Chi tiết 123 loài chim thuộc danh mục nhóm IIB (loài nguy cấp, quý, hiếm) từ 01/7/2025

13/08/2025 15:28 PM

Dưới đây là chi tiết các loài chim thuộc danh mục nhóm IIB, IB Thông tư 27/2025/TT-BNNMT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Chi tiết 123 loài chim thuộc danh mục nhóm IIB (loài nguy cấp, quý, hiếm) từ 01/7/2025

Chi tiết các loài chim thuộc danh mục nhóm IIB, IB (loài nguy cấp, quý, hiếm) từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)

Chi tiết các loài chim thuộc danh mục nhóm IIB, IB (loài nguy cấp, quý, hiếm) từ 01/7/2025

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư 27/2025/TT-BNNMT quy định về quản lý loài nguy cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Theo đó, các loài chim thuộc danh mục nhóm IB loài nguy cấp, quý, hiếm Phụ lục Thông tư 27/2025/TT-BNNMT gồm:

TT

Tên Tiếng Việt Tên khoa học Loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

 

LỚP CHIM

AVES

 

 

 

BỘ GÀ

GALLIFORMES

   

 

Họ Trĩ

Phasianidae

   

16.

Công

Pavo muticus

X

IB

17.

Gà so cổ hung

Arborophila davidi

X

IB

18.

Gà lôi lam mào trắng

Lophura edwardsi

X

IB

19.

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

X

IB

20.

Gà tiền mặt đỏ

Polyplectron germaini

X

IB

21.

Trĩ sao

Rheinardia ocellata

X

IB

22.

Gà lôi tía

Tragopan temminckii

X

IB

 

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

   

 

Họ Vịt

Anatidae

   

23.

Ngan cánh trắng

Asarcornis scutulata

X

IB

 

BỘ Ô TÁC

OTIDIFORMES

   

 

Họ Ô tác

Otidae

   

24.

Ô tác

Houbaropsis bengalensis

X

IB

 

BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES

   

 

Họ Bồ câu

Columbidae

   

25.

Bồ câu nicoba

Caloenas nicobarica

 

IB

 

BỘ SẾU

GRUIFORMES

   

 

Họ Chân bơi

Heliornithidae

   

26.

Chân bơi

Heliopais personata

IB

 

 

Họ Sếu

Gruidae

   

27.

Sếu đầu đỏ

Grus antigone

X

IB

 

BỘ RẼ

CHARADRIIFORMES

   

 

Họ Rẽ

Scolopacidae

   

28.

Rẽ mỏ thìa

Calidris pygmaea

X

IB

29.

Choắt lớn mỏ vàng

Tringa guttifer

X

IB

 

BỘ HẠC

CICONIIFORMES

   

 

Họ Hạc

Ciconiidae

   

30.

Hạc cổ trắng

Ciconia episcopus

X

IB

31.

Già đẫy lớn

Leptoptilos dubius

 

IB

32.

Già đẫy nhỏ

Leptoptilos javanicus

X

IB

33.

Cò lạo xám

Mycteria cinerea

 

IB

 

BỘ CHIM ĐIÊN

SULIFORMES

   

 

Họ Cổ rắn

Anhingidae

   

34.

Cổ rắn (Điêng điểng)

Anhinga melanogaster

 

IB

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

   

 

Họ Cò quắm

Threskiornithidae

   

35.

Cò thìa

Platalea minor

X

IB

36.

Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh)

Pseudibis davisoni

X

IB

37.

Quắm lớn (Cò quắm lớn)

Pseudibis gigantea

X

IB

 

Họ Diệc

Ardeidae

   

38.

Cò trắng trung quốc

Egretta eulophotes

 

IB

39.

Vạc hoa

Gorsachius magnificus

X

IB

 

Họ Bồ nông

Pelecanidae

   

40.

Bồ nông chân xám

Pelecanus philippensis

X

IB

 

BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES

   

 

Họ Ưng

Accipitridae

   

41.

Đại bàng đầu nâu

Aquila heliaca

 

IB

42.

Kền kền ben-gan

Gyps bengalensis

 

IB

43.

Ó tai

Sarcogyps calvus

 

IB

44.

Diều hoa miến điện

Spilornis cheela

 

IB

 

BỘ HỒNG HOÀNG

BUCEROTIFORMES

   

 

Họ Hồng hoàng

Bucerotidae

   

45.

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis

X

IB

46.

Niệc mỏ vằn

Aceros undulatus

X

IB

47.

Niệc nâu

Anorrhinus austeni

 

IB

48.

Hồng hoàng

Buceros bicornis

X

IB

 

BỘ CẮT

FALCONIFORMES

   

 

Họ Cắt

Falconidae

   

49.

Cắt lớn

Falco peregrinus

 

IB

 

BỘ SẺ

PASSERIFORMES

   

 

Họ Khướu

Leiothrichidae

   

50.

Khướu ngọc linh

Trochalopteron ngoclinhense

X

IB

51.

Khướu ngực cam

Garrulax annamensis

 

IB

52.

Khướu konkakinh

Ianthocincla konkakinhensis

X

IB

53.

Mi núi bà

Laniellus langbianus

X

IB

54.

Khướu đầu đen má xám

Trochalopteron yersini

X

IB

 

Họ Sẻ đồng

Emberizidae

   

55.

Sẻ đồng ngực vàng

Emberiza aureola

 

IB

Theo đó, các loài chim thuộc danh mục nhóm IIB loài nguy cấp, quý, hiếm Phụ lục Thông tư 27/2025/TT-BNNMT gồm:

TT

Tên Tiếng Việt

Tên khoa học

Loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm

 

LỚP CHIM

AVES

 

 

BỘ GÀ

GALLIFORMES

 

 

Họ Trĩ

Phasianidae

 

38.

Gà so họng trắng

Arborophila brunneopectus

IIB

39.

Gà so ngực gụ

Arborophila chloropus

IIB

40.

Gà so họng hung

Arborophila rufogularis

IIB

41.

Gà so họng đen

Arborophila torqueola

IIB

42.

Gà lôi hông tía

Lophura diardi

IIB

43.

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera

IIB

 

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

 

 

Họ Vịt

Anatidae

 

44.

Vịt đầu đen

Aythya baeri

IIB

45.

Vịt mỏ nhọn

Mergus squamatus

IIB

 

BỘ CU CU

CUCULIFORMES

 

 

Họ Cu cu

Cuculidae

 

46.

Phướn đất

Carpococcyx renauldi

IIB

 

BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES

 

 

Họ Bồ câu

Columbidae

 

47.

Bồ câu nâu

Columba punicea

IIB

 

BỘ RẼ

CHARADRIIFORMES

 

 

Họ Rẽ

Scolopacidae

 

48.

Rẽ lớn ngực đốm

Calidris tenuirostris

IIB

49.

Choắt mỏ cong hông nâu

Numenius madagascariensis

IIB

 

Họ Mòng bể

Laridae

 

50.

Nhàn bụng đen

Sterna acuticauda

IIB

 

BỘ HẠC

CICONIIFORMES

 

 

Họ Hạc

Ciconiidae

 

51.

Hạc đen

Ciconia nigra

IIB

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

 

 

Họ Cò quắm

Threskiornithidae

 

52.

Quắm đầu đen

Threskiornis melanocephalus

IIB

 

BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES

 

 

Họ Ó cá

Pandionidae

 

53.

Ó cá

Pandion haliaetus

IIB

 

Họ Ưng

Accipitridae

 

54.

Diều trắng

Elanus caeruleus

IIB

55.

Diều ăn ong

Pernis ptilorhynchus

IIB

56.

Diều hoa jerdon

Aviceda jerdoni

IIB

57.

Diều mào

Aviceda leuphotes

IIB

58.

Đại bàng đầu trọc

Aegypius monachus

IIB

59.

Diều ngón ngắn

Circaetus gallicus

IIB

60.

Diều đầu nâu

Nisaetus cirrhatus

IIB

61.

Diều núi

Nisaetus nipalensis

IIB

62.

Đại bàng bụng hung

Lophotriorchis kienerii

IIB

63.

Đại bàng mã lai

Ictinaetus malayensis

IIB

64.

Đại bàng đầu hung

Aquila chrysaetos

IIB

65.

Đại bàng đen

Aquila clanga

IIB

66.

Đại bàng má trắng

Aquila fasciata

IIB

67.

Đại bàng hung

Aquila nipalensis

IIB

68.

Đại bàng nâu

Aquila rapax

IIB

69.

Ưng xám

Accipiter badius

IIB

70.

Ưng lớn

Accipiter gentilis

IIB

71.

Ưng nhật bản

Accipiter gularis

IIB

72.

Ưng mày trắng

Accipiter nisus

IIB

73.

Ưng lưng đen

Accipiter soloensis

IIB

74.

Ưng ấn độ

Accipiter trivirgatus

IIB

75.

Ưng bụng hung

Accipiter virgatus

IIB

76.

Diều đầu xám

Circus aeruginosus

IIB

77.

Diều hen

Circus cyaneus

IIB

78.

Diều bụng trắng

Circus macrourus

IIB

79.

Diều mướp

Circus melanoleucos

IIB

80.

Diều đầu trắng

Circus spilonotus

IIB

81.

Diều hâu

Milvus migrans

IIB

82.

Diều lửa

Haliastur indus

IIB

83.

Đại bàng biển đuôi trắng

Haliaeetus albicilla

IIB

84.

Đại bàng biển bụng trắng

Haliaeetus leucogaster

IIB

85.

Đại bàng biển đuôi đen

Haliaeetus leucoryphus

IIB

86.

Diều cá bé

Icthyophaga humilis

IIB

87.

Diều cá đầu xám

Icthyophaga ichthyaetus

IIB

88.

Diều ấn độ

Butastur indicus

IIB

89.

Diều xám

Butastur liventer

IIB

90.

Diều nhật bản

Buteo burmanicus

IIB

 

BỘ CÚ

STRIGIFORMES

 

 

Họ Cú lợn

Tytonidae

 

91.

Cú lợn lưng xám

Tyto alba

IIB

92.

Cú lợn lưng nâu

Tyto longimembris

IIB

93.

Cú lợn rừng

Phodilus badius

IIB

 

Họ Cú mèo

Strigidae

 

94.

Cú mèo khoang cổ

Otus lettia

IIB

95.

Cú mèo latusơ

Otus spilocephalus

IIB

96.

Cú mèo nhỏ

Otus sunia

IIB

97.

Dù dì nê pan

Bubo nipalensis

IIB

98.

Dù dì hung

Ketupa flavipes

IIB

99.

Dù dì kêtupu

Ketupa ketupu

IIB

100.

Dù dì phương đông

Ketupa zeylonensis

IIB

101.

Strix leptogrammica

IIB

102.

Hù nivicon

Strix nivicola

IIB

103.

Hù phương đông

Strix seloputo

IIB

104.

Cú vọ mặt trắng

Glaucidium brodiei

IIB

105.

Cú vọ

Glaucidium cuculoides

IIB

106.

Hù trán trắng

Athene brama

IIB

107.

Cú vọ lưng nâu

Ninox scutulata

IIB

108.

Cú lửa

Asio flammeus

IIB

 

BỘ HỒNG HOÀNG

BUCEROTIFORMES

 

 

Họ Hồng hoàng

Bucerotidae

 

109.

Cao cát bụng trắng

Anthracoceros albirostris

IIB

 

BỘ CẮT

FALCONIFORMES

 

 

Họ Cắt

Falconidae

 

110.

Cắt nhỏ họng trắng

Polihierax insignis

IIB

111.

Cắt nhỏ bụng hung

Microhierax caerulescens

IIB

112.

Cắt nhỏ bụng trắng

Microhierax melanoleucos

IIB

113.

Cắt amur

Falco amurensis

IIB

114.

Cắt lưng xám

Falco columbarius

IIB

115.

Cắt ấn độ

Falco jugger

IIB

116.

Cắt bụng hung

Falco severus

IIB

117.

Cắt trung quốc

Falco subbuteo

IIB

118.

Cắt lưng hung

Falco tinnunculus

IIB

 

BỘ VẸT

PSITTACIFORMES

 

 

Họ Vẹt

Psittacidae

 

119.

Vẹt ngực đỏ

Psittacula alexandri

IIB

120.

Vẹt má vàng

Psittacula eupatria

IIB

121.

Vẹt đầu xám

Psittacula finschii

IIB

122.

Vẹt đầu hồng

Psittacula roseata

IIB

123.

Vẹt lùn

Loriculus vernalis

IIB

 

BỘ SẺ

PASSERIFORMES

 

 

Họ Đuôi cụt

Pittidae

 

124.

Đuôi cụt đầu đỏ

Hydrornis cyanea

IIB

125.

Đuôi cụt bụng vằn

Hydrornis elliotii

IIB

126.

Đuôi cụt gáy xanh

Hydrornis nipalensis

IIB

127.

Đuôi cụt đầu hung

Hydrornis oatesi

IIB

128.

Đuôi cụt nâu

Hydrornis phayrei

IIB

129.

Đuôi cụt đầu xám

Hydrornis soror

IIB

130.

Đuôi cụt cánh xanh

Pitta moluccensis

IIB

131.

Đuôi cụt bụng đỏ

Pitta nympha

IIB

132.

Đuôi cụt đầu đen

Pitta sordida

IIB

 

Họ Chuối tiêu

Pellorneidae

 

133.

Khướu đuôi cụt họng trắng

Rimator pasquieri

IIB

 

Họ Khướu

Leiothrichidae

 

134.

Khướu vằn đầu đen

Actinodura sodangorum

IIB

135.

Khướu lưng đỏ

Cutia legalleni

IIB

136.

Khướu khoang cổ

Garrulax monileger

IIB

137.

Khướu đầu trắng

Garrulax leucolophus

IIB

138.

Khướu đầu đen

Garrulax milleti

IIB

139.

Khướu xám

Garrulax maesi

IIB

140.

Khướu má hung

Garrulax castanotis

IIB

141.

Họa mi

Garrulax canorus

IIB

142.

Khướu ngực đốm

Garrulax merulinus

IIB

143.

Kim oanh tai bạc

Leiothrix argentauris

IIB

144.

Kim oanh mỏ đỏ

Leiothrix lutea

IIB

145.

Khướu mặt đỏ

Liocichla ripponi

IIB

146.

Khướu họng trắng

Pterorhinus albogularis

IIB

147.

Khướu bạc má

Pterorhinus chinensis

IIB

148.

Khướu bụng vàng

Pterorhinus gularis

IIB

149.

Khướu ngực đen

Pterorhinus pectoralis

IIB

150.

Liếu điếu

Pterorhinus perspicillatus

IIB

151.

Bò chiêu

Pterorhinus sannio

IIB

152.

Khướu đầu xám

Pterorhinus vassali

IIB

153.

Khướu mặt đen

Trochalopteron affine

IIB

154.

Khướu cánh đỏ

Trochalopteron formosum

IIB

155.

Khướu tai bạc

Trochalopteron melanostigma

IIB

156.

Khướu đuôi đỏ

Trochalopteron milnei

IIB

157.

Khướu vảy

Trochalopteron squamatus

IIB

158.

Khướu vằn

Trochalopteron subunicolor

IIB

 

Họ Đớp ruồi

Muscicapidae

 

159.

Chích chòe lửa

Copsychus malabaricus

IIB

 

Họ Sáo

Sturnidae

 

160.

Yểng

Gracula religiosa

IIB

Xem thêm tại Thông tư 27/2025/TT-BNNMT có hiệu lực từ 01/7/2025

Chia sẻ bài viết lên facebook 82

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079