Bảng giá nhà ở tại TPHCM từ 24/9/2024 (theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND)

30/09/2024 08:29 AM

Bảng giá nhà ở tại TPHCM từ 24/9/2024 sẽ thực hiện theo Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND.

Bảng giá nhà ở tại TPHCM từ 24/9/2024 (theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND)

Bảng giá nhà ở tại TPHCM từ 24/9/2024 (theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND) (Hình từ Internet)

Ngày 24/9/2024, UBND Thành phố Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định 66/2024/QĐ-UBND về Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Bảng giá nhà ở tại TPHCM từ 24/9/2024 (theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND)

Theo đó, giá nhà ở tại TPHCM từ 24/9/2024 sẽ thực hiện theo Mục I Phụ phụ Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND, cụ thể:

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá

(bao gồm VAT)

I

Nhà ở

1

Biệt thự 1 tầng

1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

12.166.000

2. Khung BTCT; mái lợp ngói; trần

thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

11.631.000

3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

10.752.000

2

Biệt thự nhiều tầng

1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

11.284.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

10.580.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit.

đồng /m2

9.887.000

4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại tương đương

đồng /m2

6.831.000

5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương.

đồng /m2

5.951.000

3

Nhà phố liền kề 1 tầng

1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn

nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

8.810.000

2. Khung BTCT, mái lợp ngói; trần

thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

7.514.000

3. Khung BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

6.709.000

4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương.

đồng /m2

5.563.000

5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương.

đồng /m2

4.129.000

6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền láng xi măng.

đồng /m2

3.815.000

7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng.

đồng /m2

2.865.000

8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn+gỗ; nền láng xi măng.

đồng /m2

1.996.000

4

Nhà phố

liền kề từ 2 đến 4 tầng

1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

8.821.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

8.490.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

8.173.000

4. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây

cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

6.645.000

5. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây

cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

6.421.000

6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả

hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

6.157.000

7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.

đồng /m2

3.545.000

5

Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng

1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

7.287.000

2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

7.122.000

3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần  thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.

đồng /m2

6.963.000

II

Một số loại nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn Thành phố

1

Nhà phố 1 tầng

1.Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại.

đồng /m2

6.804.000

2.Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại.

đồng /m2

6.274.000

3.Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại.

đồng /m2

5.745.000

4.Cột gạch; mái lợp ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại.

đồng /m2

4.763.000

5.Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá ; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả

đồng /m2

3.478.000

6.Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá ; vách tôn + ván, lá ; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, gỗ ván các loại

đồng /m2

2.419.000

2

Nhà phố nhiều tầng

1.Khung, sàn mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại.

đồng /m2

6.652.000

2.Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại.

đồng /m2

6.124.000

3.Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nề (sàn trên rạch) bằng BTCT, lát gạch các loại.

đồng /m2

5.518.000

4.Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợ ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan.

đồng /m2

4.459.000

5.Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói,  lợp tôn có trần; vách gạch +ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván.

đồng /m2

2.268.000

3

Các trường hợp Nhà phố nhiều tầng có tầng trệt và lối đi chung hoặc hẻm công cộng

1.Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại.

đồng /m2

5.745.000

 

 

2.Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại.

đồng /m2

5.216.000

 

 

3.Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có trần; tường gạch ; sàn đúc giả lát gạch các loại.

đồng /m2

4.007.000

 

 

4.Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp

tôn hoặc ngói có trần; tường gạch +ván hoặc tôn ; sàn gỗ.

đồng /m2

2.041.000

Xem thêm tại Quyết định 66/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 24/9/2024.

Đối với nhà đã được cơ quan có thẩm quyền thông báo nộp tiền lệ phí trước bạ trước ngày Quyết định 66/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành, thì không sử dụng Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình ban hành theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND để tính lại lệ phí trước bạ.

Đối với nhà ở cũ thuộc tài sản công đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định bán nhà trước ngày Quyết định 66/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành, thì thực hiện theo quy định chuyển tiếp tại khoản 6 Điều 95 của Nghị định 95/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở; không sử dụng Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng ban hành theo Quyết định 66/2024/QĐ-UBND để tính lại giá bán.

Đối với việc bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất, thì thực hiện theo quy định chuyển tiếp của Luật Đất đai 2024 và các quy định pháp luật có liên quan.

Chia sẻ bài viết lên facebook 365

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079