Dưới đây là thông tin về tốc độ tăng trưởng GRDP 34 tỉnh thành phố 6 tháng đầu 2025.
|
Tỉnh thành phố |
Tăng trưởng GRDP 6 tháng đầu 2025 |
Tỉnh thành phố |
Tăng trưởng GRDP 6 tháng đầu 2025 |
|
Quảng Ngãi |
11,51% |
Thanh Hóa |
7,88% |
|
Hải Phòng |
11,20% |
Cần Thơ |
7,87% |
|
Quảng Ninh |
11,03% |
Hà Nội |
7,63% |
|
Ninh Bình |
10,82% |
Thành phố Hồ Chí Minh |
6,56% (Trừ dầu thô, tăng 7,49%) |
|
Bắc Ninh |
10,47% |
Vĩnh Long |
7,49% |
|
Phú Thọ |
10,09% |
Gia Lai |
7,49% |
|
Tây Ninh |
9,63% |
Quảng Trị |
7,48% |
|
Đà Nẵng |
9,43% |
Khánh Hòa |
7,33% |
|
Huế |
9,39% |
Tuyên Quang |
7,29% |
|
Hưng Yên |
9,00% |
Đồng Tháp |
7,16% |
|
Sơn La |
8,76% |
Đắk Lắk |
7,14% |
|
Nghệ An |
8,24% |
Cà Mau |
7,09% |
|
Lạng Sơn |
8,37% |
Lai Châu |
6,76% |
|
Đồng Nai |
8,23% |
Thái Nguyên |
6,61% |
|
Hà Tĩnh |
8,16% |
Cao Bằng |
6,56% |
|
An Giang |
8,12% |
Lâm Đồng |
5,97% |
|
Lào Cai |
8,09% |
Điện Biên |
5,11% |
Số liệu tăng trưởng GRDP nêu trên MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO!
Tính chung 6 tháng đầu năm 2025, nếu tính theo TPHCM (mới), GRDP tăng trưởng ước đạt 7,49%.
Còn GRDP TPHCM (cũ) ước tính tăng 7,82% so với cùng kỳ năm 2024. Tăng trưởng GRDP của tỉnh Bình Dương (cũ) 6 tháng đầu năm đạt 8,3%. Tăng trưởng GRDP tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ) 6 tháng đầu năm chỉ đạt 2,61%.
Còn tại Hà Nội, tổng sản phẩm trên địa bàn GRDP đạt mức tăng trưởng 7,63% trong 6 tháng đầu năm 2025.
Ngày 05/02/2025, Chính phủ ban hành Nghị quyết 25/NQ-CP về mục tiêu tăng trưởng các ngành, lĩnh vực và địa phương bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên. Cụ thể mục tiêu tăng trưởng GRDP năm 2025 của các tỉnh thành phố (trước sáp nhập) như sau:
|
TT |
Tỉnh, thành phố |
Mục tiêu tăng trưởng GRDP 2025 (%) |
|
1 |
Bắc Giang |
13,6 |
|
2 |
Ninh Thuận |
13 |
|
3 |
Hải Phòng |
12,5 |
|
4 |
Quảng Ninh |
12 |
|
5 |
Ninh Bình |
12 |
|
6 |
Thanh Hoá |
11 |
|
7 |
Hà Nam |
10,5 |
|
8 |
Nam Định |
10,5 |
|
9 |
Điện Biên |
10,5 |
|
10 |
Nghệ An |
10,5 |
|
11 |
Hải Dương |
10,2 |
|
12 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
10% (trừ dầu thô, khí đốt) |
|
13 |
Đà Nẵng |
10 |
|
14 |
Quảng Nam |
10 |
|
15 |
Khánh Hoà |
10 |
|
16 |
Kon Tum |
10 |
|
17 |
Bình Dương |
10 |
|
18 |
Đồng Nai |
10 |
|
19 |
Lào Cai |
9,5 |
|
20 |
Cần Thơ |
9,5 |
|
21 |
Vĩnh Phúc |
9 |
|
22 |
Thái Bình |
9 |
|
23 |
Tuyên Quang |
9 |
|
24 |
Hoà Bình |
9 |
|
25 |
Lâm Đồng |
9 |
|
26 |
Bạc Liêu |
9 |
|
27 |
Bình Phước |
8,8 |
|
28 |
Hậu Giang |
8,8 |
|
29 |
Long An |
8,7 |
|
30 |
Bắc Kạn |
8,5 |
|
31 |
Thái Nguyên |
8,5 |
|
32 |
Huế |
8,5 |
|
33 |
Quảng Ngãi |
8,5 |
|
34 |
Bình Định |
8,5 |
|
35 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
8,5 |
|
36 |
An Giang |
8,5 |
|
37 |
Yên Bái |
8,2 |
|
38 |
Hà Nội |
8 |
|
39 |
Bắc Ninh |
8 |
|
40 |
Hưng Yên |
8 |
|
41 |
Hà Giang |
8 |
|
42 |
Cao Bằng |
8 |
|
43 |
Lạng Sơn |
8 |
|
44 |
Phú Thọ |
8 |
|
45 |
Lai Châu |
8 |
|
46 |
Sơn La |
8 |
|
47 |
Hà Tĩnh |
8 |
|
48 |
Quảng Bình |
8 |
|
49 |
Quảng Trị |
8 |
|
50 |
Phú Yên |
8 |
|
51 |
Bình Thuận |
8 |
|
52 |
Gia Lai |
8 |
|
53 |
Đắk Lắk |
8 |
|
54 |
Đắk Nông |
8 |
|
55 |
Tây Ninh |
8 |
|
56 |
Tiền Giang |
8 |
|
57 |
Bến Tre |
8 |
|
58 |
Trà Vinh |
8 |
|
59 |
Vĩnh Long |
8 |
|
60 |
Đồng Tháp |
8 |
|
61 |
Kiên Giang |
8 |
|
62 |
Sóc Trăng |
8 |
|
63 |
Cà Mau |
8 |