Đã có Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi một số định mức xây dựng từ ngày 15/7/2025 (Hình từ văn bản)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 08/2025/TT-BXD ngày 30/5/2025 sửa đổi định mức xây dựng tại Thông tư 12/2021/TT-BXD.
Đã có Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi một số định mức xây dựng từ ngày 15/7/2025
Theo đó, Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định mức dự toán xây dựng công trình, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD. Chi tiết cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Thông tư 08/2025/TT-BXD.
![]() |
Phụ lục |
Đơn cử, định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 08/2025/TT-BXD được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư 12/2021/TT-BXD với Phụ lục I. Định mức dự toán xây dựng công trình như sau:
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT |
||
AB.35110 |
Đào đất trong khung vây trên cạn bằng thủ công |
Bổ sung định mức |
AB.83100 |
Khai thác cát bằng máy đào gầu dây |
Bổ sung định mức |
AB.83200 |
Khai thác cát bằng tàu hút |
Bổ sung định mức |
AB.83310 |
Xúc chuyển cát từ tàu lớn sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây |
Bổ sung định mức |
AB.93000 |
Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành |
Bổ sung định mức |
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC |
||
AC.23200 |
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW |
Loại bỏ định mức |
AC.23300 |
Ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW |
Bổ sung định mức |
AC.23400 |
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW |
Bổ sung định mức |
AC.23500 |
Ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW |
Bổ sung định mức |
AC.23600 |
Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW |
Bổ sung định mức |
AC.27100 |
Ép, nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130T |
Loại bỏ định mức |
AC.43100 |
Thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS |
Bổ sung định mức |
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG |
||
AD.23410 |
Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy |
Bổ sung định mức |
AD.23510 |
Thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing |
Bổ sung định mức |
AD.25010 |
Cày xới, lu lèn nền đất, chiều sâu tác dụng 30cm |
Bổ sung định mức |
AD.34310 |
Lắp dựng trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc |
Bổ sung định mức |
THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT |
||
AD.41100 |
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp |
Bổ sung định mức |
AD.41200 |
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt |
Bổ sung định mức |
AD.41300 |
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực |
Bổ sung định mức |
AD.42100 |
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp |
Bổ sung định mức |
AD.42200 |
Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường |
Bổ sung định mức |
AD.43100 |
Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp |
Bổ sung định mức |
AD.43200 |
Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường |
Bổ sung định mức |
AD.51100 |
Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1,00m và 1,435m |
Bổ sung định mức |
AD.51200 |
Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1,00m và 1,435m |
Bổ sung định mức |
AD.51300 |
Lắp giá ray dự phòng |
Bổ sung định mức |
AD.52000 |
Đặt các loại ghi |
Bổ sung định mức |
AD.61100 |
Làm nền đá ba lát các loại đường |
Bổ sung định mức |
AD.61200 |
Làm nền đá ba lát các loại ghi |
Bổ sung định mức |
AD.71100 |
Lắp dựng cột km |
Bổ sung định mức |
AD.71200 |
Lắp dựng cột và biển đường vòng |
Bổ sung định mức |
AD.71300 |
Lắp dựng biển đổi dốc |
Bổ sung định mức |
AD.71400 |
Lắp dựng biển kéo còi, biển báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa |
Bổ sung định mức |
AD.71500 |
Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu |
Bổ sung định mức |
AD.72100 |
Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu, cột đánh dấu đầu cáp |
Bổ sung định mức |
AD.73100 |
Lắp đặt ghi tín hiệu |
Bổ sung định mức |
AD.74100 |
Kéo rải dây thông tin |
Bổ sung định mức |
AD.74200 |
Lắp đặt xà thông tin |
Bổ sung định mức |
AD.74300 |
Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi |
Bổ sung định mức |
AD.74400 |
Lắp đặt mạch điện đường ray |
Bổ sung định mức |
AD.74500 |
Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu |
Bổ sung định mức |
AD.74600 |
Lắp các loại rơ le tín hiệu chạy tàu |
Bổ sung định mức |
AD.74700 |
Lắp đặt máy thông tin |
Bổ sung định mức |
AD.74800 |
Lắp đặt mạng cáp ngầm |
Bổ sung định mức |
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG |
||
AF.15400 |
Bê tông mặt đường |
Sửa đổi định mức |
AF.24300 |
Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu |
Bổ sung định mức |
AF.24400 |
Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng cần cẩu |
Bổ sung định mức |
AF.32400 |
Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm |
Bổ sung định mức |
AF.32500 |
Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm |
Bổ sung định mức |
AF.61340 |
Cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh |
Bổ sung định mức |
AF.61740 |
Cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh |
Bổ sung định mức |
AF.86380 |
Ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh |
Bổ sung định mức |
AF.86390 |
Ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh |
Bổ sung định mức |
AF.89450 |
Ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh |
Bổ sung định mức |
AF.89460 |
Ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh |
Bổ sung định mức |
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN |
||
AG.23100 |
Lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec) |
Bổ sung định mức |
AG.23500 |
Lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn |
Bổ sung định mức |
AG.41600 |
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng cấu kiện 200 ÷ ≤ 500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn |
Bổ sung định mức |
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC |
||
AL.15400 |
Xếp rọ đá trên cạn bằng thủ công |
Bổ sung định mức |
AL.16130 |
Thi công bấc thấm ngang nền đường |
Bổ sung định mức |
AL.25300 |
Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau |
Bổ sung định mức |
AL.91100 |
Phòng chống mối bằng công nghệ Termimesh/TermSteel |
Sửa đổi định mức |
Xem chi tiết tại Thông tư 08/2025/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2025.