Cách tra cứu tiền điện bằng ứng dụng VNeID chi tiết (Hình từ internet)
Để tra cứu tiền điện trên ứng dụng VNeID, người dân thực hiện theo các bước sau đây:
Bước 1: Đăng nhập ứng dụng VNeID
Bước 2: Chọn “Dịch vụ khác”
Bước 3: Chọn “Tra cứu thông tin sử dụng điện”
Bước 4: Chọn “Tra cứu cho bản thân” hoặc “Tra cứu cho người khác” và điền thông tin theo hướng dẫn.
Bước 5: Sau khi khai báo đầy đủ các thông tin, nhấn nút “Tra cứu”.
Ứng dụng VNeID sẽ hiển thị sản lượng điện đã tiêu thụ, số công tơ dùng điện và số tiền điện đã thanh toán theo tháng mà người dùng đã chọn. Bạn có thể nhấn nút “Chi tiết” để xem rõ hơn các thông tin về lượng điện tiêu thụ của tháng.
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 14/2025/QĐ-TTg, từ 29/5/2025, biểu giá bán lẻ điện như sau:
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền (%) |
1 |
Giá bán lẻ điện cho sản xuất |
|
1.1 |
Cấp điện áp cao áp trên 35 kV |
|
1.1.1 |
Cấp điện áp 220 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
84% |
|
b) Giờ thấp điểm |
53% |
|
c) Giờ cao điểm |
146% |
1.1.2 |
Cấp điện áp trên 35 kV đến dưới 220 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
85% |
|
b) Giờ thấp điểm |
54% |
|
c) Giờ cao điểm |
151% |
1.2 |
Cấp điện áp trung áp (trên 01 kV đến 35 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
86% |
|
b) Giờ thấp điểm |
56% |
|
c) Giờ cao điểm |
157% |
1.3 |
Cấp điện áp hạ áp đến 01 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
93% |
|
b) Giờ thấp điểm |
61% |
|
c) Giờ cao điểm |
168% |
2 |
Giá bán lẻ điện cho hành chính sự nghiệp |
|
2.1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở giáo dục |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ trung áp trở lên (trên 01 kV) |
90% |
2.1.2 |
Cấp điện áp hạ áp đến 01 kV |
96% |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ trung áp trở lên (trên 01 kV) |
99% |
2.2.2 |
Cấp điện áp hạ áp đến 01 kV |
103% |
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
3.1 |
Giá bán lẻ điện cho cơ sở lưu trú du lịch |
|
3.1.1 |
Cấp điện áp từ trung áp trở lên (trên 01 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
86% |
|
b) Giờ thấp điểm |
56% |
|
c) Giờ cao điểm |
157% |
3.1.2 |
Cấp điện áp hạ áp đến 01 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
93% |
|
b) Giờ thấp điểm |
61% |
|
c) Giờ cao điểm |
168% |
3.2 |
Giá bán lẻ điện cho sạc xe điện (*) |
|
3.2.1 |
Cấp điện áp từ trung áp trở lên (trên 01 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
118% |
|
b) Giờ thấp điểm |
71% |
|
c) Giờ cao điểm |
174% |
3.2.2 |
Cấp điện áp hạ áp đến 01 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
125% |
|
b) Giờ thấp điểm |
75% |
|
c) Giờ cao điểm |
195% |
3.3 |
Giá bán lẻ điện cho các hộ kinh doanh khác |
|
3.3.1 |
Cấp điện áp từ trung áp trở lên (trên 01 kV) |
|
|
a) Giờ bình thường |
133% |
|
b) Giờ thấp điểm |
75% |
|
c) Giờ cao điểm |
230% |
3.3.2 |
Cấp điện áp hạ áp đến 01 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
145% |
|
b) Giờ thấp điểm |
89% |
|
c) Giờ cao điểm |
248% |
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh đến 100 |
90% |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 101 - 200 |
108% |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 201 - 400 |
136% |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 401 - 700 |
162% |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 701 trở lên |
180% |
(*) Áp dụng trong thời hạn 3 năm kể từ ngày cơ cấu biểu giá bán lẻ điện theo Quyết định này được áp dụng trên thực tế theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Quyết định 14/2025/QĐ-TTg.