
Hướng dẫn 40-HD/BTCTW: Biểu số 7-BTCTW về thống kê về nghiệp vụ công tác đảng viên (Hình từ Internet)
Ngày 10/10/2025, Ban Tổ chức Ban Chấp hành Trung ương đã ban hành Hướng dẫn 40-HD/BTCTW thực hiện biểu mẫu thống kê cơ bản về tổ chức đảng, đảng viên.
>>> Xem thêm: [Tải về] Trọn bộ biểu mẫu thống kê cơ bản về tổ chức đảng, đảng viên mới nhất theo Hướng dẫn 40-HD/BTCTW
Theo đó, tại Phần II Hướng dẫn 40-HD/BTCTW năm 2025 thì Ban Tổ chức Trung ương đã hướng dẫn cụ thể về Biểu số 7-BTCTW về thống kê về nghiệp vụ công tác đảng viên với nội dung như sau:
![]() |
Biểu số 7-BTCTW |
Thống kê số liệu cả năm, ghi năm báo cáo vào dòng (năm 20...).
Các mục trong biểu:
(1) Mục I. Khen thưởng tổ chức đảng và đảng viên trong năm
Số tổ chức đảng được khen thưởng gồm 05 loại: đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở, đảng bộ cơ sở, đảng bộ bộ phận, chi bộ cơ sở, chi bộ trực thuộc (gồm chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở và chi bộ trực thuộc đảng ủy cấp trên trực tiếp cơ sở); trong đó:
- Tổng hợp 02 hình thức khen thưởng “tặng cờ, tặng bằng khen” đối với đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở.
- Tổng hợp 03 hình thức khen thưởng “tặng cờ, tặng bằng khen, tặng giấy khen” đối với đảng bộ cơ sở và chi bộ cơ sở.
- Tổng hợp 02 hình thức khen thưởng “tặng bằng khen và tặng giấy khen” đối với đảng bộ bộ phận và chi bộ trực thuộc.
Số đảng viên được các cấp ủy khen thưởng có 02 hình thức khen thưởng “tặng bằng khen và tặng giấy khen”.
(2) Mục II. Tặng huy hiệu đảng trong năm
Thống kê số đảng viên được tặng Huy hiệu 30 năm hoặc 40, 45, 50, 55, 60, 65, 70, 75, 80, 85, 90 năm tuổi đảng. Tuổi đảng của đảng viên được tính từ ngày cấp có thẩm quyền ra quyết định kết nạp, trừ thời gian không tham gia sinh hoạt đảng (Điểm 4.5, Điều 5, Quy định 294-QĐ/TW năm 2025).
(3) Mục III. Phát thẻ đảng viên trong năm
Thống kê số thẻ đảng viên được phát cho đảng viên chính thức; số thẻ đảng viên được cấp lại cho đảng viên do mất và số thẻ đảng viên được cấp lại cho đảng viên do bị hỏng.
(4) Mục IV. Giới thiệu sinh hoạt đảng trong năm
- Số lượt đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức
Thống kê tổng số lượt chuyển sinh hoạt đảng chính thức (giới thiệu chuyển đi; tiếp nhận chuyển đến), gồm:
+ Chuyển sinh hoạt đảng chính thức ở trong nước (giữa các tổ chức đảng trực thuộc đảng ủy cấp trên trực tiếp cơ sở; giữa các đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở khác trong tỉnh; chuyển đi tỉnh khác,...);
+ Chuyển sinh hoạt đảng chính thức ra ngoài nước và từ ngoài nước về.
- Số lượt đảng viên chuyển sinh hoạt đảng tạm thời
Thống kê tổng số lượt chuyển sinh hoạt đảng tạm thời (giới thiệu chuyển đi; tiếp nhận chuyển đến), gồm:
+ Chuyển sinh hoạt đảng tạm thời ở trong nước (tương tự như chuyển sinh hoạt đảng chính thức);
+ Chuyển sinh hoạt Đảng tạm thời ra nước ngoài.
- Một số nội dung liên quan đến giới thiệu sinh hoạt đảng:
Thống kê số đảng viên nơi khác chuyển sinh hoạt đảng đến, số đảng viên giới thiệu sinh hoạt đảng đi chưa đúng quy định (Điểm 6.3, Điều 6, Quy định 294-QĐ/TW năm 2025) và số trường hợp phát hiện giả mạo qua giới thiệu sinh hoạt đảng.
Xem thêm tại Hướng dẫn 40-HD/BTCTW thực hiện biểu mẫu thống kê cơ bản về tổ chức đảng, đảng viên ban hành ngày 10/10/2025.