
75 ‘chợ cóc’ và điểm kinh doanh tự phát phải giải tỏa trước 30/01/2026 tại Hà Nội
UBND TP Hà Nội ban hành Kế hoạch 373/KH-UBND năm 2025 Triển khai các giải pháp xử lý “chợ cóc, điểm kinh doanh tự phát trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Tại Phụ lục I, Biểu tổng hợp thông tin "chợ cóc", điểm kinh doanh tự phát trên địa bàn thành phố nhóm 1 hoàn thành giải tỏa trước ngày 30/01/2026 như sau:
|
STT |
Tên chợ cóc/điểm kinh doanh tự phát |
Địa điểm |
Xã, phường |
Vị trí |
Ngành hàng kinh doanh |
Số hộ kinh doanh |
||||
|
Lòng đường |
Vỉa hè |
Trong ngõ |
Khu tập thể |
Khu vực khác |
||||||
|
1 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Trục đường nội bộ E1- A6A và A1-A2 cổng sau trường Mầm non Thành Công |
Phường Giảng Võ |
|
|
x |
x |
|
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
135 |
|
2 |
Chợ cóc |
Phố Trần Quốc Vượng |
Phường Cầu Giấy |
|
x |
|
|
|
Thực phẩm |
50-70 |
|
3 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Phố Cầu Mới |
Phường Đống Đa |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
4 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Phố Pháo Đài Láng (từ đầu phố Pháo Đài Láng cắt phố Huỳnh Thúc Kháng kéo dài ra đường Láng) |
Phường Láng |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
|
|
5 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Phố Phúc xá |
Phường Hồng Hà |
x |
x |
x |
|
|
|
103 |
|
6 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Từ 193-403 Hồng Hà |
Phường Hồng Hà |
x |
|
x |
|
|
|
55 |
|
7 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Phố Bảo Linh |
Phường Hồng Hà |
x |
x |
|
|
|
|
40 |
|
8 |
Chợ cóc |
Số 683-749 Nguyễn Khoái |
Phường Lĩnh Nam |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm, hàng tiêu dùng thiết yếu |
|
|
9 |
Chợ cóc |
Bên ngoài đình Thúy Lĩnh |
Phường Lĩnh Nam |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
|
|
10 |
Ven hồ Cần |
Ngõ 161 Dương Văn Bé |
Phường Vĩnh Hưng |
x |
x |
x |
|
x |
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
50 |
|
11 |
Chợ cóc ngõ Đình |
Cuối ngõ 670 Nguyễn Khoái; cuối ngõ 924 Nguyễn Khoái |
Phường Vĩnh Hưng |
x |
|
x |
|
x |
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
100 |
|
12 |
Chợ cóc Nam Dư |
Dọc phố Nam Dư; Cuối phố Thanh Lân |
Phường Vĩnh Hưng |
x |
|
|
|
x |
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
100 |
|
13 |
Chợ Đình Tân Khai |
Ngõ 179 Vĩnh Hưng; Ngõ 150 Tân Khai |
Phường Vĩnh Hưng |
x |
x |
x |
|
x |
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
80 |
|
14 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Dọc phố Hưng Thịnh |
Phường Yên Sở |
x |
|
|
|
|
Hàng tiêu dùng thiết yếu, rau,củ, quả, thịt... |
|
|
15 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Đầu phố Chính Kinh |
Phường Thanh Xuân |
x |
x |
|
|
|
Các mặt hàng thiết yếu |
|
|
16 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Từ số 7-43 phố Tam Trinh |
Phường Vĩnh Tuy |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
17 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Từ số nhà 109 đến 261 đường đê Trần Khát Chân |
Phường Vĩnh Tuy |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
18 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Ngõ 12 phố Phan Đình Giót |
Phường Phương Liệt |
x |
x |
x |
|
|
Thực phẩm |
|
|
19 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Ngõ 69B Hoàng Văn Thái |
Phường Phương Liệt |
x |
x |
x |
|
|
Thực phẩm |
|
|
20 |
Chợ cóc |
Ngõ 335 An Dương Vương (giao ngách 209/20 ADV) |
Phường Phú Thượng |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
10 |
|
21 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Phố Nguyễn Đổng Chi |
Phường Từ Liêm |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
100 |
|
22 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Ngõ 199 đường Hồ Tùng Mậu |
Phường Từ Liêm |
x |
|
|
|
|
Rau, thịt, cá, hoa quả |
15 |
|
23 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Khu tái định cư 7.3&8.1 |
Phường Từ Liêm |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
40-50 |
|
24 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Ngã ba Nguyễn Văn Giáp giao Hàm Nghi |
Phường Từ Liêm |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm, hàng tiêu dùng |
15-20 |
|
25 |
Chợ cóc |
Đường Quốc Lộ 32: đoạn từ Di Ái đến hết nhà chung cư NT Home |
Phường Xuân Phương |
x |
x |
|
|
|
Hàng ăn uống, bày bán hàng hóa |
18 |
|
26 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Đường CN1 Khu công nghiệp - Đối diện đại học Đông Á |
Phường Xuân Phương |
x |
x |
|
|
|
Hàng ăn uống |
10 |
|
27 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Đường Phương Canh (đoạn từ số nhà 131- 173) |
Phường Xuân Phương |
x |
x |
|
|
|
Hàng ăn uống, bày bán hàng hóa |
19 |
|
28 |
Chợ cóc ngõ 134 đường Cầu Diễn |
Từ số nhà 44 đến Nhà văn hóa TDP Nguyên Xá 2, ngõ 134 đường Cầu Diễn |
Phường Tây Tựu |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm, rau, củ quả |
25 |
|
29 |
Điểm kinh doanh tự phát: Ngõ 70 phố Văn Trì (gần NVH Văn Trì 3) |
Từ NVH Văn Trì3 đến SN 20 ngõ 70 phố Văn Trì, TDP Văn Trì3 |
Phường Tây Tựu |
x |
|
|
|
|
Rau, hoa quả |
7 |
|
30 |
Điểm kinh doanh tự phát: Đầu Ngõ 160 đường Tây Tựu |
Đầu ngõ 160 đường Tây Tựu, phường Tây Tựu |
Phường Tây Tựu |
x |
|
|
|
|
Rau, hoa quả |
10 |
|
31 |
Vỉa hè khu đất dịch vụ 6,+B107:B1157 Xa La |
Khu vực Phúc La cũ |
Phường Hà Đông |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
60-100 |
|
32 |
Chợ tự phát |
Khu vực nghĩa trang Hà Trì (đối diện kho Vận của Cảnh sát biển), phường Hà Đông |
Phường Hà Đông |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
70-80 |
|
33 |
Chợ Liên hiệp thực phẩm (chợ cóc) |
Khu tập thể3 tầng |
Phường Hà Đông |
x |
|
|
x |
|
Nông sản, thực phẩm |
60-70 |
|
34 |
Chợ cóc |
Vỉa hè Khu đô thị Văn Khê (gần liền kề 20-22, phía sau2 tòa chung cư đang xây dựng của Công ty Sông Đà) |
Phường Hà Đông |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
20-25 |
|
35 |
Chợ cóc |
Khu đất đấu giá Ngô Thì Nhậm (gần chợ Bông Đỏ) |
Phường Hà Đông |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
100 |
|
36 |
Chợ cóc |
Trước cổng dự án Khu công viên văn hóa- vui chơi giải trí, thể thao quận Hà Đông |
Phường Hà Đông |
x |
|
|
|
|
Hoa, rau củ quả |
20-25 |
|
37 |
Chợ cóc |
Vỉa hè đường Nguyễn Thái Học |
Phường Hà Đông |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
50 |
|
38 |
Chợ cóc |
Vỉa hè, Lòng đường chợ Vạn Phúc (đoạn trạmý tế phường Vạn Phúc) |
Phường Hà Đông |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
50 |
|
39 |
Vỉa hè quanh chợ Văn La (cuối phố Phú La, ngõ 793, phường Phú La) |
Chợ Văn La– phường Kiến Hưng |
Phường Kiến Hưng |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm tươi sống và một số mặt hàng khác |
50-60 |
|
40 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Đối diện Chung cư 19T4, 19T5 khu TĐC Kiến Hưng |
Phường Kiến Hưng |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm tươi sống và một số mặt hàng khác |
30 |
|
41 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Khu vực trước cổng chợ Kiến Hưng |
Phường Kiến Hưng |
x |
|
|
|
x |
Nông sản, thực phẩm |
20 |
|
42 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Vỉa hè lòng đường trục đường 18,5m đối diện chung cư MIPEC Kiến Hưng |
Phường Kiến Hưng |
x |
|
|
|
x |
Nông sản, thực phẩm |
15-20 |
|
43 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Đường xung quanh ao đình Mậu Lương (giáp chợ Mậu Lương) |
Phường Kiến Hưng |
x |
|
|
|
x |
Nông sản, thực phẩm |
20-35 |
|
44 |
Trước cổng làng Thượng Mạo Khu (Cổng nhà văn hóa Thượng Mạo) |
Tổ 13, 14 |
Phường Phú Lương |
x |
|
|
|
x |
Nông sản, thực phẩm mặt hàng khác |
100-120 |
|
45 |
Chợ Giếng Đồng đường La Nội |
Phường Dương Nội |
Phường Dương Nội |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
45 |
|
46 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Trục đường Quốc lộ6 thuộc Tổ dân phố 17 (đoạn ngã ba giao đường Nghĩa Lộ và Quốc lộ 6) |
Phường Yên Nghĩa |
x |
x |
|
|
|
Quần áo, cây cảnh, hoa quả |
20 |
|
47 |
Chợ cóc |
Ngã ba thôn Hoàng Nguyên, hai bên đường tỉnh lộ 428A (xã Tri Thuỷ cũ) |
Xã Đại Xuyên |
x |
|
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
20-30 |
|
48 |
Chợ cóc |
Đầu xóm đường đồng Tiến một, giáp đường tỉnh lộ 428A thôn Vĩnh Ninh (xã Tri Thuỷ cũ) |
Xã Đại Xuyên |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
12-Jul |
|
49 |
Chợ cóc (tự phát) |
Ngã tư đầu chợ Bái, thôn Bái Đô, (xã Tri Thuỷ cũ) đường tỉnh lộ 428B |
Xã Đại Xuyên |
x |
|
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
20-30 |
|
50 |
Chợ cóc |
Thôn Mai Trang cạnh đường tỉnh lộ 428B (xã Minh Tân cũ) đoạn cầu sang nhà thờ thôn Hoà Hạ |
Xã Đại Xuyên |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
10-Jul |
|
51 |
Chơ cóc |
Thôn Thần Quy, từ đầu cầu mới đến cầu Lương cũ, đường tỉnh lộ 428B (xã Minh Tân cũ) |
Xã Đại Xuyên |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
30-40 |
|
52 |
Chợ cóc |
Ngã tư cạnh nhà văn hóa thôn Khả Liễu (xã Phúc Tiến cũ) |
Xã Đại Xuyên |
x |
|
|
|
|
Các mặt hàng như rau, củ, quả, cá, gà, vịt và một số mặt hàng khác. |
15-20 |
|
53 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Thôn Đức Hậu |
Xã Đa Phúc |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
30 |
|
54 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Thôn Kim Thượng |
Xã Đa Phúc |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
93 |
|
55 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Thôn Tiên Tảo |
Xã Đa Phúc |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
60 |
|
56 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Sân đình, thôn Xuân Dương |
Xã Đa Phúc |
x |
|
|
|
x |
Thực phẩm |
22 |
|
57 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Khu ngã tư Thá thôn Ba Hàng |
Xã Đa Phúc |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
12 |
|
58 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Điểm gần Đình trục đê Thôn Tăng Long; |
Xã Đa Phúc |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
14 |
|
59 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Điểm gần cầu phao trục đê Thôn Lương Phúc; |
Xã Đa Phúc |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
12 |
|
60 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Ngã ba Trạmy tế Bắc Phú thôn Yên Tàng |
Xã Đa Phúc |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
24 |
|
61 |
Chợ cóc |
Đường trục vào UBND xã Xuân Mai |
Xã Xuân Mai |
x |
|
|
|
|
Kinh doanh, thịt, rau, củ quả |
|
|
62 |
Chợ cóc |
Ngã tư đường thôn Phương Hạnh |
Xã Xuân Mai |
x |
|
|
|
|
Kinh doanh, thịt, rau, củ quả |
|
|
63 |
Chợ cóc |
Khu vực Cống Keo, thôn Tiên Xuân |
Xã Xuân Mai |
x |
|
|
|
|
Kinh doanh, thịt, rau, củ quả |
|
|
64 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Cầu Rét |
Xã Quảng Bị |
x |
x |
|
|
|
Thịt, rau, củ, quả, trứng |
15 |
|
65 |
Chợ tạm Thượng Cốc |
Thôn Thượng Cốc |
Xã Phúc Thọ |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm (rau, thịt) |
40 |
|
66 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Dọc đường làng Thúy Hội, cụm9 Tân Hội |
XãÔ Diên |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
67 |
Điểm kinh doanh tự phát |
cụm 4+5 Hồng Hà dọc cơ đê từ chợ Bá xuống trưởng Tiểu học Hồng Hà |
XãÔ Diên |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
68 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Tại chân cơ đê, cụm9 Hồng Hà |
XãÔ Diên |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
69 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Cạnh trường tiểu học Bồng Lai, cụm2 Hồng Hà |
XãÔ Diên |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm |
|
|
70 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Thôn 10 |
Xã Liên Minh |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm nông sản tiêu dùng hàng ngày |
18 |
|
71 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Thôn 4, Dốc đê đường Trung Thủy |
Xã Liên Minh |
x |
|
|
|
|
Thực phẩm nông sản tiêu dùng hàng ngày |
30 |
|
72 |
Điểm KD tự phát thôn Phú Mỹ |
Trục đường Quốc Oai- Hòa Thạch (giáp chợ Phú Mỹ) |
Xã Kiều Phú |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
30 |
|
73 |
Điểm KD tự phát thôn Cấn Thượng |
Trên trục đường TL421B (giáp chợ Cấn Thượng) |
Xã Kiều Phú |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm, hàng tiêu dùng |
20 |
|
74 |
Điểm kinh doanh tự phát |
Đường Khoan Tế (khu vực bên ngoài Chợ Bún) |
Xã Bát Tràng |
x |
x |
|
|
|
Nông sản, thực phẩm |
20 |
|
75 |
Chợ cóc |
Thôn Hà Xá |
Xã Mỹ Đức |
x |
x |
|
|
|
Thực phẩm |
100 |