Danh mục vị trí việc làm công chức chuyên môn trong cơ quan hành chính cấp Trung ương và cấp tỉnh theo Công văn 9478/BNV-CCVC (Hình từ internet)
Bộ Nội vụ ban hành Công văn 9478/BNV-CCVC ngày 17/10/2025 rà soát, hoàn thiện vị trí việc làm công chức, viên chức.
Theo đó, tại Phụ lục 3B Công văn 9478/BNV-CCVC có quy định cụ thể về các danh mục VTVL công chức chuyên môn trong cơ quan hành chính cấp Trung ương và cấp tỉnh cụ thể như sau:
**Thực hiện sau sắp xếp tổ chức bộ máy, đơn vị hành chính và thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp
STT |
Tên vị trí việc làm |
Tương ứng ngạch công chức |
Cấp trung ương |
Cấp tỉnh |
Ghi chú |
|
I |
Lĩnh vực hợp tác quốc tế |
|||||
1 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về hợp tác và hội nhập quốc tế |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
Đổi tên từ hợp tác quốc tế |
2 |
2 |
Chuyên viên chính về hợp tác và hội nhập quốc tế |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
3 |
3 |
Chuyên viên về hợp tác và hội nhập quốc tế |
Chuyên viên |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực pháp chế |
|||||
4 |
1 |
Pháp chế viên cao cấp |
Pháp chế viên cao cấp |
x |
|
Bản mô tả công việc và khung năng lực của các vị trí việc làm về công tác pháp chế thực hiện theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
5 |
2 |
Pháp chế viên chính |
Pháp chế viên chính |
x |
x |
|
6 |
3 |
Pháp chế viên |
Pháp chế viên |
x |
x |
|
7 |
4 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
x |
x |
|
8 |
5 |
Chuyên viên cao cấp về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
Được sử dụng chung với các VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp |
9 |
6 |
Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
10 |
7 |
Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|||||
11 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về tổ chức cán bộ |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
Bản mô tả, khung năng lực định hướng các nội dung, năng lực công chức chuyên ngành nội vụ |
12 |
2 |
Chuyên viên chính về tổ chức cán bộ |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
13 |
3 |
Chuyên viên về tổ chức cán bộ |
Chuyên viên |
x |
x |
|
IV |
Lĩnh vực văn phòng |
|||||
14 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về tổng hợp |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
Bổ sung |
15 |
2 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
16 |
3 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
x |
x |
|
17 |
4 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
18 |
5 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
x |
x |
|
19 |
6 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
x |
x |
|
20 |
7 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
21 |
8 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
x |
x |
|
22 |
9 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
23 |
10 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
x |
x |
|
24 |
11 |
Văn thư viên chính |
Văn thư viên chính |
x |
x |
|
25 |
12 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
x |
x |
|
26 |
13 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
x |
x |
|
27 |
14 |
Chuyên viên chính về lưu trữ |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
28 |
15 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
x |
x |
|
29 |
16 |
Cán sự về lưu trữ |
Cán sự |
x |
x |
|
30 |
17 |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng |
Chuyên viên chính |
x |
|
Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng được tổng hợp nội dung các bản mô tả và khung năng lực VTVL tương ứng theo hướng dẫn của Tổng Thanh tra Chính phủ tại Thông tư 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 |
31 |
18 |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng |
Chuyên viên |
x |
|
|
32 |
19 |
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên chính |
x |
|
Thực hiện theo Nghị định về kiểm soát thủ tục hành chính |
33 |
20 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
x |
x |
|
V |
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|||||
34 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
35 |
2 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
36 |
3 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
x |
x |
|
37 |
4 |
Chuyên viên cao cấp về thống kê |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
38 |
5 |
Chuyên viên chính về thống kê |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
39 |
6 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
x |
x |
|
40 |
7 |
Chuyên viên cao cấp về tài chính |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
|
41 |
8 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
42 |
9 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
x |
x |
|
43 |
10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
x |
x |
|
44 |
11 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
x |
x |
|
45 |
12 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
x |
x |
|
46 |
13 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
x |
x |
|
47 |
14 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
Chuyên viên |
x |
x |
|
48 |
15 |
Cán sự Thủ quỹ |
Cán sự |
x |
x |
|
49 |
16 |
Nhân viên Thủ quỹ |
Nhân viên |
x |
x |
|
VI |
Lĩnh vực công nghệ thông tin (bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số), an toàn thông tin |
|||||
50 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
51 |
2 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) |
Chuyên viên |
x |
x |
|
52 |
3 |
Nhân viên về công nghệ thông tin |
Nhân viên |
x |
x |
|
53 |
4 |
Chuyên viên chính về an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
54 |
5 |
Chuyên viên về an toàn thông tin mạng |
Chuyên viên |
x |
x |
|
55 |
6 |
Cán sự về an toàn thông tin mạng |
Cán sự |
x |
x |
|
VII |
Lĩnh vực kiểm tra chuyên ngành |
|||||
56 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về kiểm tra chuyên ngành |
Chuyên viên cao cấp |
x |
|
Nghị định 217/2025/NĐ-CP ngày 05/8/2025 của Chính phủ về hoạt động kiểm tra chuyên ngành |
57 |
2 |
Chuyên viên chính về kiểm tra chuyên ngành |
Chuyên viên chính |
x |
x |
|
58 |
3 |
Chuyên viên về kiểm tra chuyên ngành |
Chuyên viên |
x |
x |
|
VIII |
Lĩnh vực kiểm toán nội bộ |
|||||
59 |
1 |
Chuyên viên chính về kiểm toán nội bộ |
Chuyên viên chính |
x |
|
Nghị định 05/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về kiểm toán nội bộ |
60 |
2 |
Chuyên viên về kiểm toán nội bộ |
Chuyên viên |
x |
x |
Xem thêm chi tiết tại Công văn 9478/BNV-CCVC ban hành ngày 17/10/2025.