(1) Thời gian đào tạo
- Hạng A1: 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 02);
- Hạng A2: 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12);
- Hạng A3, A4: 80 giờ (lý thuyết: 40, thực hành lái xe: 40).
(2) Các môn kiểm tra
- Pháp luật giao thông đường bộ đối với các hạng A2, A3, A4;
- Thực hành lái xe đối với các hạng A3, A4.
(3) Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo:
SỐ TT |
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng A1 |
Hạng A2 |
Hạng A3, A4 |
||||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
8 |
16 |
28 |
|
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
- |
- |
4 |
|
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
- |
4 |
|
4 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
2 |
4 |
4 |
|
5 |
Thực hành lái xe |
giờ |
2 |
12 |
40 |
|
Số giờ học thực hành lái xe/học viên |
giờ |
2 |
12 |
8 |
||
Số km thực hành lái xe/học viên |
km |
- |
- |
60 |
||
Số học viên/1 xe tập lái |
học viên |
- |
- |
5 |
||
6 |
Số giờ/học viên/khóa đào tạo |
giờ |
12 |
32 |
48 |
|
7 |
Tổng số giờ một khóa đào tạo |
giờ |
12 |
32 |
80 |
|
THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
||||||
1 |
Số ngày thực học |
ngày |
2 |
4 |
10 |
|
2 |
Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng |
ngày |
- |
- |
1 |
|
3 |
Cộng số ngày/khóa học |
ngày |
2 |
4 |
11 |
|
Căn cứ: Điều 12 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT
Quy định số giờ đào tạo bằng lái xe A1, A2, A3, A4, B1, B2, C (Hình từ internet)
(i) Thời gian đào tạo
- Hạng B1:
+ Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 340);
+ Xe số cơ khí (số sàn): 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);
- Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);
- Hạng C: 920 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 752).
(ii) Các môn kiểm tra
- Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học; môn Cấu tạo và Sửa chữa thông thường và môn Nghiệp vụ vận tải đối với hạng B2 học viên có thể tự học nhưng phải được cơ sở đào tạo kiểm tra;
- Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.
(iii) Khối lượng chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
- Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ |
giờ |
90 |
90 |
90 |
90 |
2 |
Cấu tạo và sửa chữa thông thường |
giờ |
8 |
8 |
18 |
18 |
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
giờ |
- |
- |
16 |
16 |
4 |
Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông. |
giờ |
14 |
14 |
20 |
20 |
5 |
Kỹ thuật lái xe |
giờ |
20 |
20 |
20 |
20 |
6 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông |
giờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
7 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
340 |
420 |
420 |
752 |
Trong đó |
Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái |
giờ |
325 |
405 |
405 |
728 |
Tổng số giờ học thực hành trên ca bin học lái xe ô tô (theo số học viên được quy định trên 01 xe tập lái) |
giờ |
15 |
15 |
15 |
24 |
|
8 |
Tổng số giờ học thực hành lái xe của 01 học viên trên xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô |
giờ |
68 |
84 |
84 |
94 |
a) |
Số giờ thực hành lái xe/01 học viên |
giờ |
65 |
81 |
81 |
91 |
Trong đó |
Số giờ thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
giờ |
41 |
41 |
41 |
43 |
Số giờ thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
giờ |
24 |
40 |
40 |
48 |
|
b) |
Số giờ thực hành trên ca bin học lái xe ô tô/01 học viên |
giờ |
3 |
3 |
3 |
3 |
9 |
Số giờ học/01 học viên/khoá đào tạo |
giờ |
204 |
220 |
252 |
262 |
10 |
Tổng số giờ một khoá đào tạo |
giờ |
476 |
556 |
588 |
920 |
- Tổng thời gian khóa đào tạo:
Ố TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Ôn và kiểm tra kết thúc khoá học |
ngày |
3 |
4 |
4 |
4 |
2 |
Số ngày thực học |
ngày |
59,5 |
69,5 |
73,5 |
115 |
3 |
Số ngày nghỉ lễ, khai giảng, bế giảng |
ngày |
14 |
15 |
15 |
21 |
4 |
Cộng số ngày/khoá đào tạo |
ngày |
76,5 |
88,5 |
92,5 |
140 |
- Số học viên được quy định trên 01 xe tập lái: hạng B1, B2 là 05 học viên và hạng C là 08 học viên.
- Quy định về số km học thực hành lái xe:
Ố TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
|||
Hạng B1 |
Hạng B2 |
Hạng C |
||||
Học xe số tự động |
Học xe số cơ khí |
|||||
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
290 |
290 |
290 |
275 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
710 |
810 |
810 |
825 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
1000 |
1100 |
1100 |
1100 |
Căn cứ: Điều 13 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT và Khoản 7 Điều 1 Thông tư 04/2022/TT-BGTVT