
Dự kiến: Danh mục thủ tục hành chính được miễn phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID (Hình từ internet)
![]() |
Dự thảo Nghị quyết |
Ngày 12/12/2025, Cổng TTĐT Bộ Công an đã công bố dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số để lấy ý kiến toàn dân từ 12/12/2025 đến 31/12/2025 (sau đây gọi tắt là Dự thảo Nghị quyết).
Theo đó, căn cứ tại Phụ lục I ban hành kèm theo dự thảo Nghị quyết về phát triển công dân số có quy định cụ thể về việc đề xuất danh mục thủ tục hành chính được miễn phí lệ phí khi thực hiện trên VNeID như sau:
![]() |
Phụ lục I |
|
STT |
Tên loại thuế, phí, lệ phí |
Tên thủ tục hành chính liên quan |
Mức thu thông thường |
Mức thu khi thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến |
Tỷ lệ % miễn giảm |
|
1 |
Lệ phí |
Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
0 |
0 |
100% |
|
2 |
Lệ phí |
Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
200,000 |
0 |
100% |
|
3 |
Lệ phí |
Thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công toàn trình |
0 |
0 |
100% |
|
4 |
Lệ phí |
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh) |
2000 |
0 |
100% |
|
5 |
Lệ phí |
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp trung ương) |
2000 |
0 |
100% |
|
6 |
Lệ phí |
Cấp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe) bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
0 |
0 |
100% |
|
7 |
Lệ phí |
Đổi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
150,000 |
0 |
100% |
|
8 |
Phí |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
0 |
0 |
100% |
|
9 |
Lệ phí |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
0 |
0 |
100% |
|
10 |
Lệ phí |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp trung ương) |
2000 |
0 |
100% |
|
11 |
Lệ phí |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh) |
2000 |
0 |
100% |
|
12 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam |
0 |
0 |
100% |
|
13 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
1.000.000 |
0 |
100% |
|
14 |
Lệ phí |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
100,000 |
0 |
100% |
|
15 |
Lệ phí |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác) |
20,000 |
0 |
100% |
|
16 |
Lệ phí |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
0 |
0 |
100% |
|
17 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
0 |
0 |
100% |
|
18 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
0 |
0 |
100% |
|
19 |
Lệ phí |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
100,000 |
0 |
100% |
|
20 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
20,000 |
0 |
100% |
|
21 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
75,000 |
0 |
100% |
|
22 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
58,000 |
0 |
100% |
|
23 |
Lệ phí |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. |
0 |
100% |
|
24 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
60,000 |
0 |
100% |
|
25 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1,055,000 |
0 |
100% |
|
26 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
5,000 |
0 |
100% |
|
27 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
0 |
0 |
100% |
|
28 |
Lệ phí |
Đăng ký lại khai tử |
4,000 |
0 |
100% |
|
29 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
120,000 |
0 |
100% |
|
30 |
Lệ phí |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
20,000 |
0 |
100% |
|
31 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
0 |
0 |
100% |
|
32 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
1,500,000 |
0 |
100% |
|
33 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
0 |
0 |
100% |
|
34 |
Lệ phí |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
0 |
0 |
100% |
|
35 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
15,000 |
0 |
100% |
|
36 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố quyết định.. |
0 |
100% |
|
37 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
0 |
0 |
100% |
|
38 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
0 |
100% |
|
39 |
Lệ phí |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
0 |
0 |
100% |
|
40 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
0 |
0 |
100% |
|
41 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. |
0 |
100% |
|
42 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai tử |
0 |
0 |
100% |
|
43 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
0 |
0 |
100% |
|
44 |
Lệ phí |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. |
0 |
100% |
|
45 |
Phí |
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất |
0 |
0 |
100% |
|
46 |
Phí |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
0 |
0 |
100% |
|
47 |
Phí |
Cấp giấy phép lái xe |
135,000 |
67,500 |
100% |
|
48 |
Phí |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
135,000 |
67,500 |
100% |
|
49 |
Lệ phí |
Cấp lại thẻ căn cước |
70,000 |
35,000 |
100% |
|
50 |
Lệ phí |
Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên (thực hiện tại cấp trung ương) |
|
- |
100% |
|
51 |
Phí |
Cấp lại giấy phép lái xe |
135,000 |
67,500 |
100% |
|
52 |
Phí |
Đổi giấy phép lái xe Công an nhân dân |
135,000 |
67,500 |
100% |
|
53 |
Phí |
Cấp lại thẻ căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
70,000 |
35,000 |
100% |
|
54 |
Phí |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người nước ngoài |
135,000 |
67,500 |
100% |
|
55 |
Phí |
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp trung ương) |
|
0 |
100% |
|
56 |
Lệ phí |
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp tỉnh) |
|
0 |
100% |
|
57 |
Lệ phí |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
135,000 |
67,500 |
100% |
|
58 |
Phí |
Đổi giấy phép lái xe |
135,000 |
67,500 |
100% |
|
59 |
Lệ phí |
Cấp lại thẻ căn cước (thực hiện tại cấp trung ương) |
70,000 |
35,000 |
100% |
|
60 |
Phí |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 |
Công trình: 90.000; Nhà ở riêng lẻ: 30.000 |
100% |
|
61 |
Phí |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 50.000 |
Công trình: 75.000; Nhà ở riêng lẻ: 25.000 |
100% |
|
62 |
Phí |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 75.000 |
Công trình: 75.000; Nhà ở riêng lẻ: 37.500 |
100% |
|
63 |
Phí |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Công trình: 150.000; Nhà ở riêng lẻ: 75.000 |
Công trình: 75.000; Nhà ở riêng lẻ: 37.500 |
100% |
|
64 |
Lệ phí |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
15,000 |
7,500 |
100% |
|
65 |
Lệ phí |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
15,000 |
7,500 |
100% |
|
66 |
Phí |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
- |
- |
100% |