổ lên lớp (sổ ghi đầu bài) |
5 năm sau tốt nghiệp |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
3 năm sau tốt nghiệp |
Tài liệu về xét công nhận tốt nghiệp đại học |
|
- Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng đại học; Danh sách tốt nghiệp |
Vĩnh viễn |
- Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp |
Vĩnh viễn |
- Các đồ án, khóa luận tốt nghiệp |
|
+ Được Hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên |
20 năm |
+ Không đạt yêu cầu |
5 năm |
- Bài thi |
2 năm |
- Các tài liệu khác có liên quan đến thi, xét tốt nghiệp |
2 năm |
Dựa vào nội dung trên thì thời hạn bảo quản hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học là hết khóa học.