Cập nhật bảng giá đất Quảng Ninh mới nhất (Hình từ internet)
UBND tỉnh Quảng Ninh ban hành Quyết định 39/2025/QĐ-UBND ngày 03/5/2025, điều chỉnh vị trí trong bảng giá đất kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 và Quyết định 62/2024/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024, về cập nhật bảng giá đất Quảng Ninh như sau:
STT |
TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ |
GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) |
THÀNH PHỐ HẠ LONG |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
III |
PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
8.1 |
Khu tự xây đồi Văn nghệ (Trừ dãy bám đường Nguyễn Văn Cừ). Dãy 2-:-4 |
|
- |
Điều chỉnh (lần 3) QH chi tiết mặt bằng tỷ lệ 1/200 một phần thửa đất số 91+159 tờ bản đồ địa chính số 24, thuộc tổ 8 khu 5 phường Hồng Hải, TP Hạ Long |
40.660.000 |
VII.I |
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
7 |
Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến Thành). |
|
7.2 |
Khu C, D, Khu dân cư bám đường dự án (trừ các thửa bám đường Tô Hiến Thành) và khu còn lại |
40.950.000 |
VII.II |
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Yết Kiêu cũ) |
|
19 |
Khu tự xây bám Hồ điều hòa Yết Kiêu |
74.230.000 |
IX |
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
1.2 |
Đường 18A mới. Đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến giáp Hà Khẩu. |
|
- |
QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại phường Giếng Đáy |
30.500.000 |
3.1 |
Đường 279. Đoạn từ Trụ sở UBND phường đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37). |
|
- |
QH khu dân cư, tái định cư tại khu 5, phường Giếng Đáy |
20.000.000 |
10 |
Khu tự xây đồi Bạch Đàn |
21.090.000 |
17 |
Khu tái định cư Đông Nam quảng trường ga (Trừ ô bám đường Hạ Long) |
|
- |
Khu tái định cư Đông Nam Quảng trường ga |
30.400.000 |
X |
PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
7.3 |
Đường Cái Dăm. Đoạn từ hết thửa 112 tờ BĐĐC số 96 đến đường vào khu tự xây cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân Tỉnh đội (Khu Trại vải cũ). |
|
- |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các thửa đất nông nghiệp tại tờ bản đồ địa chính số 82 và 96 khu 7, phường Bãi Cháy Lô LK1, LK2, LK3 |
52.200.000 |
- |
Quy hoạch tổng thể mặt bằng 1/200 tại thửa đất số 64 tờ bản đồ địa chính 96, phường Bãi Cháy (Khu 7 Bãi cháy): |
46.200.000 |
XI |
PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
1.3 |
Quốc lộ 18A mới. Đoạn từ ngã ba Hùng Thắng đến Cửa hàng xăng 58 |
|
- |
Khu dân cư đô thị mới Đồn Điền |
26.800.000 |
4.2 |
Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2. Đoạn từ hết đường lên trường học đến hết địa phận phường. |
|
- |
Khu dân cư, tái định cư và nhà ở tập thể khu 3 phường Hà Khẩu |
33.900.000 |
13 |
Khu đô thị phía Nam ga Hạ Long (Khu A, Khu B thuộc địa phận phường Hà Khẩu) |
|
- |
Lô TĐC 1, TĐC 2 Khu đô thị Nam ga Hạ Long |
35.000.000 |
XII |
PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
5 |
Khu Tái định cư và khu tự xây Khu đô thị Hùng Thắng |
|
- |
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng từ 10,5m trở lên |
60.340.000 |
- |
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m và các ô đất còn lại |
55.200.000 |
XIV |
PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại quỹ đất liền kề với khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Khánh, Hà Lầm (bao gồm các thửa đất dân cư hiện hữu tiếp giáp đường dự án đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường dọc mương |
65.000.000 |
XX |
PHƯỜNG ĐẠI YÊN |
|
4 |
Khu Tái định cư cho các dự án phía Tây Thành phố tại phường Đại Yên (Khu tái định cư) bao gồm các thửa đất khu dân cư tiếp giáp đường dự án |
|
- |
Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m |
22.800.000 |
XXI |
PHƯỜNG HOÀNH BỒ |
|
1.4 |
Tuyến đường Hữu Nghị (QL 279): Từ giáp ranh phường Việt Hưng (TP Hạ Long) đến hết địa phận thị trấn Trới đi xã Dân Chủ. Từ số nhà 341 ông Tạ Văn Tuấn (bên trái), số nhà 348 ông Trần Đức Thiện (bên phải) đến hết đất nhà ông Trần Ngọc Tuyến số nhà 453 (bên trái), nhà ông Trịnh Văn Thiệu số nhà 520 (bên phải). Đường nhánh rộng từ 3m trở lên |
|
- |
TĐC Khu 2 phường Hoành Bồ |
13.930.000 |
5.4 |
Các ô đất thuộc khu đô thị khu 5 và khu đô thị Bắc Sông Trới |
|
- |
Các ô đất bám trục đường bê tông từ giáp đường Lê Lợi (phía sau số nhà 130 bên phải tuyến, phía sau số nhà 132 bên trái tuyến) đến phố Lê Lai và từ phố Lê Lai đến sông Trới (trừ các ô đất bám phố Lê Lai) |
18.500.000 |
- |
Các ô đất còn lại |
15.000.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
I |
XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU) |
|
3.1 |
Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ: Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) |
|
- |
Đường nhánh rộng từ 3m trở lên |
340.000 |
II |
XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) |
|
2.6.3 |
Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng |
|
- |
Các ô đất liền kề thuộc điều chỉnh cục bộ khu tái định cư xóm Làng |
7.500.000 |
5.1 |
Quy hoạch tái định cư thôn Đá Trắng |
|
- |
Các ô còn lại khu quy hoạch |
5.500.000 |
VIII |
XÃ VŨ OAI (XÃ MIỀN NÚI) |
|
4 |
Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Sang. |
|
- |
Các ô đất bám đường chính tiếp giáp QL 279 |
10.800.000 |
- |
Các ô đất thuộc lô biệt thự bám đường gom tuyến đường nối QL 279 với đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
6.800.000 |
- |
Các ô đất biệt thự tiếp giáp đường 7,5m |
5.740.000 |
- |
Các ô đất biệt thự tiếp giáp đường 5,5m |
5.600.000 |
X |
XÃ ĐỒNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1.2 |
Các hộ có đất ở bám theo 2 bên đường trục đường Trại Me - Đồng Trà, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng |
|
- |
Khu tái định cư khu Đồng Quặng. Các ô đất bám 01 mặt đường |
1.470.000 |
- |
Khu tái định cư khu Đồng Quặng. Các ô đất bám mặt đường trước và sau |
1.510.000 |
XI |
XÃ ĐỒNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Các hộ có đất ở bám đường huyện, đường liên thôn |
|
- |
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Trung tâm xã Đồng Sơn |
1.400.000 |
THÀNH PHỐ UÔNG BÍ |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
II |
PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
43 |
Khu quy hoạch khu dân cư khu 3 (Sau khu quy hoạch Đồi Lắp ghép) |
|
43.1 |
Các ô đất thuộc lô K1 |
11.900.000 |
43.2 |
Các ô đất thuộc lô K2 |
10.000.000 |
46.6 |
Khu biệt thự Sông Uông- Khu B (Khu phía Tây sông Uông) |
|
46.6.1 |
Các ô đất bám đường rộng 10,5m |
11.700.000 |
46.6.2 |
Các ô đất bám đường rộng 7,5m |
9.900.000 |
46.7 |
Quy hoạch xen kẹp tại tổ 30, khu 8 phường Quang Trung, thành phố Uông Bí |
24.900.000 |
48 |
Quy hoạch khu dân xen kẹp tại tổ 45C khu 12, phường Quang Trung |
|
48.1 |
Các ô đất bám đường gom QL18 |
22.220.000 |
48.2 |
Các ô đất còn lại |
15.100.000 |
III |
PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
19.4 |
Khu biệt thự Sông Uông- Khu A (Khu phía Đông sông Uông) |
|
19.4.1 |
Các ô đất bám đường đôi rộng 10,5m x 2 làn |
15.100.000 |
19.4.2 |
Các ô đất bám đường rộng 10,5m |
11.700.000 |
19.4.3 |
Các ô đất bám đường rộng 7,5m |
9.900.000 |
V |
PHƯỜNG YÊN THANH |
|
28 |
Khu tái định cư, dân cư hai bên tuyến đường Trần Hưng Đạo kéo dài tại phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí |
|
28.1 |
Các vị trí bám đường gom của đường Quốc lộ 18 A mới |
28.000.000 |
28.2 |
Các vị trí bám đường gom của đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
28.000.000 |
28.3 |
Các vị trí bám đường rộng 10,5m |
18.600.000 |
28.4 |
Các vị trí bám đường rộng 7,5m |
16.700.000 |
28.5 |
Các vị trí bám đường rộng 5-5,5m |
15.300.000 |
VII |
PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
21.5 |
Quy hoạch cấp đất ở xen cư phía đông cầu Miếu Thán 2 tại tổ 5 khu 7 |
|
21.5.1 |
Các vị trí bám đường rộng trên 5m |
5.800.000 |
21.5.2 |
Các vị trí bám đường rộng 3m |
4.500.000 |
VIII |
PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
27 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tự xây thôn Tân Lập, xã Phương Đông, thị xã Uông Bí (nay là khu Tân Lập 1, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí) |
|
27.1 |
Các ô đất bám đường rộng 17m |
14.700.000 |
27.2 |
Các ô đất còn lại (trừ các ô đất bám đường Yên Trung) |
10.600.000 |
38.4 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư, tái định cư khu Bí Thượng và Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến thị xã Đông Triều đoạn từ đường Tỉnh 338 đến thị xã Đông Triều (giai đoạn 1) |
|
38.4.1 |
Các ô đất bám đường rộng 7,5m |
7.400.000 |
38.4.2 |
Các ô đất bám đường rộng 5,5m |
6.800.000 |
38.5 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nhà văn hóa, trường mầm non và khu xen cư, khu tái định cư tại khu Tân Lập 1, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí |
|
38.5.1 |
Các ô đất bám đường Yên Trung |
16.800.000 |
38.5.2 |
Các ô đất bám đường rộng 17m |
14.700.000 |
38.5.3 |
Các ô đất bám đường rộng 7,5m |
10.600.000 |
38.6 |
Tuyến đường Yên Tử kéo dài |
10.100.000 |
IX |
PHƯỜNG PHƯƠNG NAM |
|
13.5 |
Quy hoạch Khu đô thị Bí Trung |
|
13.5.1 |
Các ô đất liền kề bám đường rộng 12m |
11.900.000 |
13.5.2 |
Các ô đất biệt thự bám đường rộng 12m |
10.000.000 |
13.5.3 |
Các ô đất liền kề bám đường rộng 7,5m |
11.200.000 |
13.5.4 |
Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 7,5m |
9.300.000 |
13.5.5 |
Các ô đất liền kề bám đường rộng 5,5m |
11.000.000 |
13.5.6 |
Các ô đất biệt thự bám đường rộng từ 5-5,5m |
9.200.000 |
13.6 |
Tuyến đường Yên Tử kéo dài |
10.100.000 |
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
IV |
PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
6 |
Khu Hạ Long |
|
6.23 |
Hạ tầng khu dân cư tại khu Hạ Long, phường Ninh Dương |
|
6.23.1 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m |
11.500.000 |
6.23.2 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m |
10.900.000 |
12 |
Hạ tầng đất ở tái định cư tại khu Thượng Trung, phường Ninh Dương |
|
12.1 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m |
13.850.000 |
12.2 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m |
12.170.000 |
IV |
PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
21 |
Đất ở tái định cư phục vụ các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn phường Hải Yên |
10.310.000 |
22 |
Khu di chuyển doanh nghiệp tại phường Hải Yên |
|
22.1 |
Các thửa đất bám mặt đường gom QL18A |
12.900.000 |
22.2 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m |
11.800.000 |
22.3 |
Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch |
11.700.000 |
23 |
Khu tái định cư tại khu 5 phường Hải Yên |
|
23.1 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15m |
13.900.000 |
23.2 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m |
12.590.000 |
23.3 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m |
11.860.000 |
23.4 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5m |
11.230.000 |
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
||
V |
XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
6 |
Đất thôn 5 |
|
6.12 |
Điểm tái định cư phía sau lô 4 tỉnh lộ 335 tại thôn 5, xã Hải Xuân và các thửa đất dân cư tiếp giáp đường quy hoạch dự án |
|
6.12.1 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10,5m |
10.740.000 |
6.12.2 |
Các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5m |
9.900.000 |
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
VIII |
PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
16.4 |
Khu dân cư đổ đất của các dự án lấn biển còn lại (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I) |
|
16.4.4 |
Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m thuộc khu đất Tái định cư tại tổ 7, Diêm Thuỷ |
|
16.4.4.1 |
Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m (ô thường). |
24.700.000 |
16.4.4.2 |
Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m (ô một mặt bám đường và một mặt bám cây xanh). |
26.000.000 |
16.4.5 |
Những ô đất bám mặt đường bê tông thuộc khu đất đấu giá tại tổ 4, Diêm Thuỷ. |
24.700.000 |
THỊ XÃ QUẢNG YÊN |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
II |
PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
4.3.4.1 |
Khu Tái định cư tại phường Minh Thành |
|
|
Các ô đất liền kề bám đường rộng 6m (diện tích 110m2/ô): |
5.790.000 |
|
Các ô đất liền kề bám đường rộng 10,5m (diện tích 110m2/ô) |
7.700.000 |
|
Các ô đất biệt thự bám đường rộng 6m |
5.330.000 |
|
Các ô đất biệt thự có đường rộng 20m |
10.700.000 |
V |
PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
2.2.1 |
Khu tái định cư tại phường Yên Giang |
|
|
Thửa đất bám 01 mặt đường rộng 5,5m |
17.130.000 |
|
Thửa đất bám 01 mặt đường rộng 6m |
17.480.000 |
|
Thửa đất bám 01 mặt đường rộng 7,5m |
18.030.000 |
2.2.2 |
Khu Quy hoạch chi tiết xây dựng theo quy trình rút gọn tỷ lệ 1/500-Điều chỉnh lô đất dự trữ phát triển thuộc quy hoạch khu tái định cư phường Yên Giang |
|
|
Các ô đất liền kề có một mặt tiếp giáp đường giao thông rộng 7,5m |
18.970.000 |
|
Các ô đất liền kề có một mặt tiếp giáp đường giao thông rộng 5,5m |
17.980.000 |
9.2.1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu ở tại phường Yên Giang |
|
|
Các ô đất bám đường rộng 7,5m |
18.600.000 |
|
Ô đất bám đường rộng 10,5m: |
21.760.000 |
VIII |
PHƯỜNG NAM HOÀ - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
1.2.1 |
Khu tái định cư tại phường Nam Hoà |
|
|
Các thửa đất bám 01 mặt đường quy hoạch rộng 7,5m, vỉa hè giáp với thửa đất rộng 5m |
15.140.000 |
|
Các thửa đất bám 01 mặt đường đường quy hoạch rộng 6m, vỉa hè giáp với thửa đất rộng 3m |
14.060.000 |
|
Các thửa đất bám 01 mặt đường quy hoạch rộng 14m, vỉa hè giáp với thửa đất rộng 5m |
17.400.000 |
|
Các thửa đất bám 01 mặt đường đường quy hoạch rộng 6m, vỉa hè giáp với thửa đất rộng 3m |
13.510.000 |
|
Các thửa đất bám 01 mặt đường quy hoạch rộng 7,5m, vỉa hè giáp với thửa đất rộng 5m |
14.280.000 |
IX |
PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
1.1.1 |
Khu tái định cư tại phường Yên Hải |
|
|
Các thửa đất bám 01 mặt đường đôi quy hoạch rộng 11m, vỉa hè giáp với thửa đất rộng 5m |
12.500.000 |
|
Các thửa đất bám 01 mặt đường quy hoạch rộng 6m, vỉa hè giáp với thửa đất rộng 3m |
11.710.000 |
XI |
PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V |
|
II |
Đường liên khu |
|
1.2.1 |
Quy hoạch Khu tái định cư phục vụ cho các dự án trên địa bàn thị xã Quảng Yên tại phường Phong Hải |
|
|
Các ô liền kề, bám một mặt đường quy hoạch rộng 7,5m |
10.800.000 |
|
Các ô liền kề, bám một mặt đường quy hoạch rộng 5,5m, hướng ra hồ nước |
10.950.000 |
|
Các ô sân vườn, bám một mặt đường quy hoạch rộng 5,5m, hướng ra hồ nước |
9.530.000 |
|
Các ô sân vườn, bám một mặt đường quy hoạch rộng 5,5m, |
9.380.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
||
VI |
XÃ SÔNG KHOAI (XÃ TRUNG DU) |
|
2.1.1 |
Khu tái định cư tại Sông Khoai |
|
|
Các ô đất bám đường 10,5m: LK 1: ô 2, 3, 4, 5, 6; LK 2: ô 2, 3, 4, 5; LK4: ô 9, 10, 11,12 |
9.530.000 |
|
Các ô đất bám đường 10,5m và bám 1 mặt thoáng: LK1: ô 7; LK 2: ô 1 |
10.120.000 |
|
Ô đất bám đường 10,5m và 1 đường rộng 6m: LK1 ô 1 (Dt: 163,5m2; mđxd 75,8%) |
11.850.000 |
|
Ô đất bám đường 10,5m và 1 đường rộng 7m: LK2 ô 6; LK 4 ô 8 (Dt 204,75m2; mđxd 48,8%) |
11.150.000 |
|
Các ô đất bám đường 7m: LK2: ô 7,8; LK 4: ô 6,7; LK5: ô 5,6 |
7.080.000 |
|
Các ô đất bám đường 7m và 1 đường rộng 6m |
|
|
LK2: ô 9 (Dt: 204,75m2; mđxd: 48,8%) |
7.910.000 |
|
LK4: ô 5 (Dt: 184,5m2; mđxd: 47,7%) |
7.970.000 |
|
LK5 ô 4 (Dt: 158m2; mđxd 60,1%) |
8.160.000 |
|
Các ô đất bám đường rộng 6m LK1: ô 9, 10, 11, 12, 13; LK2: ô 10, 11, 12, 13; LK4: ô 1, 2, 3, 4; LK 5: ô 1, 2, 3 |
6.780.000 |
|
Các ô đất bám đường rộng 6m và khu vực đỗ xe: LK3: ô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
6.880.000 |
|
Các ô đất bám đường rộng 6m và giáp một mặt thoáng: LK1: ô 8 LK2 ô 14 |
7.090.000 |
|
Ô đất bám 2 mặt đường rộng 6m: LK1 ô 14 |
8.070.000 |
THÀNH PHỐ ĐÔNG TRIỀU |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
I |
PHƯỜNG MẠO KHÊ |
|
6.5 |
Khu C thuộc khu dân cư tại khu Vĩnh Hòa |
|
6.5.1 |
Đất ở Liền kề |
|
- |
Các ô tiếp giáp đường QH rộng có độ rộng lòng đường 6-7m - ô một mặt đường |
8.030.000 |
6.5.2 |
Đất ở biệt thự |
|
- |
Các ô tiếp giáp đường tránh QL18 (đường ven sông) - ô một mặt đường |
13.000.000 |
- |
Các ô tiếp giáp đường QH có độ rộng lòng đường 10,5m - ô một mặt đường |
7.490.000 |
- |
Các ô tiếp giáp đường QH có độ rộng lòng đường 7m - ô một mặt đường |
7.290.000 |
- |
Các ô tiếp giáp đường QH có độ rộng lòng đường 5,5m - ô một mặt đường |
7.100.000 |
4.24 |
Các thửa đất bám đường QH còn lại trong khu đô thị Kim Long và khu đô thị Hoàng Hoa Thám (Phía Tây bến xe); dự án Mở rộng khu dân cư Vĩnh Tuy 1, phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều; Khu dân cư, khu tái định cư: Điểm phía Nam khu dân cư Vĩnh Tuy 2 |
|
4.24C |
Khu dân cư, khu tái định cư Điểm phía Nam khu dân cư Vĩnh Tuy 2, phường Mạo Khê |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường 10,5m - ô một mặt đường |
6.620.000 |
- |
Các ô đất tiếp giáp đường 7,5m - ô một mặt đường |
6.420.000 |
II |
PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH |
|
7.1.1 |
Đất dân cư, tái định cư tại phường Đức Chính |
10.930.000 |
III |
PHƯỜNG BÌNH DƯƠNG |
|
1.2 |
Các thửa đất thuộc Dự án khu dân cư Tân Thành |
|
1.2.7 |
Các ô đất liền kề |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường gom QL18A, hướng QL18A - ô một mặt đường |
14.240.000 |
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 7,5m - ô một mặt đường |
8.380.000 |
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 5,5m - ô một mặt đường |
8.110.000 |
1.2.8 |
Các ô đất biệt thự |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 7,5m - ô một mặt đường |
7.350.000 |
V |
PHƯỜNG HỒNG PHONG |
|
4 |
Khu quy hoạch đất dân cư khu Bình Lục Thượng; Khu dân cư, khu tái định cư: Điểm tại bãi Cửa Làng, khu Triều Khê và Khu dân cư, khu tái định cư: Điểm tại xứ Đồng Dộc, khu Triều Khê |
|
4.3 |
Khu dân cư, khu tái định cư: Điểm tại bãi Cửa Làng, khu Triều Khê |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 5,5m, hướng đường ven sông - ô một mặt đường |
7.620.000 |
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 5,6m, hướng nội bộ khu dân cư - ô một mặt đường |
6.920.000 |
4.4 |
Khu dân cư, khu tái định cư: Điểm tại xứ Đồng Dộc, khu Triều Khê |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 5,5m - ô một mặt đường |
6.830.000 |
VII |
PHƯỜNG BÌNH KHÊ |
|
2.1 |
Đất dân cư, xen cư (điểm nhỏ lẻ): Điểm số 02 phía Bắc chợ Bình Khê |
|
- |
Ô đất tiếp giáp đường QH 5,5m - ô một mặt đường |
6.520.000 |
3.4.1 |
Các ô đất nằm trong dự án Khu tái định Trại Mới B |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 9m - ô một mặt đường |
7.270.000 |
5.1 |
Các ô đất nằm trong dự án Khu tái định cư Quán Vuông |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 9m - ô một mặt đường |
6.890.000 |
XI |
PHƯỜNG YÊN THỌ |
|
11 |
Từ đường Quốc lộ 18 (Cổng làng) qua Đình Xuân Quang đến đường Tránh xã Yên Thọ và Khu dân cư, khu tái định cư: Điểm tại khu Xuân Quang |
|
11.1 |
Khu dân cư, khu tái định cư: Điểm tại khu Xuân Quang |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường 10,5m - ô một mặt đường |
6.620.000 |
- |
Các ô đất tiếp giáp đường 7,5m - ô một mặt đường |
6.420.000 |
XII |
PHƯỜNG YÊN ĐỨC |
|
1.2.1 |
Khu dân cư, khu tái định cư Điểm tại khu Tây Đồng |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường 333 - ô một mặt đường |
13.380.000 |
2.1.1 |
Khu dân cư, khu tái định cư Điểm tại khu Tây Đồng |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường 5,5m - ô một mặt đường |
5.850.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
||
XVI |
XÃ AN SINH |
|
1.5.1 |
Đất dân cư, điểm phía Tây chợ mới xã An Sinh tại thôn Đìa Mối |
|
- |
Các ô đất tiếp giáp đường QH 7,7m - ô một mặt đường |
7.130.000 |
|
Các ô đất tiếp giáp đường QH 5,5m - ô một mặt đường |
6.780.000 |
HUYỆN TIÊN YÊN |
||
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
||
V |
XÃ ĐỒNG RUI (XÃ ĐẢO) |
|
1 |
Từ lối rẽ quốc lộ 18A vào đến hết địa phận thôn Trung (2 bên đường ) và trường THCS |
|
1.1 |
Các ô đất thuộc hạ tầng khu dân cư thôn Trung |
2.600.000 |
HUYỆN HẢI HÀ |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
I |
THỊ TRẤN QUẢNG HÀ |
|
34.1 |
Đất dân cư (xen cư) khu Hải Tân |
6.355.000 |
HUYỆN ĐẦM HÀ |
||
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
||
II |
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
33 |
Đất bám đường bê tông nội thôn các thôn Làng Ngang, Nà Cáng, Nà Pá, Tán Trúc Tùng |
132.000 |
34 |
Đất bám đường bê tông nội thôn các thôn Tầm Làng, Sám Cáu |
120.000 |
VI |
XÃ TÂN BÌNH |
|
11 |
Trục đường thôn Tân Hà từ tiếp giáp quốc lộ 18A đến nhà ông Trần Phong thôn Tân Hà |
1.500.000 |
HUYỆN VÂN ĐỒN |
||
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
||
I |
THỊ TRẤN CÁI RỒNG |
|
V |
KHU 5 |
|
5.17 |
Các thửa đất bám đường dự án Khu dân cư Khu 5, thôn 15 |
|
5.17.1 |
Các thửa đất bám đường rộng 10m dự án Khu dân cư Khu 5, thôn 15 |
16.000.000 |
5.17.2 |
Các thửa đất bám đường rộng 7m dự án Khu dân cư Khu 5, thôn 15 |
14.000.000 |
5.17.3 |
Các thửa đất bám đường rộng 5m dự án Khu dân cư Khu 5, thôn 15 |
10.500.000 |
VII |
KHU 7 |
|
7.5 |
Trục đường quy hoạch - bám mặt đường: Từ tiếp giáp ao nhà ông Viêm đến hết nhà bà Cống và các thửa đất bám đường lô LK6 từ thửa 231 tờ bản đồ địa chính số 31 đến hết thửa 238 tờ bản đồ địa chính số 31 |
7.800.000 |
XIV |
KHU ĐÔ THỊ DU LỊCH VÀ BẾN CẢNG CAO CẤP AO TIÊN |
|
14.1 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 24m (Đường quy hoạch tiếp giáp biển) |
29.640.000 |
14.2 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 44m |
29.640.000 |
14.3 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 36m |
24.960.000 |
14.4 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 23m |
21.840.000 |
14.5 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 15m |
21.840.000 |
14.6 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 12m |
21.450.000 |
14.7 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch rộng 10m |
20.000.000 |
14.8 |
Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng quy hoạch 7m |
18.000.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
||
I |
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU) |
|
5 |
Thôn 5 |
|
5.1 |
Trục đường 334 - Bám hai mặt đường: Từ giáp cầu Hoà Bình đến giáp thửa số 55 và thửa đất số 61 tờ bản đồ địa chính số 51 |
8.400.000 |
6 |
Thôn 6 |
|
6.1 |
Trục đường 334 - Bám hai bên mặt đường: Từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ địa chính số 51 đến hết thửa đất số 119 tờ bản đồ địa chính số 55 khu nhà ông Lê Minh Thuộc thuộc mặt đường dưới và thửa 55 tờ bản đồ địa chính số 51 đến thửa đất số 69 tờ bản đồ địa chính số 55 thuộc mặt đường trên |
8.400.000 |
7 |
Thôn 7 |
|
7.1 |
Trục đường 334 - Bám hai bên mặt đường: Từ thửa số 119 tờ bản đồ địa chính số 55 khu nhà ông Lê Minh Thuộc thuộc mặt đường dưới và từ thửa 76 tờ bản đồ địa chính số 55 thuộc mặt đường trên đến hết cầu Gang thuộc thôn 7 |
9.100.000 |
7.4 |
Trục đường liên thôn: Từ nhà ông Bệ đến nhà ông Thường và từ giáp thửa 69 tờ bản đồ địa chính số 55 đến hết thửa số 21 tờ bản đồ địa chính số 55 |
3.300.000 |
12 |
Thôn 12 |
|
12.1 |
Trục đường 334 - Bám mặt đường: Từ giáp khe Lâm trường đến hết thửa đất số 68 mặt đường trên và thửa đất số 148 tờ bản đồ số 68 |
14.700.000 |
13 |
Thôn 13 |
|
13.8 |
Tuyến đường giao thông trục chính - bám hai bên mặt đường: Đất thuộc thôn 13 |
25.900.000 |
II |
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI) |
|
9 |
Thôn Đông Hà |
|
9.5 |
Các thửa đất bám Tuyến đường xung quanh trường Tiểu học thị trấn Cái Rồng |
7.000.000 |
11 |
Tuyến đường giao thông trục chính (từ giáp Thị trấn Cái Rồng đến giáp khu đô thị Phương Đông) |
18.900.000 |
VI |
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI) |
|
1 |
Thôn Khe Ngái |
|
1.8 |
Đường thôn- Các thửa đất bám mặt đường từ nhà ông Quảng đến giáp xã Vạn Yên |
1.920.000 |
XI |
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI) |
|
2 |
Thôn Quang Trung |
|
2.3 |
Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân hải: Từ giáp thửa số 337 tờ BĐĐC số 48 đến giáp trạm y tế xã và từ giáp thửa 140 tờ BĐĐC số 48 đến thửa 4 tờ BĐĐC số 52 |
1.540.000 |