Chi tiết danh sách 94 xã phường đặc khu mới của Đà Nẵng sau sắp xếp (Hình từ internet)
Theo Nghị quyết 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 và Nghị quyết 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025.
Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam sáp nhập thành một thành phố mới có tên gọi là thành phố Đà Nẵng. Sau khi sắp xếp, thành phố Đà Nẵng có diện tích tự nhiên là 11.859,59 km2, quy mô dân số là 3.065.628 người, với 94 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc.
Danh sách 94 xã phường đặc khu mới của Đà Nẵng sau sắp xếp, hoạt động từ 01/7/2025:
STT |
Đơn vị hành chính cũ trước sắp xếp |
Phường, xã, đặc khu mới |
Trụ sở UBND |
1 |
Thanh Bình, Thuận Phước, Thạch Thang, Phước Ninh, Hải Châu |
Hải Châu |
Số 15 đường Lê Hồng Phong, phường Hải Châu |
2 |
Bình Thuận, Hòa Thuận Tây, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam |
Hòa Cường |
Số 338 đường Núi Thành, phường Hòa Cường |
3 |
Xuân Hà, Chính Gián, Thạc Gián, Thanh Khê Tây, Thanh Khê Đông |
Thanh Khê |
Số 503 đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê |
4 |
Hòa An, Hòa Phát, An Khê |
An Khê |
Số 916 đường Tôn Đản, phường An Khê |
5 |
Phước Mỹ, An Hải Bắc, An Hải Nam |
An Hải |
Số 289 đường Nguyễn Công Trứ, phường An Hải |
6 |
Thọ Quang, Nại Hiên Đông, Mân Thái |
Sơn Trà |
Số 06 đường Nguyễn Phan Vinh, phường Sơn Trà |
7 |
Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải, Hòa Quý |
Ngũ Hành Sơn |
Số 486 đường Lê Văn Hiến, phường Ngũ Hành Sơn |
8 |
Hòa Khánh Nam, Hòa Minh, Hòa Sơn |
Hòa Khánh |
Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Khánh |
9 |
Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Bắc và một phần diện tích, dân số Hòa Liên |
Hải Vân |
Số 68 đường Lạc Long Quân, phường Liên Chiểu |
10 |
Hòa Khánh Bắc và phần còn lại của Hòa Liên |
Liên Chiểu |
Lô 1-2 đường Nguyễn Tất Thành, phường Hải Vân |
11 |
Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông, Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Số 135 đường Ông Ích Đường, phường Cẩm Lệ |
12 |
Hòa Xuân, Hòa Châu, Hòa Phước |
Hòa Xuân |
Số 111 đường Hoàng Ngân, phường Hòa Xuân |
13 |
Hòa Phong, Hòa Phú |
Hòa Vang |
Số 70 đường Hùng Vương, phường Tam Kỳ |
14 |
Hòa Khương, Hòa Tiến |
Hòa Tiến |
Khối phố Phú Thạnh, Phường Quảng Phú |
15 |
Hòa Ninh, Hòa Nhơn |
Bà Nà |
Số 510 đường Hùng Vương, phường Hương Trà |
16 |
Núi Thành, Tam Quang, Tam Nghĩa, Tam Hiệp, Tam Giang |
Núi Thành |
Số 268 đường Trưng Nữ Vương, phường Bàn Thạch |
17 |
Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Trà |
Tam Mỹ |
Số 22 đường Hoàng Diệu, khối 3, phường Điện Bàn |
18 |
Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam |
Tam Anh |
Số 845 đường Trần Thủ Độ, Khối phố Quảng Lăng B |
19 |
Tam Sơn, Tam Thạnh |
Đức Phú |
Khối phố Phong Nhị, phường An Thắng |
20 |
Tam Xuân I, Tam Xuân II, Tam Tiến |
Tam Xuân |
Thôn Xóm Bùng, phường Điện Bàn Bắc |
21 |
Tam Hải |
Tam Hải |
Số 09 đường Trần Hưng Đạo, phường Hội An |
22 |
An Mỹ, An Xuân, Trường Xuân |
Tam Kỳ |
Số 456 đường Cửa Đại, phường Hội An Đông, |
23 |
An Phú, Tam Thanh, Tam Phú |
Quảng Phú |
Số 54 đường Nguyễn Công Trứ, phường Hội An Tây |
24 |
An Sơn, Hòa Hương, Tam Ngọc |
Hương Trà |
Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Vang |
25 |
Tân Thạnh, Hòa Thuận, Tam Thăng |
Bàn Thạch |
Thôn Phú Sơn Tây (Quốc lộ 14B), xã Hòa Tiến |
26 |
Tam An, Tam Thành, Tam Phước, Tam Lộc |
Tây Hồ |
Đường ĐH 2, thôn Thạch Nham Tây, xã Bà Nà |
27 |
Phú Thịnh, Tam Đàn, Tam Thái |
Chiên Đàn |
Khối 3, xã Núi Thành |
28 |
Tam Dân, Tam Đại, Tam Lãnh |
Phú Ninh |
Thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ |
29 |
Tiên Lãnh, Tiên Ngọc, Tiên Hiệp |
Lãnh Ngọc |
Thôn Nam Định, xã Tam Anh |
30 |
Tiên Kỳ, Tiên Mỹ, Tiên Phong, Tiên Thọ |
Tiên Phước |
Thôn Thuận Yên Đông, xã Đức Phú |
31 |
Tiên Lập, Tiên Lộc, Tiên An, Tiên Cảnh |
Thạnh Bình |
Thôn Phú Khê, xã Tam Xuân |
32 |
Tiên Sơn, Tiên Hà, Tiên Châu |
Sơn Cẩm Hà |
thôn Tân Lập, xã Tam Hải |
33 |
Trà Đông, Trà Nú, Trà Kót |
Trà Liên |
Thôn Cẩm Khê, xã Tây Hồ |
34 |
Trà Ka, Trà Giáp |
Trà Giáp |
Số 01 đường Hà Đông, xã Chiên Đàn |
35 |
Trà Giác, Trà Tân |
Trà Tân |
Thôn Cây Sanh, xã Phú Ninh |
36 |
Trà Bui, Trà Đốc |
Trà Đốc |
Thôn 4, Xã Lãnh Ngọc |
37 |
Trà My, Trà Sơn, Trà Giang, Trà Dương |
Trà My |
Số 81 đường Huỳnh Thúc Kháng, xã Tiên Phước |
38 |
Trà Mai, Trà Don |
Nam Trà My |
Thôn 5, xã Thạnh Bình |
39 |
Trà Cang, Trà Tập |
Trà Tập |
Thôn Cẩm Tây, xã Sơn Cẩm Hà |
40 |
Trà Vinh, Trà Vân |
Trà Vân |
Thôn Định Yên, xã Trà Liên |
41 |
Trà Nam, Trà Linh |
Trà Linh |
Thôn 2, xã Trà Giáp |
42 |
Trà Dơn, Trà Leng |
Trà Leng |
Thôn 1, xã Trà Tân |
43 |
Hà Lam, Bình Nguyên, Bình Quý, Bình Phục |
Thăng Bình |
Thôn 2, xã Trà Đốc |
44 |
Bình Triều, Bình Giang, Bình Đào, Bình Minh, Bình Dương |
Thăng An |
Thôn Dương Hoà, xã Trà My |
45 |
Bình Nam, Bình Hải, Bình Sa |
Thăng Trường |
Thôn 1, xã Nam Trà My |
46 |
Bình An, Bình Trung, Bình Tú |
Thăng Điền |
Thôn 1, Xã Trà Tập |
47 |
Bình Phú, Bình Quế |
Thăng Phú |
Thôn 2, Xã Trà Vân |
48 |
Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định |
Đồng Dương |
Thôn 3, Xã Trà Linh |
49 |
Quế Mỹ, Quế Hiệp, Quế Thuận, Quế Châu |
Quế Sơn Trung |
Thôn 2 xã Trà Leng |
50 |
Đông Phú, Quế Minh, Quế An, Quế Long, Quế Phong |
Quế Sơn |
Số 282 đường Tiểu La, xã Thăng Bình |
51 |
Hương An, Quế Xuân 1, Quế Xuân 2, Quế Phú |
Xuân Phú |
Thôn Nam Hà, xã Thăng An |
52 |
Trung Phước, Quế Lộc |
Nông Sơn |
Thôn Bình Trúc, xã Thăng Trường |
53 |
Quế Lâm, Phước Ninh, Ninh Phước |
Quế Phước |
Thôn Kế Xuyên 2, xã Thăng Điền |
54 |
Duy Thành, Duy Hải, Duy Nghĩa |
Duy Nghĩa |
Thôn Tú Trà, xã Thăng Phú |
55 |
Nam Phước, Duy Phước, Duy Vinh |
Nam Phước |
Thôn Châu Lâm, xã Đồng Dương |
56 |
Duy Trung, Duy Sơn, Duy Trinh |
Duy Xuyên |
Thôn Phước Dương, xã Quế Sơn Trung |
57 |
Duy Châu, Duy Hoà, Duy Phú, Duy Tân |
Thu Bồn |
Số 02 đường Tôn Đức Thắng, xã Quế Sơn |
58 |
Điện Phương, Điện Minh, Vĩnh Điện |
Điện Bàn |
Thôn Mộc Bài, xã Xuân Phú |
59 |
Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Dương, Điện Ngọc, Điện Nam Bắc |
Điện Bàn Đông |
Thôn Trung Hạ, xã Nông Sơn |
60 |
Điện An, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung |
An Thắng |
Thôn Bình Yên, xã Quế Phước |
61 |
Điện Thắng Bắc, Điện Hòa, Điện Tiến |
Điện Bàn Bắc |
Thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa |
62 |
Điện Hồng, Điện Thọ, Điện Phước |
Điện Bàn Tây |
Số 468 đường Hùng Vương, xã Nam Phước |
63 |
Điện Phong, Điện Trung, Điện Quang |
Gò Nổi |
Thôn An Hòa, xã Duy Xuyên |
64 |
Minh An, Cẩm Phô, Sơn Phong, Cẩm Nam, Cẩm Kim |
Hội An |
Thôn Phú Lạc, xã Thu Bồn |
65 |
Cẩm Châu, Cửa Đại, Cẩm Thanh |
Hội An Đông |
Thôn Phong Thử 1, xã Điện Bàn Tây |
66 |
Thanh Hà, Tân An, Cẩm An, Cẩm Hà |
Hội An Tây |
Thôn Đông Lãnh, xã Gò Nổi |
67 |
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
Thôn Bãi Làng, xã Tân Hiệp |
68 |
Ái Nghĩa, Đại Hiệp, Đại Hòa, Đại An, Đại Nghĩa |
Đại Lộc |
Số 15 đường Hùng Vương, xã Đại Lộc |
69 |
Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Quang |
Hà Nha |
Thôn Hà Nha, xã Hà Nha |
70 |
Đại Lãnh, Đại Hưng, Đại Sơn |
Thượng Đức |
Thôn Tân Hà, xã Thượng Đức |
71 |
Đại Phong, Đại Minh, Đại Cường |
Vu Gia |
Thôn Lâm Yên, xã Vu Gia |
72 |
Đại Tân, Đại Thắng, Đại Chánh, Đại Thạnh |
Phú Thuận |
Số 204 Đường ĐH4.ĐL, xã Phú Thuận |
73 |
Thạnh Mỹ |
Thạnh Mỹ |
Thôn Mực, xã Thạnh Mỹ |
74 |
Cà Dy, Tà Bhing, Tà Pơơ |
Bến Giằng |
Thôn Bến Giằng, xã Bến Giằng |
75 |
Zuôih, Chà Vàl |
Nam Giang |
Thôn A Bát, xã Chà Vàl |
76 |
Đắc Pre, Đắc Pring |
Đắc Pring |
Thôn 56B, xã Đắc Pring |
77 |
Đắc Tôi, La Dêê |
La Dêê |
Thôn Đắc Ốc, xã La Dêê |
78 |
Chơ Chun, La Êê |
La Êê |
Thôn Pà Ooi, xã La Êê |
79 |
Tư, Ba |
Sông Vàng |
Thôn Ban Mai, Xã Sông Vàng |
80 |
A Ting, Jơ Ngây, Sông Kôn |
Sông Kôn |
Thôn Ra Lang, xã Sông Kôn |
81 |
Prao, Tà Lu, A Rooi, Zà Hung |
Đông Giang |
Thôn Ngã Ba, Xã Đông Giang |
82 |
Kà Dăng, Mà Cooih |
Bến Hiên |
Thôn AXờ, xã Bến Hiên |
83 |
Bhalêê, Avương |
Avương |
Thôn Azứt, xã Avương |
84 |
Atiêng, Dang, Anông, Lăng |
Tây Giang |
Thôn Agrồng, xã Tây Giang |
85 |
Ch’ơm, Gari, Tr’hy, Axan |
Hùng Sơn |
Thôn Arâng, xã Hùng Sơn |
86 |
Tân Bình, Quế Tân, Quế Lưu |
Hiệp Đức |
Số 125, đường Hùng Vương, xã Hiệp Đức |
87 |
Thăng Phước, Bình Sơn, Quế Thọ, Bình Lâm |
Việt An |
Thôn Việt An, xã Việt An |
88 |
Sông Trà, Phước Gia, Phước Trà |
Phước Trà |
Thôn Trà Sơn, xã Phước Trà |
89 |
Khâm Đức, Phước Xuân |
Khâm Đức |
Số 48 đường Hồ Chí Minh, Xã Khâm Đức |
90 |
Phước Đức, Phước Mỹ, Phước Năng |
Phước Năng |
Thôn 2, xã Phước Năng |
91 |
Phước Công, Phước Chánh |
Phước Chánh |
Thôn 3, xã Phước Chánh |
92 |
Phước Lộc, Phước Kim, Phước Thành |
Phước Thành |
Thôn 2, xã Phước Thành |
93 |
Phước Hòa, Phước Hiệp |
Phước Hiệp |
Thôn 1, xã Phước Hiệp |
94 |
Huyện Hoàng Sa |
Đặc khu Hoàng Sa |
Đường Hoàng Sa, phường Sơn Trà |
Anh Hào