Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung đến năm 2035 (theo Quy hoạch điện VIII)

13/08/2025 11:32 AM

Thủ tướng ban hành Quyết định 768/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch điện VIII. Theo đó ban hành danh mục các dự án điện mặt trời tập trung.

Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung theo Quy hoạch điện VIII

Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung theo Quy hoạch điện VIII (Hình từ Internet)

Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung

Tại Quyết định 768/QĐ-TTg năm 2025, Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung như sau:

Dự án

Công suất dự kiến (MW)

Giai đoạn vận hành

Ghi chú

Nhà máy điện mặt trời An Cư

40

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Nhà máy điện mặt trời An Giang

80

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời Phú Mỹ

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Yên Thế

50

2025-2030

 

 

Điện mặt trời hồ Đá Ong và hồ Cầu Rễ

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời kết hợp hệ thống pin lưu trữ An Phúc Đông Hải

50

2025-2030

 

 

NMĐMT Bến Tre

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Hoài Đức

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Hoài Thanh

60

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một

100

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 1

100

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời KCN Phù Mỹ 2

100

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Bình An 1

90

2025-2030

 

 

KCN Bàu Bàng Mở Rộng

50

2025-2030

 

 

KCN Cây Trường

50

 

2031-2035

 

KCN Bàu Bàng 4

50

 

2031-2035

 

KCN Bàu Bàng 5

50

 

2031-2035

 

KCN Dầu Tiếng 1A

50

 

2031-2035

 

KCN Dầu Tiếng 4

50

 

2031-2035

 

KCN Dầu Tiếng 5

50

 

2031-2035

 

KCN Bắc Tân Uyên 4

50

 

2031-2035

 

KCN Bắc Tân Uyên 5

50

 

2031-2035

 

KCN Phú Giáo 3

50

 

2031-2035

 

KCN Phú Giáo 1

50

 

2031-2035

 

KCN Bình Dương Riverside ISC

50

 

2031-2035

 

KCN Tân Uyên 3

50

 

2031-2035

 

NMĐMT Long Tân

600

 

2031 -2035

 

ĐMT MT1

24

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

ĐMT MT2

24

2025-2030

 

ĐMT Lộc Thạnh 1-1

40

2025-2030

 

ĐMT Hải Lý Bình Phước

40

2025-2030

 

Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Srok Phu Miêng (150MWp)

120

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (100MWp)

80

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (76MWp)

60,4

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 2 (150MWp)

120

2025-2030

 

 

Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ (ĐMT nổi Thác Mơ 5) 200MWp

160

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Minh Tâm (50MWp)

40

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Phước Hòa (174MWp)

139,2

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ giai đoạn 2 (275MWp)

220

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Thác Mơ 1 (200MWp)

160

 

2031-2035

 

Nhà máy ĐMT nổi Asia Thác Mơ 2 (ĐMT nổi Thác Mơ 6) 300MWp

240

 

2031-2035

 

Tổ hợp nhà máy điện mặt trời nổi Thác Mơ Bình Phước (400MWp)

320

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời nổi Cần Đơn (350MWp)

280

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời hồ Srok Phu Miêng (GĐ 2)(125MWp)

100

 

2031-2035

 

Dự án điện mặt trời Minh Tâm (300MWp)

240

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Lộc Ninh 6,7,9,10,11,12 (1,000MWp)

800

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 1 (55MWp)

44

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Tân Hưng 2 (55MWp)

44

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Lộc Thiện (500MWp)

395

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Hải Lý Bình Phước 2 (180MWp)

144

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Gianty Apha Group 1 (50MWp)

40

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Gelex 2 (210MWp)

165

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Tân Long (40MWp)

32

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Khang Nam Solar (90MWp)

72

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước (100MWp)

80

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Fecon (48,8MWp)

39

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời 50MWp Lộc Ninh

40

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Nậm La (100MWp)

80

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời An Khang Bình Phước (100MWp)

80

 

2031-2035

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình

200

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Dự án NMĐ mặt trời Hồng Liêm 6.1

40

2025-2030

 

Dự án NMĐ mặt trời Tân Xuân

23,61

2025-2030

 

Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 2

70

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 1

100

2025-2030

 

 

Dự án nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7/Tích hợp pin lưu trữ

40

2025-2030

 

Pin lưu trữ có công suất 50MW/150M Wh

Dự án Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Hảo 6.2

110

2025-2030

 

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời Hồng Phong 7.2 / Tích hợp pin lưu trữ

24

2025-2030

 

Pin lưu trữ có công suất 20MW/ 60MWh

Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 1)

130

2025-2030

 

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời Tân Đức 1

50

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời Hàm Thuận giai đoạn 2

126

 

2031-2035

 

Dự án điện mặt trời Đa Mi giai đoạn 3

30

 

2031-2035

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời Sông Bình 4 (giai đoạn 2)

70

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Ngọc Hiển

50

2026-2030

 

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời tại Hòa Vang

50

2026-2030

 

 

ĐMT KN Srêpôk 3

304

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

ĐMT Ea Súp 1

40

2025-2030

 

ĐMT Ia Lốp 1

40

2025-2030

 

Nhà máy ĐMT trên hồ thủy điện Srêpốk 3

50

2028

 

 

Nhà máy ĐMT trên hồ thủy điện Buôn Kuốp

50

2028

 

 

Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 1

452

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời trên hồ Krông Búk Hạ 1,2

200

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Krông H'nang

100

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời trên hồ thủy lợi Ea H'leo

150

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Ea súp 1

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Ia Lốp 1

50

2025-2030

 

 

Cụm nhà máy điện mặt trời tiểu khu 293, xã Cư M'lan

500

2025-2030

 

 

Nhà máy ĐMT Jang Pông 2

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Ia Rvê (gồm 04 nhà máy từ số 1 đến số 4)

1000

2025-2030

 

 

Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, giai đoạn 1

230

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Buôn Đôn

48

2025-2030

 

 

Nhà máy ĐMT trên hồ Ea Súp Thượng giai đoạn 2

500

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời trên hồ Ea Súp hạ

150

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt mặt đất kết hợp bán ngập BCG Vụ Bổn

187

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Rừng Xanh

1100

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Ea Súp (gồm 05 nhà máy từ số 6 đến số 10)

1400

 

2031-2035

 

Nhà máy điện MT kết hợp trồng cây dược liệu, Giai đoạn 2

220

 

2031-2035

 

Cụm Nhà máy ĐMT Cư Kbang

500

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Ea Hleo

50

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Ea Huar

50

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời VK- 100MWp

100

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời la JLơi

200

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Ea Bung

450

 

2031-2035

 

Điện mặt trời KN Buôn Tua Srah

312

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Điện mặt trời Cư Knia

144

2025-2030

 

Điện mặt trời Ea Tlinh

76

2025-2030

 

Điện mặt trời Xuyên Hà

104

2025-2030

 

Đức An

30

2025-2030

 

Buôn Kuốp

87

2025-2030

 

 

Srêpốk 3

100

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Ea Pô 1

40

2025-2030

 

 

Nhà máy ĐMT Nậm Pồ 1

150

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời trên mặt hồ Pá Khoang tích hợp Pin lưu trữ

200

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Điện Biên 1

300

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời trên mặt hồ thủy điện Trung Thu

100

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời lòng hồ thủy điện Sông Mã 3

100

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời Anh Huy

50

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Rạng Đông

200

 

2031-2035

 

ĐMT nổi KN Trị An

928

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Điện mặt trời Trị An

101

2025-2030

 

ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 1)

40

2025-2030

 

 

ĐMT Hồ Gia Ui (giai đoạn 2)

80

 

2031-2035

 

ĐMT hồ Cầu Dầu

100

 

2031-2035

 

ĐMT hồ Gia Măng

79

 

2031-2035

 

ĐMT hồ mỏ đá (hồ Tân Hạnh, hồ Bình Hoá, hồ Tân Vạn, hồ Hoá An, hồ Tân Bản)

100

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Trị An 1

500

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Trị An 2

500

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Trị An 3

500

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Trị An 4

500

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Trị An 5

600

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Trị An 6

600

 

2031-2035

 

Điện mặt trời vùng bán ngập

160

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Thủy lợi

223

 

2031-2035

 

Điện mặt trời Tháp Mười 1

74

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Tháp Mười 2

99

 

2031-2035

 

Điện mặt trời Tân Hồng

50

 

2031-2035

 

Điện mặt trời Tam Nông

100

 

2031-2035

 

ĐMT KN Ia Ly - Gia Lai

400

2025-2028

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Krông Pa 2

39,2

2025-2030

 

Phú Thiện

32

2025-2030

 

Chư Ngọc giai đoạn 2

20

2025-2030

 

Trang Đức

39,2

2025-2030

 

Ayun Pa

20

2025-2030

 

Ia R sươm - Bitexco - TôNa

11,84

2025-2030

 

ĐMT nổi Plei Thơ Ga 1 kết hợp hệ thống pin lưu trữ

35

2025-2030

 

 

ĐMT nổi Plei Thơ Ga 2 kết hợp hệ thống pin lưu trữ

20

2025-2030

 

 

ĐMT Ia Blứ 4

40

2025-2030

 

 

ĐMT Ia Blứ 3

40

2025-2030

 

 

ĐMT Ia Blứ A

40

2025-2030

 

 

ĐMT Nhơn Hòa 2

90

2025-2030

 

 

ĐMT Nhơn Hòa 1

49

2025-2030

 

 

ĐMT Nhơn Hòa 1A kết hợp hệ thống Pin lưu trữ

49

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Suối Hai

120

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Đồng Mô

160

2025-2030

 

 

ĐMT Sơn Quang

23,2

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Nhà máy điện mặt trời Cẩm Lạc

100

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 1

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Kỳ Sơn giai đoạn 2

200

 

2031-2035

 

Dự án ĐMT trên các mặt kênh thủy lợi

59.4

2025-2030

 

 

Dự án ĐMT trên các mặt kênh thủy lợi

571

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 1

180

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời nổi Sông Rác giai đoạn 2

220

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1

100

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 1 giai đoạn 1

100

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời nổi Kẻ Gỗ 2

145

 

2031-2035

 

ĐMT Sao Mai 1

50

2025-2030

 

 

ĐMT Sao Mai 1 (mở rộng)

172

 

2031-2035

 

ĐMT Sao Mai 2

200

 

2031-2035

 

NMĐMT Phong Hoà

40

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Nhà máy điện mặt trời A Lưới

105

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Điền Hương

95

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Phong Điền III

50

2025-2030

 

 

ĐMT Cầu Hai (giai đoạn 1)

350

 

2031-2035

 

ĐMT Tam Giang

600

 

2031-2035

 

ĐMT Ninh Sim

32

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Nhà máy điện mặt trời Long Sơn - giai đoạn 2

100

2026

 

 

Điện mặt trời trên ao nuôi tôm Giang Thành 1

400

2026-2030

 

 

ĐMT KN Ialy Kon Tum

160

2025-2028

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

ĐMT Ia Tơi DT

140

2025-2030

 

 

ĐMT Đăk Rơ Sa

50

2025-2030

 

 

ĐMT FSI Plei Krông (lòng hồ thủy điện Plei Krông) - Giai đoạn 1

75

2025-2030

 

 

ĐMT nổi Pleikrông ĐK (giai đoạn 1)

40

2025-2030

 

 

ĐMT Ya Tăng

60

2025-2030

 

 

ĐMT Sê San 3A (trên lòng hồ thủy điện Sê San 3A) - Giai đoạn 1

25

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Bản Chát 1

250

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Bản Chát 2

300

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Huội Quảng 1

100

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Huội Quảng 2

140

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Huội Quảng 3

100

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Nậm Manh

80

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Nậm Hàng

90

2025-2030

 

 

ĐMT nối trên hồ TĐ Lai Châu

120

 

2031-2035

Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025- 2030 nếu điều kiện thuận lợi

ĐMT nổi trên hồ TĐ Bản Chát

200

 

2031-2035

ĐMT nổi Huội Quảng 1 (trên hồ TĐ Huội Quảng)

50

 

2031-2035

ĐMT nổi Huội Quảng 2 (trên hồ TĐ Huội Quảng)

50

 

2031-2035

ĐMT Tam Bố

40

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đại Ninh

96

2025-2030

 

 

Điện mặt trời nổi trên hồ thủy điện Đồng Nai 2

240

2025-2030

 

 

ĐMT nổi hồ chứa TĐ Krông Nô 3

70

 

2031-2035

 

ĐMT TTC Đức Huệ 2

41,4

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Nhà máy điện mặt trời Solar Park 7

80

2025-2030

 

 

NM ĐMT RedSun

60

2025-2030

 

 

ĐMT Đức Huệ VNT 1

40

2025-2030

 

 

ĐMT Đức Huệ VNT 2

30

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 1)

16.6

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Solar Park 06 (giai đoạn 2)

36

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Solar Park 8

80

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời hồ Khe Gỗ

200

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Nhà máy điện mặt trời nổi hồ Vực Mấu

160

2025-2030

 

 

ĐMT Phước Thái 2

87

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

ĐMT Phước Thái 3

43,5

2025-2030

 

ĐMT Phước Hữu 2

184

2026

 

ĐMT Phước Trung

40

2026

 

Điện mặt trời Bác Ái 7 hồ Sông Cái

70

2025-2030

 

 

ĐMT Nhị Hà Solar Farm

80

2025-2030

 

 

Điện mặt trời hồ Sông Sắt

70

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ

250

2025-2030

 

 

ĐMT Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt giai đoạn 2

50

2025-2030

 

 

ĐMT Hacom Solar Giai đoạn 2

50

2025-2030

 

 

Dự án ĐMT hồ CK7

50

2025-2030

 

 

Điện mặt trời Ninh Phước 6.3

50

2025-2030

 

 

ĐMT Hồ Sông Than

50

2025-2030

 

 

ĐMT Hòa Sơn Dốc Dài

400

2025-2030

 

 

ĐMT Bác Ái 1

150

2025-2030

 

 

ĐMT Ninh Sơn 1

73,5

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ 2

50

2025-2030

 

 

ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4

350

2025-2030

 

 

ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2

50

2025-2030

 

 

ĐMT Nhị Hà Solar Farm (GĐ2)

50

 

2031-2035

 

Dự án ĐMT hồ CK7 (GĐ2)

100

 

2031-2035

 

Dự án ĐMT Ninh Phước 7

200

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Đông Quán Thẻ (GĐ2)

50

 

2031-2035

 

ĐMT Hòa Sơn Suối ông 4

50

 

2031-2035

 

ĐMT Bác Ái 7 hồ Sông Cái

60

 

2031-2035

 

Điện mặt trời Ninh Phước

276

 

2031-2035

 

ĐMT Hồ Bà Râu

80

 

2031-2035

 

ĐMT Phước Ninh mở rộng GĐ 2

38

 

2031-2035

 

ĐMT hồ Trà Co

40

 

2031-2035

 

ĐMT 7A

50

 

2031-2035

 

Dự án ĐMT hồ Cho Mo

80

 

2031-2035

 

Điện mặt trời Nhị Hà - Giai đoạn 2

150

 

2031-2035

 

Điện mặt trời hồ Núi Một 2

80

 

2031-2035

 

ĐMT hồ Tân Giang

50

 

2031-2035

 

ĐMT Hồ Tà Ranh

39.5

 

2031-2035

 

ĐMT Thuận Nam 11

50

 

2031-2035

 

ĐMT Hòn Khô

120

 

2031-2035

 

Nhà máy Điện mặt trời Bác Ái 14

80

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời HIẾU THIỆN

120

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Phước Chiến

200

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Tây Quán Thẻ

100

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Tri Hải

100

 

2031-2035

 

Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Nhị Hà 5

160

 

2031-2035

 

Dự án Điện mặt trời kết hợp sản xuất Hydrogen xanh Thuận Nam 1

140

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Ninh Sơn 2

90

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 2

160

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3

200

 

2031-2035

 

Nhà máy Điện mặt trời Nhị Hà

100

 

2031-2035

 

Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 1

120

 

2031-2035

 

Dự án Điện mặt trời Thái Vinh 2

120

 

2031-2035

 

Dự án Điện mặt trời Quảng Sơn 2

96

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Thái Vinh 3

120

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời mặt trời Bác Ái 11 kết hợp hệ thống lưu trữ năng lượng (BESS)

100

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời mặt trời Phước Hà kết hợp hệ thống lưu trữ năng lượng (BESS)

100

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 1.1

150

 

2031-2035

 

Điện năng lượng mặt trời tập trung

100

2026-2030

 

 

ĐMT nổi hồ Sông Hinh

200

2025-2030

 

 

ĐMT nổi Hồ Sông Hinh 3

200

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời nổi trên lòng hè Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ

220

2025-2030

 

 

Nhà máy Điện mặt trời Tây Hòa 1

50

2025-2030

 

 

Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 2

60

2025-2030

 

 

Nhà máy điện ĐMT Tây Hòa 3

70

2025-2030

 

 

Nhà máy ĐMT Đa Lộc Phú Yên

55

2025-2030

 

 

Nhà máy ĐMT Xuân Quang Phú Yên

100

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Lệ Thủy

60

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình 1

120

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Quảng Bình 2

80

2025-2030

 

 

Dụ án điện mặt trời tích hợp hệ thống pin lưu trữ 240 MWh Quảng Bình

150

2025-2030

 

 

ĐMT Đầm Nước Mặn

40

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

ĐMT Lâm Bình

100

2025-2030

 

 

ĐMT (Hồ) Yên Lập

140

2025-2030

 

 

ĐMT (Hồ) Khe Chè

50

2025-2030

 

 

ĐMT (Hồ) Quất Dông

50

2025-2030

 

 

ĐMT (Hồ) Đầm Hà Động

50

2025-2030

 

 

ĐMT Đầm Hà

100

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời nổi Triệu Thượng 1,2

70

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời Triệu Sơn 1

50

2025-2030

 

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời Trúc Kinh 2

100

2025-2030

 

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời Hà Thượng

50

2025-2030

 

 

Dự án điện mặt trời Hải Quy, huyện Hải Lăng

50

 

2031-2035

 

Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 1

40

 

2031-2035

 

Dự án điện mặt trời Hải Dương, huyện Hải Lăng

65

 

2031-2035

 

Dự án điện mặt trời nổi Thủy lợi - Thủy điện Quảng Trị 2

40

 

2031-2035

 

Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Kinh Môn 2

40

 

2031-2035

 

Dự án nhà máy điện mặt trời nổi hồ Trúc Kinh 3

40

 

2031-2035

 

Dự án nhà máy điện mặt trời nổi Bảo Đài

96

 

2031-2035

 

Dự án nhà máy điện mặt trời nổi La Ngà

70

 

2031-2035

 

Dự án nhà máy điện mặt trời nổi pin lưu trữ hồ Đập Trấm

140

 

2031-2035

 

ĐMT Phân trường Thạnh Trị

50

2025-2030

 

 

Bắc Yên 1

55

2025-2030

 

 

Bắc Yên 2

50

2025-2030

 

 

Bắc Yên 3

50

2025-2030

 

 

Mai Sơn 1

50

2025-2030

 

 

Mai Sơn 2

60

2025-2030

 

 

Mường La 1

40

2025-2030

 

 

Mường La 2

50

2025-2030

 

 

ĐMT nổi lòng hồ thủy điện Sơn La

800

2025-2030

 

 

Sông Mã 1

50

2025-2030

 

 

Sông Mã 2

50

2025-2030

 

 

Sông Mã 3

60

2025-2030

 

 

Tổ hợp sản xuất điện sạch tích năng Chim Vàn - Cụm nhà máy ĐMT và Pin tích năng Phiêng Pằn

1000

2025-2030

 

 

Mai Sơn 4

75

2025-2030

 

 

Mai Sơn 5

210

2025-2030

 

 

Mai Sơn 6

75

2025-2030

 

 

Mai Sơn 7

270

2025-2030

 

 

Mai Sơn 8

85

2025-2030

 

 

Mai Sơn 9

70

2025-2030

 

 

Yên Châu 4

135

2025-2030

 

 

Yên Châu 5

80

2025-2030

 

 

Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.1 (trên hồ TĐ Sơn La)

350

 

2031-2035

Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025-2030 nếu điều kiện thuận lợi

Dự án ĐMT nổi Sơn La 1.2 (trên hồ TĐ Sơn La)

350

 

2031-2035

Dự án ĐMT nổi Sơn La 2 (trên hồ TĐ Sơn La)

350

 

2031-2035

Nhà máy điện mặt trời Dầu Tiếng 5

450

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Nhà máy điện mặt trời Tân Châu - Tuấn Dung giai đoạn 1

314

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời nổi Hồ Núi Cốc

220

2025-2030

 

 

Dự án Nhà máy Điện mặt trời Thanh Hóa 1

128

2025-2030

 

 

Nhà máy điện mặt trời Ngọc Lặc

45

2025-2030

 

Tháo gỡ theo Nghị quyết 233/NQ-CP

Điện mặt trời Long Sơn - Thanh Hóa

80

2025-2030

 

 

Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 1

80

2025-2030

 

 

Điện mặt trời hồ Yên Mỹ 2

52

 

2031-2035

 

Dự án Nhà máy điện mặt trời Trà Vinh - Giai đoạn 2

50

2025-2030

 

 

Các dự án điện mặt trời nổi lưới

198

2025-2030

 

 

Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 1 (trên hồ TĐ Tuyên Quang)

80

 

2031-2035

Có thể đẩy sớm tiến độ sang giai đoạn 2025- 2030 nếu điều kiện thuận lợi

Dự án ĐMT nổi Tuyên Quang 2 (trên hồ TĐ Tuyên Quang)

120

 

2031-2035

 

Nhà máy điện mặt trời Vĩnh Long 1

50

2026-2035

 

 

ĐMT Yên Bình

500

2025-2030

 

 

ĐMT nổi Hồ Thác Bà

500

2025-2030

 

 

ĐMT Mỹ Gia 2

580

2025-2030

 

 

ĐMT Tân Lĩnh

50

2025-2030

 

 

ĐMT tập trung

50

2025-2030

 

 

ĐMT tập trung khác

100

2025-2030

 

 

ĐMT tập trung tỉnh Hà Nam

50

2025-2030

 

 

 

Trên đây là Danh mục các dự án điện mặt trời tập trung

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 12

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079