Nội dung đề cập tại Quyết định 48/2025/QĐ-UBND quy định suất tái định cư tối thiểu trên địa bàn tỉnh Long An, có hiệu lực từ ngày 02/6/2025.
Quyết định này quy định suất tái định cư tối thiểu trên địa bàn tỉnh Long An theo quy định tại khoản 10 Điều 111 Luật Đất đai 2024 và điểm c khoản 1 Điều 24 Nghị định 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Theo Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định 48/2025/QĐ-UBND thì suất tái định cư tối thiểu được quy định như sau:
(1) Trường hợp suất tái định cư tối thiểu bằng đất ở, nhà ở thì diện tích đất ở tái định cư bằng (=) diện tích tối thiểu được tách thửa theo quy định tại Điều 11, Mục 3, của Quyết định 49/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2025 của UBND tỉnh Long An Quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Long An và diện tích nhà ở tái định cư bằng (=) diện tích căn hộ tối thiểu theo quy định tại mục 2 Điều này.
(2) Trường hợp suất tái định cư tối thiểu bằng nhà ở thì diện tích nhà ở tái định cư bằng (=) diện tích căn hộ tối thiểu theo quy định như sau:
- Đối với căn hộ dạng chung cư: Diện tích căn hộ dạng chung cư thực hiện theo tiết 2.2.4.1, điểm 2.2.4. khoản 2.2, mục 2 của QCVN 04:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư.
- Diện tích căn hộ được xây dựng nhà ở riêng lẻ trong khu vực phát triển mới (nằm trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị): Diện tích căn hộ lấy bằng diện tích lô nền đất ở tái định cư quy định tại điểm 2.1, mục 2, điều 3 của quyết định này và bảng 2.8 của QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
- Diện tích căn hộ được xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn: Diện tích căn hộ thực hiện theo bảng 2.8 của QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
(3) Trường hợp suất tái định cư tối thiểu được tính bằng tiền thì khoản tiền cho suất tái định cư tối thiểu tương đương với giá trị một suất tái định cư tối thiểu bằng đất ở, nhà ở tại nơi bố trí tái định cư, cụ thể như sau :
a) Xác định Suất tái định cư tối thiểu bằng tiền:
Gstđctt = {[Gbtgpmb + (Gđgxdhtkt x Sktdc)] / (Sktdc x TLđoktđc)} x Slntđc.
- Gstđctt: giá trị suất tái định cư tối thiểu được tính bằng VNĐ;
- Gbtgpmb: Tổng chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng của khu tái định cư, đơn vị tính VNĐ;
- Gđgxdthtkt: Đơn giá xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật quy định tại điểm b, khoản 3, Điều 3 của Quy định này, đơn vị tính VNĐ/m2;
- Sktđc: Tổng diện tích đất khu tái định cư, đơn vị tính m2;
- TLđoktđc: là tỷ lệ phần trăm đất ở trong đồ án quy hoạch xây dựng phân khu tỷ lệ 1/2000 hoặc quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 được cấp thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp Dự án thực hiện theo Điều 113 Luật Đất đai 2024, Điều 41 Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 và Dự án xây dựng theo tuyến theo quy định tại khoản 3, Điều 3 Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 và chưa có Quy hoạch được duyệt thì tùy theo vị trí địa lý khu đất Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc đơn vị, tổ chức khác có chức năng thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư hoặc hội đồng bồi thường, hỗ trợ, tái định cư căn cứ theo quy định về quy hoạch xây dựng đề xuất tỷ lệ % đất ở trình cấp có thẩm quyền phê duyệt làm căn cứ tính toán Suất tái định cư tối thiểu.
- Slntđc: là diện tích lô nền tái định cư tối thiểu theo quy định, đơn vị tính m2;
Lưu ý: tất cả các đơn vị quy về m2, VNĐ/m2;
b) Đơn giá xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật của Khu dân cư tái định cư
- Đơn giá xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu tái định cư san nền bằng cát:
TT |
TÊN KHU VỰC |
Quy mô ≤ 20ha (triệu đồng/ha) |
Quy mô ≤ 50ha (triệu đồng/ha) |
Quy mô từ ≤ 100ha (triệu đồng/ha) |
Quy mô > 100 ha (triệu đồng/ha) |
||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Xây lắp |
Thiết bị |
Xây lắp |
Thiết bị |
Xây lắp |
Thiết bị |
||
1 |
Khu vực 1 |
10.277 |
518 |
9.847 |
482 |
9.436 |
448 |
9.041 |
419 |
2 |
Khu vực 2 |
11.493 |
518 |
11.011 |
482 |
10.551 |
448 |
10.110 |
419 |
3 |
Khu vực 3 |
12.323 |
518 |
11.807 |
482 |
11.314 |
448 |
10.840 |
419 |
- Đơn giá xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu tái định cư san nền bằng đất:
TT |
TÊN KHU VỰC |
Quy mô ≤ 20ha (triệu đồng/ha) |
Quy mô ≤ 50ha (triệu đồng/ha) |
Quy mô ≤ 100ha (triệu đồng/ha) |
Quy mô >100 ha (triệu đồng/ha) |
||||
Xây lắp |
Thiết bị |
Xây lắp |
Thiết bị |
Xây lắp |
Thiết bị |
Xây lắp |
Thiết bị |
||
1 |
Khu vực 1 |
9.386 |
518 |
8.993 |
482 |
8.617 |
448 |
8.257 |
419 |
2 |
Khu vực 2 |
9.902 |
518 |
9.488 |
482 |
9.091 |
448 |
8.711 |
419 |
3 |
Khu vực 3 |
10.255 |
518 |
9.826 |
482 |
9.415 |
448 |
9.021 |
419 |
- Khu vực 1,2,3: Xem phụ lục đính kèm Quy định kèm theo Quyết định 48/2025/QĐ-UBND.