Chi tiết các loài chim thuộc danh mục nhóm IIB, IB (loài nguy cấp, quý, hiếm) từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Chi tiết các loài chim thuộc danh mục nhóm IIB, IB (loài nguy cấp, quý, hiếm) từ 01/7/2025
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư 27/2025/TT-BNNMT quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Theo đó, các loài chim thuộc danh mục nhóm IB loài nguy cấp, quý, hiếm Phụ lục Thông tư 27/2025/TT-BNNMT gồm:
|
Tên Tiếng Việt | Tên khoa học | Loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ | Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm | ||
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
|||
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
||||
|
Họ Trĩ |
Phasianidae |
||||
16. |
Công |
Pavo muticus |
X |
IB |
||
17. |
Gà so cổ hung |
Arborophila davidi |
X |
IB |
||
18. |
Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi |
X |
IB |
||
19. |
Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcaratum |
X |
IB |
||
20. |
Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini |
X |
IB |
||
21. |
Trĩ sao |
Rheinardia ocellata |
X |
IB |
||
22. |
Gà lôi tía |
Tragopan temminckii |
X |
IB |
||
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
||||
|
Họ Vịt |
Anatidae |
||||
23. |
Ngan cánh trắng |
Asarcornis scutulata |
X |
IB |
||
|
BỘ Ô TÁC |
OTIDIFORMES |
||||
|
Họ Ô tác |
Otidae |
||||
24. |
Ô tác |
Houbaropsis bengalensis |
X |
IB |
||
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
||||
|
Họ Bồ câu |
Columbidae |
||||
25. |
Bồ câu nicoba |
Caloenas nicobarica |
IB |
|||
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
||||
|
Họ Chân bơi |
Heliornithidae |
||||
26. |
Chân bơi |
Heliopais personata |
IB |
|||
|
Họ Sếu |
Gruidae |
||||
27. |
Sếu đầu đỏ |
Grus antigone |
X |
IB |
||
|
BỘ RẼ |
CHARADRIIFORMES |
||||
|
Họ Rẽ |
Scolopacidae |
||||
28. |
Rẽ mỏ thìa |
Calidris pygmaea |
X |
IB |
||
29. |
Choắt lớn mỏ vàng |
Tringa guttifer |
X |
IB |
||
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
||||
|
Họ Hạc |
Ciconiidae |
||||
30. |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
X |
IB |
||
31. |
Già đẫy lớn |
Leptoptilos dubius |
IB |
|||
32. |
Già đẫy nhỏ |
Leptoptilos javanicus |
X |
IB |
||
33. |
Cò lạo xám |
Mycteria cinerea |
IB |
|||
|
BỘ CHIM ĐIÊN |
SULIFORMES |
||||
|
Họ Cổ rắn |
Anhingidae |
||||
34. |
Cổ rắn (Điêng điểng) |
Anhinga melanogaster |
IB |
|||
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
||||
|
Họ Cò quắm |
Threskiornithidae |
||||
35. |
Cò thìa |
Platalea minor |
X |
IB |
||
36. |
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) |
Pseudibis davisoni |
X |
IB |
||
37. |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) |
Pseudibis gigantea |
X |
IB |
||
|
Họ Diệc |
Ardeidae |
||||
38. |
Cò trắng trung quốc |
Egretta eulophotes |
IB |
|||
39. |
Vạc hoa |
Gorsachius magnificus |
X |
IB |
||
|
Họ Bồ nông |
Pelecanidae |
||||
40. |
Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis |
X |
IB |
||
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
||||
|
Họ Ưng |
Accipitridae |
||||
41. |
Đại bàng đầu nâu |
Aquila heliaca |
IB |
|||
42. |
Kền kền ben-gan |
Gyps bengalensis |
IB |
|||
43. |
Ó tai |
Sarcogyps calvus |
IB |
|||
44. |
Diều hoa miến điện |
Spilornis cheela |
IB |
|||
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
||||
|
Họ Hồng hoàng |
Bucerotidae |
||||
45. |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
X |
IB |
||
46. |
Niệc mỏ vằn |
Aceros undulatus |
X |
IB |
||
47. |
Niệc nâu |
Anorrhinus austeni |
IB |
|||
48. |
Hồng hoàng |
Buceros bicornis |
X |
IB |
||
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
||||
|
Họ Cắt |
Falconidae |
||||
49. |
Cắt lớn |
Falco peregrinus |
IB |
|||
|
BỘ SẺ |
PASSERIFORMES |
||||
|
Họ Khướu |
Leiothrichidae |
||||
50. |
Khướu ngọc linh |
Trochalopteron ngoclinhense |
X |
IB |
||
51. |
Khướu ngực cam |
Garrulax annamensis |
IB |
|||
52. |
Khướu konkakinh |
Ianthocincla konkakinhensis |
X |
IB |
||
53. |
Mi núi bà |
Laniellus langbianus |
X |
IB |
||
54. |
Khướu đầu đen má xám |
Trochalopteron yersini |
X |
IB |
||
|
Họ Sẻ đồng |
Emberizidae |
||||
55. |
Sẻ đồng ngực vàng |
Emberiza aureola |
IB |
Theo đó, các loài chim thuộc danh mục nhóm IIB loài nguy cấp, quý, hiếm Phụ lục Thông tư 27/2025/TT-BNNMT gồm:
TT |
Tên Tiếng Việt |
Tên khoa học |
Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
|
|
Họ Trĩ |
Phasianidae |
|
38. |
Gà so họng trắng |
Arborophila brunneopectus |
IIB |
39. |
Gà so ngực gụ |
Arborophila chloropus |
IIB |
40. |
Gà so họng hung |
Arborophila rufogularis |
IIB |
41. |
Gà so họng đen |
Arborophila torqueola |
IIB |
42. |
Gà lôi hông tía |
Lophura diardi |
IIB |
43. |
Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera |
IIB |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
|
|
Họ Vịt |
Anatidae |
|
44. |
Vịt đầu đen |
Aythya baeri |
IIB |
45. |
Vịt mỏ nhọn |
Mergus squamatus |
IIB |
|
BỘ CU CU |
CUCULIFORMES |
|
|
Họ Cu cu |
Cuculidae |
|
46. |
Phướn đất |
Carpococcyx renauldi |
IIB |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
|
|
Họ Bồ câu |
Columbidae |
|
47. |
Bồ câu nâu |
Columba punicea |
IIB |
|
BỘ RẼ |
CHARADRIIFORMES |
|
|
Họ Rẽ |
Scolopacidae |
|
48. |
Rẽ lớn ngực đốm |
Calidris tenuirostris |
IIB |
49. |
Choắt mỏ cong hông nâu |
Numenius madagascariensis |
IIB |
|
Họ Mòng bể |
Laridae |
|
50. |
Nhàn bụng đen |
Sterna acuticauda |
IIB |
|
BỘ HẠC |
CICONIIFORMES |
|
|
Họ Hạc |
Ciconiidae |
|
51. |
Hạc đen |
Ciconia nigra |
IIB |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
|
|
Họ Cò quắm |
Threskiornithidae |
|
52. |
Quắm đầu đen |
Threskiornis melanocephalus |
IIB |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
|
|
Họ Ó cá |
Pandionidae |
|
53. |
Ó cá |
Pandion haliaetus |
IIB |
|
Họ Ưng |
Accipitridae |
|
54. |
Diều trắng |
Elanus caeruleus |
IIB |
55. |
Diều ăn ong |
Pernis ptilorhynchus |
IIB |
56. |
Diều hoa jerdon |
Aviceda jerdoni |
IIB |
57. |
Diều mào |
Aviceda leuphotes |
IIB |
58. |
Đại bàng đầu trọc |
Aegypius monachus |
IIB |
59. |
Diều ngón ngắn |
Circaetus gallicus |
IIB |
60. |
Diều đầu nâu |
Nisaetus cirrhatus |
IIB |
61. |
Diều núi |
Nisaetus nipalensis |
IIB |
62. |
Đại bàng bụng hung |
Lophotriorchis kienerii |
IIB |
63. |
Đại bàng mã lai |
Ictinaetus malayensis |
IIB |
64. |
Đại bàng đầu hung |
Aquila chrysaetos |
IIB |
65. |
Đại bàng đen |
Aquila clanga |
IIB |
66. |
Đại bàng má trắng |
Aquila fasciata |
IIB |
67. |
Đại bàng hung |
Aquila nipalensis |
IIB |
68. |
Đại bàng nâu |
Aquila rapax |
IIB |
69. |
Ưng xám |
Accipiter badius |
IIB |
70. |
Ưng lớn |
Accipiter gentilis |
IIB |
71. |
Ưng nhật bản |
Accipiter gularis |
IIB |
72. |
Ưng mày trắng |
Accipiter nisus |
IIB |
73. |
Ưng lưng đen |
Accipiter soloensis |
IIB |
74. |
Ưng ấn độ |
Accipiter trivirgatus |
IIB |
75. |
Ưng bụng hung |
Accipiter virgatus |
IIB |
76. |
Diều đầu xám |
Circus aeruginosus |
IIB |
77. |
Diều hen |
Circus cyaneus |
IIB |
78. |
Diều bụng trắng |
Circus macrourus |
IIB |
79. |
Diều mướp |
Circus melanoleucos |
IIB |
80. |
Diều đầu trắng |
Circus spilonotus |
IIB |
81. |
Diều hâu |
Milvus migrans |
IIB |
82. |
Diều lửa |
Haliastur indus |
IIB |
83. |
Đại bàng biển đuôi trắng |
Haliaeetus albicilla |
IIB |
84. |
Đại bàng biển bụng trắng |
Haliaeetus leucogaster |
IIB |
85. |
Đại bàng biển đuôi đen |
Haliaeetus leucoryphus |
IIB |
86. |
Diều cá bé |
Icthyophaga humilis |
IIB |
87. |
Diều cá đầu xám |
Icthyophaga ichthyaetus |
IIB |
88. |
Diều ấn độ |
Butastur indicus |
IIB |
89. |
Diều xám |
Butastur liventer |
IIB |
90. |
Diều nhật bản |
Buteo burmanicus |
IIB |
|
BỘ CÚ |
STRIGIFORMES |
|
|
Họ Cú lợn |
Tytonidae |
|
91. |
Cú lợn lưng xám |
Tyto alba |
IIB |
92. |
Cú lợn lưng nâu |
Tyto longimembris |
IIB |
93. |
Cú lợn rừng |
Phodilus badius |
IIB |
|
Họ Cú mèo |
Strigidae |
|
94. |
Cú mèo khoang cổ |
Otus lettia |
IIB |
95. |
Cú mèo latusơ |
Otus spilocephalus |
IIB |
96. |
Cú mèo nhỏ |
Otus sunia |
IIB |
97. |
Dù dì nê pan |
Bubo nipalensis |
IIB |
98. |
Dù dì hung |
Ketupa flavipes |
IIB |
99. |
Dù dì kêtupu |
Ketupa ketupu |
IIB |
100. |
Dù dì phương đông |
Ketupa zeylonensis |
IIB |
101. |
Hù |
Strix leptogrammica |
IIB |
102. |
Hù nivicon |
Strix nivicola |
IIB |
103. |
Hù phương đông |
Strix seloputo |
IIB |
104. |
Cú vọ mặt trắng |
Glaucidium brodiei |
IIB |
105. |
Cú vọ |
Glaucidium cuculoides |
IIB |
106. |
Hù trán trắng |
Athene brama |
IIB |
107. |
Cú vọ lưng nâu |
Ninox scutulata |
IIB |
108. |
Cú lửa |
Asio flammeus |
IIB |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
BUCEROTIFORMES |
|
|
Họ Hồng hoàng |
Bucerotidae |
|
109. |
Cao cát bụng trắng |
Anthracoceros albirostris |
IIB |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
|
|
Họ Cắt |
Falconidae |
|
110. |
Cắt nhỏ họng trắng |
Polihierax insignis |
IIB |
111. |
Cắt nhỏ bụng hung |
Microhierax caerulescens |
IIB |
112. |
Cắt nhỏ bụng trắng |
Microhierax melanoleucos |
IIB |
113. |
Cắt amur |
Falco amurensis |
IIB |
114. |
Cắt lưng xám |
Falco columbarius |
IIB |
115. |
Cắt ấn độ |
Falco jugger |
IIB |
116. |
Cắt bụng hung |
Falco severus |
IIB |
117. |
Cắt trung quốc |
Falco subbuteo |
IIB |
118. |
Cắt lưng hung |
Falco tinnunculus |
IIB |
|
BỘ VẸT |
PSITTACIFORMES |
|
|
Họ Vẹt |
Psittacidae |
|
119. |
Vẹt ngực đỏ |
Psittacula alexandri |
IIB |
120. |
Vẹt má vàng |
Psittacula eupatria |
IIB |
121. |
Vẹt đầu xám |
Psittacula finschii |
IIB |
122. |
Vẹt đầu hồng |
Psittacula roseata |
IIB |
123. |
Vẹt lùn |
Loriculus vernalis |
IIB |
|
BỘ SẺ |
PASSERIFORMES |
|
|
Họ Đuôi cụt |
Pittidae |
|
124. |
Đuôi cụt đầu đỏ |
Hydrornis cyanea |
IIB |
125. |
Đuôi cụt bụng vằn |
Hydrornis elliotii |
IIB |
126. |
Đuôi cụt gáy xanh |
Hydrornis nipalensis |
IIB |
127. |
Đuôi cụt đầu hung |
Hydrornis oatesi |
IIB |
128. |
Đuôi cụt nâu |
Hydrornis phayrei |
IIB |
129. |
Đuôi cụt đầu xám |
Hydrornis soror |
IIB |
130. |
Đuôi cụt cánh xanh |
Pitta moluccensis |
IIB |
131. |
Đuôi cụt bụng đỏ |
Pitta nympha |
IIB |
132. |
Đuôi cụt đầu đen |
Pitta sordida |
IIB |
|
Họ Chuối tiêu |
Pellorneidae |
|
133. |
Khướu đuôi cụt họng trắng |
Rimator pasquieri |
IIB |
|
Họ Khướu |
Leiothrichidae |
|
134. |
Khướu vằn đầu đen |
Actinodura sodangorum |
IIB |
135. |
Khướu lưng đỏ |
Cutia legalleni |
IIB |
136. |
Khướu khoang cổ |
Garrulax monileger |
IIB |
137. |
Khướu đầu trắng |
Garrulax leucolophus |
IIB |
138. |
Khướu đầu đen |
Garrulax milleti |
IIB |
139. |
Khướu xám |
Garrulax maesi |
IIB |
140. |
Khướu má hung |
Garrulax castanotis |
IIB |
141. |
Họa mi |
Garrulax canorus |
IIB |
142. |
Khướu ngực đốm |
Garrulax merulinus |
IIB |
143. |
Kim oanh tai bạc |
Leiothrix argentauris |
IIB |
144. |
Kim oanh mỏ đỏ |
Leiothrix lutea |
IIB |
145. |
Khướu mặt đỏ |
Liocichla ripponi |
IIB |
146. |
Khướu họng trắng |
Pterorhinus albogularis |
IIB |
147. |
Khướu bạc má |
Pterorhinus chinensis |
IIB |
148. |
Khướu bụng vàng |
Pterorhinus gularis |
IIB |
149. |
Khướu ngực đen |
Pterorhinus pectoralis |
IIB |
150. |
Liếu điếu |
Pterorhinus perspicillatus |
IIB |
151. |
Bò chiêu |
Pterorhinus sannio |
IIB |
152. |
Khướu đầu xám |
Pterorhinus vassali |
IIB |
153. |
Khướu mặt đen |
Trochalopteron affine |
IIB |
154. |
Khướu cánh đỏ |
Trochalopteron formosum |
IIB |
155. |
Khướu tai bạc |
Trochalopteron melanostigma |
IIB |
156. |
Khướu đuôi đỏ |
Trochalopteron milnei |
IIB |
157. |
Khướu vảy |
Trochalopteron squamatus |
IIB |
158. |
Khướu vằn |
Trochalopteron subunicolor |
IIB |
|
Họ Đớp ruồi |
Muscicapidae |
|
159. |
Chích chòe lửa |
Copsychus malabaricus |
IIB |
|
Họ Sáo |
Sturnidae |
|
160. |
Yểng |
Gracula religiosa |
IIB |
Xem thêm tại Thông tư 27/2025/TT-BNNMT có hiệu lực từ 01/7/2025