Danh mục thủ tục hành chính được miễn phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID (Dự kiến)

16/12/2025 17:25 PM

Dưới đây là chi tiết về các danh mục thủ tục hành chính được miễn phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID (Dự kiến)

Dự kiến: Danh mục thủ tục hành chính được miễn phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID (Hình từ internet)

Dự thảo Nghị quyết

Ngày 12/12/2025, Cổng TTĐT Bộ Công an đã công bố dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số để lấy ý kiến toàn dân từ 12/12/2025 đến 31/12/2025 (sau đây gọi tắt là Dự thảo Nghị quyết).

Danh mục thủ tục hành chính được miễn phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID (Dự kiến)

Theo đó, căn cứ tại Phụ lục I ban hành kèm theo dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số có quy định cụ thể về việc đề xuất danh mục thủ tục hành chính được miễn phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID như sau:

Phụ lục I

STT

Tên loại thuế, phí, lệ phí

Tên thủ tục hành chính liên quan

Mức thu thông thường

Mức thu khi thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến

Tỷ lệ % miễn giảm

1

Lệ phí

Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình

0

0

100%

2

Lệ phí

Cấp lại chứng nhận đăng ký  xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

200,000

0

100%

3

Lệ phí

Thu hồi chứng nhận đăng ký xe,  biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công toàn trình

0

0

100%

4

Lệ phí

Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh)

2000

0

100%

5

Lệ phí

Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp trung ương)

2000

0

100%

6

Lệ phí

Cấp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe) bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

0

0

100%

7

Lệ phí

Đổi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

150,000

0

100%

8

Phí

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã

0

0

100%

9

Lệ phí

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương,  cấp tỉnh, cấp xã

0

0

100%

10

Lệ phí

Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp trung ương)

2000

0

100%

11

Lệ phí

Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh)

2000

0

100%

12

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

0

0

100%

13

Lệ phí

Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

1.000.000

0

100%

14

Lệ phí

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

100,000

0

100%

15

Lệ phí

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác)

20,000

0

100%

16

Lệ phí

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

0

0

100%

17

Lệ phí

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

0

0

100%

18

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài

0

0

100%

19

Lệ phí

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

100,000

0

100%

20

Lệ phí

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

20,000

0

100%

21

Lệ phí

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

75,000

0

100%

22

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

58,000

0

100%

23

Lệ phí

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

0

100%

24

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

60,000

0

100%

25

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

1,055,000

0

100%

26

Lệ phí

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

5,000

0

100%

27

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

0

0

100%

28

Lệ phí

Đăng ký lại khai tử

4,000

0

100%

29

Lệ phí

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

120,000

0

100%

30

Lệ phí

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

20,000

0

100%

31

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

0

0

100%

32

Lệ phí

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

1,500,000

0

100%

33

Lệ phí

Thủ tục đăng ký kết hôn

0

0

100%

34

Lệ phí

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

0

0

100%

35

Lệ phí

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

15,000

0

100%

36

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố quyết định..

0

100%

37

Lệ phí

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

0

0

100%

38

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định

0

100%

39

Lệ phí

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

0

0

100%

40

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

0

0

100%

41

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.

0

100%

42

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai tử

0

0

100%

43

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

0

0

100%

44

Lệ phí

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.

0

100%

45

Phí

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

0

0

100%

46

Phí

Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

0

0

100%

47

Phí

Cấp giấy phép lái xe

135,000

67,500

100%

48

Phí

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

135,000

67,500

100%

49

Lệ phí

Cấp lại thẻ căn cước

70,000

35,000

100%

50

Lệ phí

Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (thực hiện tại cấp trung ương)

 

-

100%

51

Phí

Cấp lại giấy phép lái xe

135,000

67,500

100%

52

Phí

Đổi giấy phép lái xe Công an nhân dân

135,000

67,500

100%

53

Phí

Cấp lại thẻ căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh)

70,000

35,000

100%

54

Phí

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài

135,000

67,500

100%

55

Phí

Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp trung ương)

 

0

100%

56

Lệ phí

Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp tỉnh)

 

0

100%

57

Lệ phí

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

135,000

67,500

100%

58

Phí

Đổi giấy phép lái xe

135,000

67,500

100%

59

Lệ phí

Cấp lại thẻ căn cước (thực hiện tại cấp trung ương)

70,000

35,000

100%

60

Phí

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 50.000

Công trình: 90.000; Nhà ở riêng lẻ: 30.000

100%

61

Phí

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 50.000

Công trình: 75.000; Nhà ở riêng lẻ: 25.000

100%

62

Phí

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 75.000

Công trình: 75.000; Nhà ở riêng lẻ: 37.500

100%

63

Phí

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 75.000

Công trình: 75.000; Nhà ở riêng lẻ: 37.500

100%

64

Lệ phí

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

15,000

7,500

100%

65

Lệ phí

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

15,000

7,500

100%

66

Phí

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

-

-

100%

Chia sẻ bài viết lên facebook 37

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079