Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung theo Quy hoạch điện VIII (Hình từ Internet)
Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung
Tại Quyết định 768/QĐ-TTg năm 2025, Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung như sau:
Dự án |
Công suất dự kiến (MW) |
Giai đoạn vận hành |
Ghi chú |
|
Nhà máy điện mặt trời An Cư |
40 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Nhà máy điện mặt trời An Giang |
80 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời Phú Mỹ |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Yên Thế |
50 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời hồ Đá Ong và hồ Cầu Rễ |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời kết hợp hệ thống pin lưu trữ An Phúc Đông Hải |
50 |
2025-2030 |
|
|
NMĐMT Bến Tre |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh |
60 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một |
100 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 1 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 2 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Bình An 1 |
90 |
2025-2030 |
|
|
KCN Bàu Bàng Mở Rộng |
50 |
2025-2030 |
|
|
KCN Cây Trường |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Bàu Bàng 4 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Bàu Bàng 5 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Dầu Tiếng 1A |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Dầu Tiếng 4 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Dầu Tiếng 5 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Bắc Tân Uyên 4 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Bắc Tân Uyên 5 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Phú Giáo 3 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Phú Giáo 1 |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Bình Dương Riverside ISC |
50 |
|
2031-2035 |
|
KCN Tân Uyên 3 |
50 |
|
2031-2035 |
|
NMĐMT Long Tân |
600 |
|
2031 -2035 |
|
ĐMT MT1 |
24 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
ĐMT MT2 |
24 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Lộc Thạnh 1-1 |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Hải Lý Bình Phước |
40 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Srok Phu Miêng (150MWp) |
120 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (100MWp) |
80 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (76MWp) |
60,4 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 2 (150MWp) |
120 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ (ĐMT nổi Thác Mơ 5) 200MWp |
160 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm (50MWp) |
40 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (174MWp) |
139,2 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (275MWp) |
220 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 1 (200MWp) |
160 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ 2 (ĐMT nổi Thác Mơ 6) 300MWp |
240 |
|
2031-2035 |
|
Tổ hợp nhà máy điện mặt trời nổi Thác Mơ Bình Phước (400MWp) |
320 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Cần Đơn (350MWp) |
280 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Srok Phu Miêng (GĐ 2)(125MWp) |
100 |
|
2031-2035 |
|
Dự án điện mặt trời Minh Tâm (300MWp) |
240 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Lộc Ninh 6,7,9,10,11,12 (1,000MWp) |
800 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 1 (55MWp) |
44 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 2 (55MWp) |
44 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Lộc Thiện (500MWp) |
395 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Hải Lý Bình Phước 2 (180MWp) |
144 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Gianty Apha Group 1 (50MWp) |
40 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Gelex 2 (210MWp) |
165 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Long (40MWp) |
32 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Khang Nam Solar (90MWp) |
72 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước (100MWp) |
80 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Fecon (48,8MWp) |
39 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời 50MWp Lộc Ninh |
40 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Nậm La (100MWp) |
80 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời An Khang Bình Phước (100MWp) |
80 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình |
200 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Dự án NMĐ mặt trời Hồng Liêm 6.1 |
40 |
2025-2030 |
|
|
Dự án NMĐ mặt trời Tân Xuân |
23,61 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 2 |
70 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 1 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7/Tích hợp pin lưu trữ |
40 |
2025-2030 |
|
Pin lưu trữ có công suất 50MW/150M Wh |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 6.2 |
110 |
2025-2030 |
|
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7.2 / Tích hợp pin lưu trữ |
24 |
2025-2030 |
|
Pin lưu trữ có công suất 20MW/ 60MWh |
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 1) |
130 |
2025-2030 |
|
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Đức 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 2 |
126 |
|
2031-2035 |
|
Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 3 |
30 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 2) |
70 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Ngọc Hiển |
50 |
2026-2030 |
|
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời tại Hòa Vang |
50 |
2026-2030 |
|
|
ĐMT KN Srêpôk 3 |
304 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
ĐMT Ea Súp 1 |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Ia Lốp 1 |
40 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy ĐMT trên hồ thủy điện Srêpốk 3 |
50 |
2028 |
|
|
Nhà máy ĐMT trên hồ thủy điện Buôn Kuốp |
50 |
2028 |
|
|
Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 1 |
452 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời trên hồ Krông Búk Hạ 1,2 |
200 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Krông H'nang |
100 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời trên hồ thủy lợi Ea H'leo |
150 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Ea súp 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Lốp 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Cụm nhà máy điện mặt trời tiểu khu 293, xã Cư M'lan |
500 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy ĐMT Jang Pông 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Ia Rvê (gồm 04 nhà máy từ số 1 đến số 4) |
1000 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, giai đoạn 1 |
230 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Buôn Đôn |
48 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 2 |
500 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời trên hồ Ea Súp hạ |
150 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt mặt đất kết hợp bán ngập BCG Vụ Bổn |
187 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Rừng Xanh |
1100 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Súp (gồm 05 nhà máy từ số 6 đến số 10) |
1400 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, Giai đoạn 2 |
220 |
|
2031-2035 |
|
Cụm Nhà máy ĐMT Cư Kbang |
500 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Hleo |
50 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Huar |
50 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời VK- 100MWp |
100 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời la JLơi |
200 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Ea Bung |
450 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời KN Buôn Tua Srah |
312 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Điện mặt trời Cư Knia |
144 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Ea Tlinh |
76 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Xuyên Hà |
104 |
2025-2030 |
|
|
Đức An |
30 |
2025-2030 |
|
|
Buôn Kuốp |
87 |
2025-2030 |
|
|
Srêpốk 3 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Ea Pô 1 |
40 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy ĐMT Nậm Pồ 1 |
150 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời trên mặt hồ Pá Khoang tích hợp Pin lưu trữ |
200 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Điện Biên 1 |
300 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời trên mặt hồ thủy điện Trung Thu |
100 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời lòng hồ thủy điện Sông Mã 3 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời Anh Huy |
50 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Rạng Đông |
200 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT nổi KN Trị An |
928 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Điện mặt trời Trị An |
101 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 1) |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 2) |
80 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT hồ Cầu Dầu |
100 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT hồ Gia Măng |
79 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT hồ mỏ đá (hồ Tân Hạnh, hồ Bình Hoá, hồ Tân Vạn, hồ Hoá An, hồ Tân Bản) |
100 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Trị An 1 |
500 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Trị An 2 |
500 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Trị An 3 |
500 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Trị An 4 |
500 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Trị An 5 |
600 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Trị An 6 |
600 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời vùng bán ngập |
160 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Thủy lợi |
223 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời Tháp Mười 1 |
74 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Tháp Mười 2 |
99 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời Tân Hồng |
50 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời Tam Nông |
100 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT KN Ia Ly - Gia Lai |
400 |
2025-2028 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Krông Pa 2 |
39,2 |
2025-2030 |
|
|
Phú Thiện |
32 |
2025-2030 |
|
|
Chư Ngọc giai đoạn 2 |
20 |
2025-2030 |
|
|
Trang Đức |
39,2 |
2025-2030 |
|
|
Ayun Pa |
20 |
2025-2030 |
|
|
Ia R sươm - Bitexco - TôNa |
11,84 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nổi Plei Thơ Ga 1 kết hợp hệ thống pin lưu trữ |
35 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nổi Plei Thơ Ga 2 kết hợp hệ thống pin lưu trữ |
20 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Ia Blứ 4 |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Ia Blứ 3 |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Ia Blứ A |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Nhơn Hòa 2 |
90 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Nhơn Hòa 1 |
49 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Nhơn Hòa 1A kết hợp hệ thống Pin lưu trữ |
49 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Suối Hai |
120 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Đồng Mô |
160 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Sơn Quang |
23,2 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Nhà máy điện mặt trời Cẩm Lạc |
100 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 2 |
200 |
|
2031-2035 |
|
Dự án ĐMT trên các mặt kênh thủy lợi |
59.4 |
2025-2030 |
|
|
Dự án ĐMT trên các mặt kênh thủy lợi |
571 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 1 |
180 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 2 |
220 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1 |
100 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 2 |
145 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Sao Mai 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Sao Mai 1 (mở rộng) |
172 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Sao Mai 2 |
200 |
|
2031-2035 |
|
NMĐMT Phong Hoà |
40 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Nhà máy điện mặt trời A Lưới |
105 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Điền Hương |
95 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Phong Điền III |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Cầu Hai (giai đoạn 1) |
350 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Tam Giang |
600 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Ninh Sim |
32 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Nhà máy điện mặt trời Long Sơn - giai đoạn 2 |
100 |
2026 |
|
|
Điện mặt trời trên ao nuôi tôm Giang Thành 1 |
400 |
2026-2030 |
|
|
ĐMT KN Ialy Kon Tum |
160 |
2025-2028 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
ĐMT Ia Tơi DT |
140 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Đăk Rơ Sa |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT FSI Plei Krông (lòng hồ thủy điện Plei Krông) - Giai đoạn 1 |
75 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nổi Pleikrông ĐK (giai đoạn 1) |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Ya Tăng |
60 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Sê San 3A (trên lòng hồ thủy điện Sê San 3A) - Giai đoạn 1 |
25 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Bản Chát 1 |
250 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Bản Chát 2 |
300 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Huội Quảng 1 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Huội Quảng 2 |
140 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Huội Quảng 3 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Nậm Manh |
80 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Nậm Hàng |
90 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nối trên hồ TĐ Lai Châu |
120 |
|
2031-2035 |
Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025- 2030 nếu điều kiện thuận lợi |
ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát |
200 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT nổi Huội Quảng 1 (trên hồ TĐ Huội Quảng) |
50 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT nổi Huội Quảng 2 (trên hồ TĐ Huội Quảng) |
50 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Tam Bố |
40 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đại Ninh |
96 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đồng Nai 2 |
240 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nổi hồ chứa TĐ Krông Nô 3 |
70 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT TTC Đức Huệ 2 |
41,4 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 7 |
80 |
2025-2030 |
|
|
NM ĐMT RedSun |
60 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Đức Huệ VNT 1 |
40 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Đức Huệ VNT 2 |
30 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 1) |
16.6 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 2) |
36 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Park 8 |
80 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Khe Gỗ |
200 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Vực Mấu |
160 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Phước Thái 2 |
87 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
ĐMT Phước Thái 3 |
43,5 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Phước Hữu 2 |
184 |
2026 |
|
|
ĐMT Phước Trung |
40 |
2026 |
|
|
Điện mặt trời Bác Ái 7 hồ Sông Cái |
70 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Nhị Hà Solar Farm |
80 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời hồ Sông Sắt |
70 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ |
250 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt giai đoạn 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Hacom Solar Giai đoạn 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Dự án ĐMT hồ CK7 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời Ninh Phước 6.3 |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Hồ Sông Than |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Hòa Sơn Dốc Dài |
400 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Bác Ái 1 |
150 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Ninh Sơn 1 |
73,5 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4 |
350 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Nhị Hà Solar Farm (GĐ2) |
50 |
|
2031-2035 |
|
Dự án ĐMT hồ CK7 (GĐ2) |
100 |
|
2031-2035 |
|
Dự án ĐMT Ninh Phước 7 |
200 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ (GĐ2) |
50 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4 |
50 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Bác Ái 7 hồ Sông Cái |
60 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời Ninh Phước |
276 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Hồ Bà Râu |
80 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2 |
38 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT hồ Trà Co |
40 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT 7A |
50 |
|
2031-2035 |
|
Dự án ĐMT hồ Cho Mo |
80 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời Nhị Hà - Giai đoạn 2 |
150 |
|
2031-2035 |
|
Điện mặt trời hồ Núi Một 2 |
80 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT hồ Tân Giang |
50 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Hồ Tà Ranh |
39.5 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Thuận Nam 11 |
50 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Hòn Khô |
120 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy Điện mặt trời Bác Ái 14 |
80 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời HIẾU THIỆN |
120 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Chiến |
200 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Tây Quán Thẻ |
100 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Tri Hải |
100 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Nhị Hà 5 |
160 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Thuận Nam 1 |
140 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh Sơn 2 |
90 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 2 |
160 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3 |
200 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà |
100 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 1 |
120 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 2 |
120 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Điện mặt trời Quảng Sơn 2 |
96 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Thái Vinh 3 |
120 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời mặt trời Bác Ái 11 kết hợp hệ thống lưu trữ năng lượng (BESS) |
100 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời mặt trời Phước Hà kết hợp hệ thống lưu trữ năng lượng (BESS) |
100 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 1.1 |
150 |
|
2031-2035 |
|
Điện năng lượng mặt trời tập trung |
100 |
2026-2030 |
|
|
ĐMT nổi hồ Sông Hinh |
200 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nổi Hồ Sông Hinh 3 |
200 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời nổi trên lòng hè Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ |
220 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy Điện mặt trời Tây Hòa 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 2 |
60 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 3 |
70 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy ĐMT Đa Lộc Phú Yên |
55 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy ĐMT Xuân Quang Phú Yên |
100 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Lệ Thủy |
60 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình 1 |
120 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình 2 |
80 |
2025-2030 |
|
|
Dụ án điện mặt trời tích hợp hệ thống pin lưu trữ 240 MWh Quảng Bình |
150 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Đầm Nước Mặn |
40 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
ĐMT Lâm Bình |
100 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT (Hồ) Yên Lập |
140 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT (Hồ) Khe Chè |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT (Hồ) Quất Dông |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT (Hồ) Đầm Hà Động |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Đầm Hà |
100 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời nổi Triệu Thượng 1,2 |
70 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời Triệu Sơn 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Trúc Kinh 2 |
100 |
2025-2030 |
|
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Hà Thượng |
50 |
2025-2030 |
|
|
Dự án điện mặt trời Hải Quy, huyện Hải Lăng |
50 |
|
2031-2035 |
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 1 |
40 |
|
2031-2035 |
|
Dự án điện mặt trời Hải Dương, huyện Hải Lăng |
65 |
|
2031-2035 |
|
Dự án điện mặt trời nổi Thủy lợi - Thủy điện Quảng Trị 2 |
40 |
|
2031-2035 |
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 2 |
40 |
|
2031-2035 |
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi hồ Trúc Kinh 3 |
40 |
|
2031-2035 |
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi Bảo Đài |
96 |
|
2031-2035 |
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi La Ngà |
70 |
|
2031-2035 |
|
Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Đập Trấm |
140 |
|
2031-2035 |
|
ĐMT Phân trường Thạnh Trị |
50 |
2025-2030 |
|
|
Bắc Yên 1 |
55 |
2025-2030 |
|
|
Bắc Yên 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Bắc Yên 3 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 2 |
60 |
2025-2030 |
|
|
Mường La 1 |
40 |
2025-2030 |
|
|
Mường La 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nổi lòng hồ thủy điện Sơn La |
800 |
2025-2030 |
|
|
Sông Mã 1 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Sông Mã 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Sông Mã 3 |
60 |
2025-2030 |
|
|
Tổ hợp sản xuất điện sạch tích năng Chim Vàn - Cụm nhà máy ĐMT và Pin tích năng Phiêng Pằn |
1000 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 4 |
75 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 5 |
210 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 6 |
75 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 7 |
270 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 8 |
85 |
2025-2030 |
|
|
Mai Sơn 9 |
70 |
2025-2030 |
|
|
Yên Châu 4 |
135 |
2025-2030 |
|
|
Yên Châu 5 |
80 |
2025-2030 |
|
|
Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.1 (trên hồ TĐ Sơn La) |
350 |
|
2031-2035 |
Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi |
Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.2 (trên hồ TĐ Sơn La) |
350 |
|
2031-2035 |
|
Dự án ĐMT nổi Sơn La 2 (trên hồ TĐ Sơn La) |
350 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 5 |
450 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Nhà máy điện mặt trời Tân Châu - Tuấn Dung giai đoạn 1 |
314 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời nổi Hồ Núi Cốc |
220 |
2025-2030 |
|
|
Dự án Nhà máy Điện mặt trời Thanh Hóa 1 |
128 |
2025-2030 |
|
|
Nhà máy điện mặt trời Ngọc Lặc |
45 |
2025-2030 |
|
Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP |
Điện mặt trời Long Sơn - Thanh Hóa |
80 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 1 |
80 |
2025-2030 |
|
|
Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 2 |
52 |
|
2031-2035 |
|
Dự án Nhà máy điện mặt trời Trà Vinh - Giai đoạn 2 |
50 |
2025-2030 |
|
|
Các dự án điện mặt trời nổi lưới |
198 |
2025-2030 |
|
|
Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 1 (trên hồ TĐ Tuyên Quang) |
80 |
|
2031-2035 |
Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025- 2030 nếu điều kiện thuận lợi |
Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 2 (trên hồ TĐ Tuyên Quang) |
120 |
|
2031-2035 |
|
Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Long 1 |
50 |
2026-2035 |
|
|
ĐMT Yên Bình |
500 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT nổi Hồ Thác Bà |
500 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Mỹ Gia 2 |
580 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT Tân Lĩnh |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT tập trung |
50 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT tập trung khác |
100 |
2025-2030 |
|
|
ĐMT tập trung tỉnh Hà Nam |
50 |
2025-2030 |
|
|
Trên đây là Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung