Đã có Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi một số định mức xây dựng từ ngày 15/7/2025

04/06/2025 15:23 PM

Sau đây là nội dung tại Thông tư 08/2025/TT-BXD về việc sửa đổi định mức xây dựng tại Thông tư 12/2021/TT-BXD từ ngày 15/7/2025.

Đã có Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi một số định mức xây dựng từ ngày 15/7/2025

Đã có Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi một số định mức xây dựng từ ngày 15/7/2025 (Hình từ văn bản)

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 08/2025/TT-BXD ngày 30/5/2025 sửa đổi định mức xây dựng tại Thông tư 12/2021/TT-BXD.

Đã có Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi một số định mức xây dựng từ ngày 15/7/2025

Theo đó, Thông tư 08/2025/TT-BXD sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định mức dự toán xây dựng công trình, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư 12/2021/TT-BXD. Chi tiết cụ thể tại các Phụ lục kèm theo Thông tư 08/2025/TT-BXD.

Phụ lục

Đơn cử, định mức xây dựng sửa đổi, bổ sung tại Thông tư 08/2025/TT-BXD được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư 12/2021/TT-BXD với Phụ lục I. Định mức dự toán xây dựng công trình như sau:

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Nội dung sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

 

AB.35110

Đào đất trong khung vây trên cạn bằng thủ công

Bổ sung định mức

AB.83100

Khai thác cát bằng máy đào gầu dây

Bổ sung định mức

AB.83200

Khai thác cát bằng tàu hút

Bổ sung định mức

AB.83310

Xúc chuyển cát từ tàu lớn sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây

Bổ sung định mức

AB.93000

Vận chuyển cát bằng sà lan tự hành

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

 

AC.23200

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW

Loại bỏ định mức

AC.23300

Ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Bổ sung định mức

AC.23400

Nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW

Bổ sung định mức

AC.23500

Ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW

Bổ sung định mức

AC.23600

Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60 kW

Bổ sung định mức

AC.27100

Ép, nhổ cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130T

Loại bỏ định mức

AC.43100

Thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

 

AD.23410

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy

Bổ sung định mức

AD.23510

Thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing

Bổ sung định mức

AD.25010

Cày xới, lu lèn nền đất, chiều sâu tác dụng 30cm

Bổ sung định mức

AD.34310

Lắp dựng trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc

Bổ sung định mức

 

THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT

 

AD.41100

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.41200

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt

Bổ sung định mức

AD.41300

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực

Bổ sung định mức

AD.42100

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.42200

Đặt đường sắt chính tuyến, trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Bổ sung định mức

AD.43100

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp

Bổ sung định mức

AD.43200

Đặt đường lồng chính tuyến, trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường

Bổ sung định mức

AD.51100

Lắp thanh giằng cự ly cho đường 1,00m và 1,435m

Bổ sung định mức

AD.51200

Lắp thiết bị phòng xô cho đường 1,00m và 1,435m

Bổ sung định mức

AD.51300

Lắp giá ray dự phòng

Bổ sung định mức

AD.52000

Đặt các loại ghi

Bổ sung định mức

AD.61100

Làm nền đá ba lát các loại đường

Bổ sung định mức

AD.61200

Làm nền đá ba lát các loại ghi

Bổ sung định mức

AD.71100

Lắp dựng cột km

Bổ sung định mức

AD.71200

Lắp dựng cột và biển đường vòng

Bổ sung định mức

AD.71300

Lắp dựng biển đổi dốc

Bổ sung định mức

AD.71400

Lắp dựng biển kéo còi, biển báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa

Bổ sung định mức

AD.71500

Lắp dựng cột thông tin, tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.72100

Lắp đặt các phụ kiện cột tín hiệu, cột đánh dấu đầu cáp

Bổ sung định mức

AD.73100

Lắp đặt ghi tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.74100

Kéo rải dây thông tin

Bổ sung định mức

AD.74200

Lắp đặt xà thông tin

Bổ sung định mức

AD.74300

Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ quay ghi

Bổ sung định mức

AD.74400

Lắp đặt mạch điện đường ray

Bổ sung định mức

AD.74500

Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế tín hiệu

Bổ sung định mức

AD.74600

Lắp các loại rơ le tín hiệu chạy tàu

Bổ sung định mức

AD.74700

Lắp đặt máy thông tin

Bổ sung định mức

AD.74800

Lắp đặt mạng cáp ngầm

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

 

AF.15400

Bê tông mặt đường

Sửa đổi định mức

AF.24300

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Bổ sung định mức

AF.24400

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng cần cẩu

Bổ sung định mức

AF.32400

Bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Bổ sung định mức

AF.32500

Bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm

Bổ sung định mức

AF.61340

Cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.61740

Cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.86380

Ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.86390

Ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.89450

Ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

AF.89460

Ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

 

AG.23100

Lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec)

Bổ sung định mức

AG.23500

Lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn

Bổ sung định mức

AG.41600

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng cấu kiện 200 ÷ ≤ 500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn

Bổ sung định mức

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

 

AL.15400

Xếp rọ đá trên cạn bằng thủ công

Bổ sung định mức

AL.16130

Thi công bấc thấm ngang nền đường

Bổ sung định mức

AL.25300

Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau

Bổ sung định mức

AL.91100

Phòng chống mối bằng công nghệ Termimesh/TermSteel

Sửa đổi định mức

Xem chi tiết tại Thông tư 08/2025/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2025.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 122

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079