Theo Nghị quyết 1682/NQ-UBTVQH15 Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tây Ninh.
Trong đó, thành phố Tân An được sắp xếp thành các phường sau đây:
- Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 1 và Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, xã Hướng Thọ Phú, phần còn lại của xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa) sau khi sắp xếp theo quy định tại khoản 20 Điều này thành phường mới có tên gọi là phường Long An.
- Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của Phường 7 và các xã Bình Tâm, Nhơn Thạnh Trung, An Vĩnh Ngãi thành phường mới có tên gọi là phường Tân An.
- Sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu và xã Lợi Bình Nhơn thành phường mới có tên gọi là phường Khánh Hậu.
Như vậy, sau sắp xếp thì Tân An thành 3 phường là Long An, Tân An và Khánh Hậu.
Phường Long An được hợp nhất từ các phường 1, 3, 4, 5, 6, xã Hướng Thọ Phú (TP Tân An) và một phần xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa, Long An).
Phường Long An có diện tích 34,9 km2, dân số hơn 106.600 người.
Đây cũng sẽ là phường trung tâm hành chính - chính trị của tỉnh Tây Ninh mới.
Trung tâm Phục vụ Hành chính công phường Long An đặt tại số 76 đường Hùng Vương, phường Long An (trụ sở Trung tâm Hành chính công thành phố Tân An cũ), số điện thoại liên hệ 0272.3831.725.
Trung tâm Phục vụ Hành chính công phường Tân An đặt tại đường Nguyễn Thông, ấp 2, phường Tân An (trụ sở UBND xã Bình Tâm cũ), số điện thoại 0272.3829.202.
Trung tâm Phục vụ Hành chính công phường Khánh Hậu đặt tại số 337 đường Nguyễn Huỳnh Đức, phường Khánh Hậu (trụ sở UBND phường Khánh Hậu cũ), số điện thoại 0272.3511.338.
Các tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn; nộp hồ sơ trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính công ích thì liên hệ với Trung tâm Phục vụ hành chính công các phường theo địa chỉ trên.
Stt |
Tên cơ quan |
Địa chỉ |
1 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh |
- Trụ sở 01: Số 2C, Nguyễn Cửu Vân, phường Long An, tỉnh Tây Ninh. |
- Trụ sở 02: hẽm 3 đường Võ Thị Sáu, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh. |
||
|
||
|
60 xã, phường thuộc tỉnh Long An (cũ) |
|
2 |
UBND xãKiến Tường |
Số 480, quốc lộ 62, phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh (trụ sở cũ UBND thị xã Kiến Tường). |
3 |
UBND xã Bình Hiệp |
Ấp Ông Nhan Tây, xã Bình Hiệp, tỉnh Tây Ninh (trụ sở cũ UBND xã Bình Hiệp). |
4 |
UBND xã Tuyên Thạnh |
Ấp Sồ Đô, xã Tuyên Thạnh, tỉnh Tây Ninh (trụ sở cũ UBND xã Thạnh Hưng cũ) |
5 |
UBND phường Khánh Hậu |
Số 337 đường Nguyễn Huỳnh Đức, Phường Khánh Hậu, tỉnh Tây Ninh (trụ sở UBND phường Khánh Hậu cũ). |
6 |
UBND phường Long An |
Số 76 đường Hùng Vương, Phường Long An, tỉnh Tây Ninh (trụ sởUBND TP Tân An cũ). |
7 |
UBND UBND phường Tân An |
Đường Nguyễn Thông, Ấp 2, phường Tân An, tỉnh Tây Ninh (trụ sở UBND xã Bình Tâmcũ). |
8 |
UBND xã Nhựt Tảo |
Ấp Lạc Tấn, xã Nhựt Tảo, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Lạc Tấn cũ) |
9 |
UBND xã Tân Trụ |
Đường Trương Gia Mô, Ấp Bình Hòa, xã Tân Trụ, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND huyện Tân Trụ cũ) |
10 |
UBND xã Vàm Cỏ |
Ấp 1, xã Vàm cỏ, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Tân Phước Tây cũ) |
11 |
UBND xã Vĩnh Thạnh |
Ấp Gò Gòn, xã Vĩnh Thạnh, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Hưng Thạnh cũ) |
12 |
UBND xã Tân Hưng |
Số 1 Tôn Đức Thắng, xã Tân Hưng, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND huyện Tân Hưng cũ). |
13 |
UBND xã Vĩnh Châu |
Ấp Vĩnh Ân, xã Vĩnh Châu, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Vĩnh Đại cũ) |
14 |
UBND xã Hưng Điền |
ấp Kinh Mới, xã Hưng Điền, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Hưng Điền B cũ) |
15 |
UBND xã Khánh Hưng |
Ấp Gò Châu Mai, xã Khánh Hưng, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Khánh Hưng cũ). |
16 |
UBND xã Tuyên Bình |
Ấp 1, xã Vĩnh Bình, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Tuyên Bình cũ). |
17 |
UBND xã Vĩnh Hưng |
Đường 30/4 khu phố Măng Đa, Xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND huyện Vĩnh Hưng cũ). |
18 |
UBND xã Bình Hòa |
ấp Bình Nam, xã Bình Hòa, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Bình Hòa Trung cũ). |
19 |
UBND xã Mộc Hóa |
Khu hành chính mới, đường 30/4, xã Mộc Hóa, tỉnh Tây Ninh.(trụ sở UBND huyện Mộc Hóa cũ). |
20 |
UBND xã Tân Thạnh |
khu phố 1 xã Tân Thạnh, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND huyện Tân Thạnh cũ). |
21 |
UBND xã Nhơn Hòa Lập |
Ấp Kênh Nhà Thờ, xã Nhơn Hòa Lập, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Nhơn Hòa Lập cũ) |
22 |
UBND xã Hậu Thạnh |
Ấp nguyễn Rớt, xã Hậu Thạnh, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Hậu Thạnh cũ) |
23 |
UBND xã Nhơn Ninh |
ấp Bằng Lăng Xã Nhơn Ninh, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Nhơn Ninh cũ) |
24 |
UBND xã Bình Thành |
Ấp Thuận Hiệp, xã Bình Thành, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Tân Hiệp cũ) |
25 |
UBND xã Tân Tây |
QL 62 Ấp Cá Ràng, xã Tân Tây, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Tân Tây cũ) |
26 |
UBND xã Thạnh Hóa |
ấp Tuyên Nhơn xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh (trụ sở Huyện ủy Thạnh Hóa cũ). |
27 |
UBND xã Thạnh Phước |
ấp Thạnh Lập Xã Thạnh Phước, tỉnh Tây Ninh. (trụ sở UBND xã Thạnh Phú cũ) |
28 |
UBND xã Đông Thành |
Số 142, khu phố 1 xã Đông Thành, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND huyện Đức Huệ cũ). |
29 |
UBND xã Đức Huệ |
Ấp 2 xã Đức Huệ, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND xã Bình Hòa Nam cũ). |
30 |
UBND xã Mỹ Quý |
Ấp 2 xã Đức Huệ, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Mỹ Quý Tây cũ) |
31 |
UBND xã Cần Giuộc |
255, Nguyễn Thái Bình, ấp 4, xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND huyện Cần Giuộc cũ). |
32 |
UBND xã Mỹ Lộc |
ĐT 835, ấp Lộc Tiền, xã Mỹ Lộc, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Mỹ Lộc cũ) |
33 |
UBND xã Phước Lý |
ĐT835B, ấp Long Thạnh, xã Phước Lý, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Phước Lý cũ) |
34 |
UBND xã Phước Vĩnh Tây |
ấp Tây Phú, xã Phước Vĩnh Tây, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Phước Vĩnh Tây cũ) |
35 |
UBND xã Tân Tập |
ĐT 830, ấp Tân Đông, xã Tân Tập, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Tân Tập cũ) |
36 |
UBND xã Long Hựu |
ĐT 826B; ấp Cầu Ngang, xã Long Hựu, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Long Hựu Đông cũ) |
37 |
UBND xã Cần Đước |
đường Trần Phú, xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND huyện Cần Đước cũ) |
38 |
UBND xã Tân Lân |
Quốc Lộ 50, ấp Nhà Thờ, xã Tân Lân, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Tân Lân cũ) |
39 |
UBND xã Long Cang |
ĐT 830, ấp 1, xã Long Cang, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Long Cang cũ) |
40 |
UBND xã Mỹ Lệ |
ĐT 830, ấp 3, xã Mỹ Lệ, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Tân Trạch cũ) |
41 |
UBND xã Rạch Kiến |
ĐT 835, ấp 8, xã Rạch Kiến, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Long Khê cũ) |
42 |
UBND xã Mỹ An |
Đường Tỉnh lộ 834B, Ấp 7, xã Mỹ An, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Mỹ Phú cũ) |
43 |
UBND xã Mỹ Thạnh |
đường tỉnh 817, ấp 4, xã Mỹ Thạnh, tỉnh Tây Ninh.(Trụ sở UBND xã Mỹ Thạnh cũ) |
44 |
UBND xã Tân Long |
đường tỉnh 817, ấp 4, xã Tân Long, tỉnh Tây Ninh.(Trụ sở UBND xã Long Thạnh cũ) |
45 |
UBND xã Thủ Thừa |
Đường Tỉnh lộ 818, khu phố 11, xã Thủ Thừa, tỉnh Tây Ninh.(Khu trung tâm hành chính mới) |
46 |
UBND xã Bình Đức |
Số 7, đường Kênh mới, xã Bình Đức, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Thạnh Đức cũ) |
47 |
UBND xã Lương Hòa |
Ấp 69, Đường tỉnh 830, xã Lương Hoà, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Lương Hòa cũ) |
48 |
UBND xã Thạnh Lợi |
Số 95, Đường số 1, Khu dân cư xã Thạnh Lợi, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Thạnh Lợi cũ) |
49 |
UBND xã Bến Lức |
Số 211, Quốc lộ 1, Khu phố 3, xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND huyện Bến Lức cũ) |
50 |
UBND xã Mỹ Yên |
Khu 1, Ấp Chợ-Phước Lợi, xã Mỹ Yên, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Phước Lợi cũ) |
51 |
UBND xã An Ninh |
Đường tỉnh 825, Ấp An Hiệp, xã An Ninh, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND xã An Ninh Đông cũ). |
52 |
UBND xã Đức Hòa |
Đường ĐT824, Khu phố 3, xã Đức Hòa, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND thị trấn Đức Hòa cũ) |
53 |
UBND xã Đức Lập |
Ấp Tràm Lạc, xã Đức Lập, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND xã Mỹ Hạnh Bắc cũ). |
54 |
UBND xã Hậu Nghĩa |
Đường 29/4 Khu B, xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND huyện Đức Hòa cũ). |
55 |
UBND xã Hiệp Hoà |
Khu vực 2, xã Hiệp Hòa, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND thị trấn Hiệp Hòa cũ). |
56 |
UBND xã Hòa Khánh |
Quốc lộ N2, ấp Thuận Hòa 2, xã Hòa Khánh, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND xã Hòa Khánh Nam cũ). |
57 |
UBND xã Mỹ Hạnh |
Số 19, đường Giồng Lớn, ấp Mới 1, xã Mỹ Hạnh, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND xã Mỹ Hạnh Nam cũ). |
58 |
UBND xã An Lục Long |
Đường 827C, ấp Long Thành, xã An Lục Long, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Long Trì cũ). |
59 |
UBND xã Tầm Vu |
307 A Đỗ Tường Tự, khu phố 2, xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND huyện Châu Thành cũ). |
60 |
UBND xã Thuận Mỹ |
Đường 827 ấp Bình Trị 1, xã Thuận Mỹ, tỉnh Tây Ninh. (Trụ sở UBND xã Thuận Mỹ cũ). |
61 |
UBND xã Vĩnh Công |
đường tỉnh 827, ấp 8, xã Vĩnh Công, tỉnh Tây Ninh (Trụ sở UBND xã Vĩnh Công cũ). |
|
36 xã, phường thuộc tỉnh Tây Ninh (cũ) |
|
62 |
UBND phường Tân Ninh |
Số 381, đường 30/4, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh |
63 |
UBND phường Bình Minh |
Số 601, đường Bời Lời, khu phố Ninh Thọ, phường Bình Minh, tỉnh Tây Ninh. |
64 |
UBND phường Ninh Thạnh |
Số 1350, Đường DT781, Phường Ninh Thạnh, tỉnh Tây Ninh |
65 |
UBND phường Long Hoa |
Số 4 Phạm Văn Đồng, khu phố 4, Phường Long Hoa, tỉnh Tây Ninh |
66 |
UBND phường Hòa Thành |
Số 430 khu phố Long Chí, phường Long Thành Trung, tỉnh Tây Ninh. |
67 |
UBND phường Thanh Điền |
Số 18, hẻm 10, đường số 6, lạc long quân, khu phố hiệp hòa, phường Thanh Điền, tỉnh Tây Ninh. |
68 |
UBND phường Trảng Bàng |
Số 3 đường Gia Long, khu phố Lộc An, phường Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. |
69 |
UBND phường An Tịnh |
QL22, khu phố An Bình, phường An Tịnh, tỉnh Tây Ninh. |
70 |
UBND phường Gò Dầu |
Đường Nguyễn Hữu Thọ, Nội Ô thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. |
71 |
UBND phường Gia Lộc |
Khu phố Suối Cao A, xã Phước Đông, tỉnh Tây Ninh |
72 |
UBND xã Hưng Thuận |
Đường 789, ấp Sóc Lào, xã Hưng Thuận, Tỉnh Tây Ninh |
73 |
UBND xã Phước Chí |
Ấp Bình Hoà, xã Phước Bình, tỉnh Tây Ninh |
74 |
UBND xã Thạnh Đức |
Ấp Trà Võ, xã Thạnh Đức, tỉnh Tây Ninh. |
75 |
UBND xã Phước Thạnh |
Quốc lộ 22B, ấp Giữa, xã Hiệp Thạnh, tỉnh Tây Ninh |
76 |
UBND xã Truông Mít |
Ấp 7 xã bàu đồn, tinh Tây Ninh |
77 |
UBND xã Lộc Ninh |
Ấp Lộc Tân, xã Lộc Ninh, tỉnh Tây Ninh |
78 |
UBND xã Cầu Khởi |
Đường ĐH1, ấp Khởi Hà, xã Cầu Khởi, tỉnh Tây Ninh |
79 |
UBND xã Dương Minh Châu |
Số 257, Nguyễn Chí Thanh, xã Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
80 |
UBND xã Tân Đông |
Ấp Đông Tiến, xã Tân Đông, tỉnh Tây Ninh. |
81 |
UBND xã Tân Châu |
Khu phố 3, xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. |
82 |
UBND xã Tân Phú |
Ấp Tân Tây, xã Tân Phú, tỉnh Tây Ninh |
83 |
UBND xã Tân Hội |
Ấp Hội An, xã Tân Hội, tỉnh Tây Ninh |
84 |
UBND xã Tân Thành |
Ấp 4, xã Tân Thành, tỉnh Tây Ninh. |
85 |
UBND xã Tân Hòa |
ĐT 794, ấp 2, xã Tân Hòa, tỉnh Tây Ninh |
86 |
UBND xã Tân Lập |
Tổ 14, ấp Tân Hòa, xã Tân Lập, tỉnh Tây Ninh. |
87 |
UBND xã Tân Biên |
Khu phố 7, xã Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
88 |
UBND xã Thạnh Bình |
Ấp Thạnh Lợi, xã Thạnh Bình, tỉnh Tây Ninh. |
89 |
UBND xã Trà Vong |
Ấp Thanh Hòa, xã Trà Vong, tỉnh Tây Ninh. |
90 |
UBND xã Phước Vinh |
Đường 788 ấp Phước Hòa, xã Phước Vinh, tỉnh Tây Ninh. |
91 |
UBND xã Hòa Hội |
Ấp Hiệp Phước, xã Hòa Hội, tỉnh Tây Ninh. |
92 |
UBND xã Ninh Điền |
Tỉnh lộ 781, ấp Thành Tây, xã Ninh Điền, tỉnh Tây Ninh. |
93 |
UBND xã Châu Thành |
Số 935, đường Hoàng Lê Kha, xã Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. |
94 |
UBND xã Hảo Đước |
Tổ 1, ấp Sân Lễ, xã Hảo Đước, tỉnh Tây Ninh. |
95 |
UBND xã Long Chữ |
Ấp long Hoà, xã Long Chữ, tỉnh Tây Ninh |
96 |
UBND xã Long Thuận |
Ấp long Hoà, xã Long Thuận, tỉnh Tây Ninh |
97 |
UBND xã Bến Cầu |
Đường Nguyễn Trung Trực, xã Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh. |