Danh sách các Đại học và trường Đại học trên cả nước

19/09/2025 17:58 PM

Dưới đây là nội dung thông tin về danh sách các Đại học và trường Đại học trên cả nước cập nhật năm 2025.

Danh sách các Đại học và trường Đại học trên cả nước

Danh sách bên dưới là các cơ sở giáo dục đại học hiện nay bao gồm: Đại học, trường Đại học và các Học viện.

Các cơ sở giáo dục đại học tư thục được đánh dấu (*)

KHU VỰC HÀ NỘI

STT

TÊN TRƯỜNG

1

VNU

ĐẠI HỌC Quốc gia Hà Nội

2

QHL

Khoa Luật (ĐHQG Hà Nội)

3

QHQ

Khoa Quốc tế (ĐHQG Hà Nội)

4

QHY

Trường ĐẠI HỌC Y Dược (ĐHQG Hà Nội)

5

QHI

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ (ĐHQG Hà Nội)

6

QHE

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế (ĐHQG Hà Nội)

7

QHS

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)

8

QHT

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội)

9

QHX

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội)

10

QHD

Trường Quản trị và kinh doanh (ĐHQG Hà Nội)

11

QHF

Trường ĐẠI HỌC Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)

12

VJU

Trường ĐẠI HỌC Việt Nhật (ĐHQG Hà Nội)

13

NVH

HỌC VIỆN Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

14

HBT

HỌC VIỆN Báo chí Tuyên truyền

15

HCP

HỌC VIỆN Chính sách và Phát triển

16

BVH

HỌC VIỆN Công nghệ Bưu chính Viễn thông

17

HCH

HỌC VIỆN Hành chính Quốc gia

18

KMA

HỌC VIỆN Kỹ thuật Mật mã

19

NHH

HỌC VIỆN Ngân hàng

20

HQT

HỌC VIỆN Ngoại giao

21

HVN

HỌC VIỆN Nông nghiệp Việt Nam

22

HPN

HỌC VIỆN Phụ nữ Việt Nam

23

HVQ

HỌC VIỆN Quản lý Giáo dục

24

HTC

HỌC VIỆN Tài chính

25

HTN

HỌC VIỆN Thanh Thiếu niên Việt Nam

26

HTA

HỌC VIỆN Tòa án

27

HYD

HỌC VIỆN Y Dược học cổ truyền Việt Nam

28

BKA

ĐẠI HỌC Bách khoa Hà Nội

29

LDA

Trường ĐẠI HỌC Công đoàn

30

GTA

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Giao thông vận tải

31

CCM

Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Dệt may Hà Nội

32

DCN

Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Hà Nội

33

VHD

Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Việt Hung

34

DDN

Trường ĐẠI HỌC Đại Nam (*)

35

DDL

Trường ĐẠI HỌC Điện lực

36

DKH

Trường ĐẠI HỌC Dược Hà Nội

37

FPT

Trường ĐẠI HỌC FPT (*)

38

GHA

Trường ĐẠI HỌC Giao thông vận tải

39

NHF

Trường ĐẠI HỌC Hà Nội

40

ETU

Trường ĐẠI HỌC Hòa Bình (*)

41

KCN

Trường ĐẠI HỌC Khoa học và Công nghệ Hà Nội

42

DKS

Trường ĐẠI HỌC Kiểm sát Hà Nội

43

KTA

Trường ĐẠI HỌC Kiến trúc Hà Nội

44

DKK

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

45

KHA

ĐẠI HỌC Kinh tế Quốc dân

46

LNH

Trường ĐẠI HỌC Lâm nghiệp

47

DLX

Trường ĐẠI HỌC Lao động Xã hội

48

LPH

Trường ĐẠI HỌC Luật Hà Nội

49

MDA

Trường ĐẠI HỌC Mỏ Địa chất Hà Nội

50

MTC

Trường ĐẠI HỌC Mỹ thuật Công nghiệp

51

MTH

Trường ĐẠI HỌC Mỹ thuật Việt Nam

52

NTH

Trường ĐẠI HỌC Ngoại thương

53

NTU

Trường ĐẠI HỌC Nguyễn Trãi (*)

54

SKD

Trường ĐẠI HỌC Sân khấu Điện ảnh

55

SPH

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Hà Nội

56

GNT

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

57

TDH

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội

58

FBU

Trường ĐẠI HỌC Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*)

59

DMT

Trường ĐẠI HỌC Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

60

DTL

Trường ĐẠI HỌC Thăng Long (*)

61

TDD

Trường ĐẠI HỌC Thành Đô (*)

62

HNM

Trường ĐẠI HỌC Thủ đô Hà Nội

63

TMU

Trường ĐẠI HỌC Thương mại

64

TLA

Trường ĐẠI HỌC Thủy lợi

65

VHH

Trường ĐẠI HỌC Văn hóa Hà Nội

66

XDA

Trường ĐẠI HỌC Xây dựng Hà Nội

67

YHB

Trường ĐẠI HỌC Y Hà Nội

68

YTC

Trường ĐẠI HỌC Y tế Công cộng

69

DCQ

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*)

70

DDU

Trường ĐẠI HỌC Đông Đô (*)

71

DQK

Trường ĐẠI HỌC Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*)

72

DPD

Trường ĐẠI HỌC Phương Đông (*)

73

MHN

Trường ĐẠI HỌC Mở Hà Nội

74

PKA

ĐẠI HỌC Phenikaa

75

CMC

Trường ĐẠI HỌC CMC

KHU VỰC TPHCM

STT

TÊN TRƯỜNG

76

VNU-HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

77

QSY

Trường ĐẠI HỌC Sức khỏe  - ĐHQG TP.HCM

78

QSB

Trường ĐẠI HỌC Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

79

QSC

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

80

QST

Trường ĐẠI HỌC Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM

81

QSX

Trường ĐẠI HỌC Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

82

QSQ

Trường ĐẠI HỌC Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

83

QSK

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

84

HVC

HỌC VIỆN Cán bộ TP.HCM

85

BVS

HỌC VIỆN Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM

86

HHK

HỌC VIỆN Hàng không Việt Nam

87

NVS

Nhạc viện TP.HCM

88

DCT

Trường ĐẠI HỌC Công thương TP.HCM

89

IUH

Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp TP.HCM

90

GSA

Trường ĐẠI HỌC Giao thông vận tải - Cơ sở 2

91

GTS

Trường ĐẠI HỌC Giao thông vận tải TP.HCM

92

HSU

Trường ĐẠI HỌC Hoa Sen (*)

93

KTS

Trường ĐẠI HỌC Kiến trúc TP.HCM

94

UEF

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế - Tài chính TP.HCM (*)

95

KSA

ĐẠI HỌC Kinh tế TP.HCM

96

DLS

Trường ĐẠI HỌC Lao động Xã hội – Cơ sở TP.HCM

97

LPS

Trường ĐẠI HỌC Luật TP.HCM

98

MBS

Trường ĐẠI HỌC Mở TP.HCM

99

MTS

Trường ĐẠI HỌC Mỹ thuật TP.HCM

100

NHS

Trường ĐẠI HỌC Ngân hàng TP.HCM

101

NTS

Trường ĐẠI HỌC Ngoại thương – Cơ sở phía Nam

102

NTT

Trường ĐẠI HỌC Nguyễn Tất Thành (*)

103

NLS

Trường ĐẠI HỌC Nông Lâm TP.HCM

104

HIU

Trường ĐẠI HỌC Quốc tế Hồng Bàng (*)

105

SGD

Trường ĐẠI HỌC Sài Gòn

106

DSD

Trường ĐẠI HỌC Sân khấu Điện ảnh TP.HCM

107

SPK

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

108

SPS

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm TP.HCM

109

DMS

Trường ĐẠI HỌC Tài chính - Marketing

110

DTM

Trường ĐẠI HỌC Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

111

TDS

Trường ĐẠI HỌC Thể dục Thể thao TP.HCM

112

TLS

Trường ĐẠI HỌC Thủy lợi – Cơ sở 2

113

DTT

Trường ĐẠI HỌC Tôn Đức Thắng

114

VHS

Trường ĐẠI HỌC Văn hóa TP.HCM

115

VGU

Trường ĐẠI HỌC Việt - Đức

116

YDS

Trường ĐẠI HỌC Y Dược TP.HCM

117

TYS

Trường ĐẠI HỌC Y khoa Phạm Ngọc Thạch

118

DSG

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Sài Gòn (*)

119

GDU

Trường ĐẠI HỌC Gia Định (*)

120

DKC

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ TP.HCM (*)

121

DHV

Trường ĐẠI HỌC Hùng Vương TPHCM (*)

122

SIU

Trường ĐẠI HỌC Quốc tế Sài Gòn (*)

123

DVH

Trường ĐẠI HỌC Văn Hiến (*)

124

DVL

Trường ĐẠI HỌC Văn Lang (*)

125

STS

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm TDTT TP.HCM

126

DNT

Trường ĐẠI HỌC Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (*)

127

UMT

Trường ĐẠI HỌC Quản lý và công nghệ TPHCM

KHU VỰC CÁC TỈNH, THÀNH MIỀN BẮC

STT

TÊN TRƯỜNG

128

TNU

ĐẠI HỌC Thái Nguyên

129

DTF

Trường Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)

130

DTQ

Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)

131

DTP

Phân hiệu ĐẠI HỌC Thái Nguyên tại Lào Cai

132

DTC

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ TT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên)

133

DTZ

Trường ĐẠI HỌC Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

134

DTE

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

135

DTK

Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

136

DTN

Trường ĐẠI HỌC Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)

137

DTS

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

138

DTY

Trường ĐẠI HỌC Y Dược (ĐH Thái Nguyên)

139

DCA

Trường ĐẠI HỌC Chu Văn An (*)

140

DDA

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Đông Á (*)

141

DDM

Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Quảng Ninh

142

VUI

Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Việt Trì

143

DHP

Trường ĐẠI HỌC Quản lý và công nghệ Hải Phòng (*)

144

DTV

Trường ĐẠI HỌC Lương Thế Vinh (*)

145

YDD

Trường ĐẠI HỌC Điều dưỡng Nam Định

146

HLU

Trường ĐẠI HỌC Hạ Long

147

DKT

Trường ĐẠI HỌC Hải Dương

148

THP

Trường ĐẠI HỌC Hải Phòng

149

HHA

Trường ĐẠI HỌC Hàng hải

150

DNB

Trường ĐẠI HỌC Hoa Lư

151

HDT

Trường ĐẠI HỌC Hồng Đức

152

THV

Trường ĐẠI HỌC Hùng Vương

153

UKB

Trường ĐẠI HỌC Kinh Bắc (*)

154

DKY

Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật Y tế Hải Dương

155

DBG

Trường ĐẠI HỌC Nông Lâm Bắc Giang

156

DBH

Trường ĐẠI HỌC Quốc tế Bắc Hà (*)

157

SDU

Trường ĐẠI HỌC Sao Đỏ

158

SP2

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Hà Nội 2

159

SKH

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

160

SKN

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

161

DFA

Trường ĐẠI HỌC Tài chính - Quản trị kinh doanh

162

TQU

Trường ĐẠI HỌC Tân Trào

163

TTB

Trường ĐẠI HỌC Tây Bắc

164

DTB

Trường ĐẠI HỌC Thái Bình

165

DDB

Trường ĐẠI HỌC Thành Đông (*)

166

TDB

Trường ĐẠI HỌC Thể dục Thể thao Bắc Ninh

167

DVP

Trường ĐẠI HỌC Trưng Vương (*)

168

DVD

Trường ĐẠI HỌC Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

169

DVB

Trường ĐẠI HỌC Việt Bắc

170

YPB

Trường ĐẠI HỌC Y Dược Hải Phòng

171

YTB

Trường ĐẠI HỌC Y Dược Thái Bình

172

THU

Trường ĐẠI HỌC Y khoa Tokyo Việt Nam

KHU VỰC CÁC TỈNH, THÀNH MIỀN NAM

STT

TÊN TRƯỜNG

173

TAG

ĐẠI HỌC Cần Thơ

174

BVU

Trường ĐẠI HỌC Bà Rịa - Vũng Tàu (*)

175

DBL

Trường ĐẠI HỌC Bạc Liêu

176

DBD

Trường ĐẠI HỌC Bình Dương (*)

177

TCT

Trường ĐẠI HỌC An Giang (ĐHQG HCM)

178

DCD

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Đồng Nai (*)

179

MIT

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Miền Đông (*)

180

DCL

Trường ĐẠI HỌC Cửu Long (*)

181

DLH

Trường ĐẠI HỌC Lạc Hồng (*)

182

PVU

Trường ĐẠI HỌC Dầu khí Việt Nam

183

DNU

Trường ĐẠI HỌC Đồng Nai

184

SPD

Trường ĐẠI HỌC Đồng Tháp

185

TKG

Trường ĐẠI HỌC Kiên Giang

186

DLA

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế Công nghiệp Long An (*)

187

DKB

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (*)

188

KCC

Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

189

LNS

Trường ĐẠI HỌC Lâm nghiệp – Cơ sở 2

190

DNC

Trường ĐẠI HỌC Nam Cần Thơ (*)

191

EIU

Trường ĐẠI HỌC Quốc tế Miền Đông (*)

192

VLU

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

193

TTU

Trường ĐẠI HỌC Tân Tạo (*)

194

DTD

Trường ĐẠI HỌC Tây Đô (*)

195

TDM

Trường ĐẠI HỌC Thủ Dầu Một

196

TTG

Trường ĐẠI HỌC Tiền Giang

197

DVT

Trường ĐẠI HỌC Trà Vinh

198

VGU

Trường ĐẠI HỌC Việt – Đức

199

VTT

Trường ĐẠI HỌC Võ Trường Toản (*)

200

MTU

Trường ĐẠI HỌC Xây dựng Miền Tây

201

YCT

Trường ĐẠI HỌC Y Dược Cần Thơ

KHU VỰC MIỀN TRUNG VÀ CAO NGUYÊN TRUNG BỘ

STT

TÊN TRƯỜNG

202

HueUni

ĐẠI HỌC HUẾ

203

DHD

Trường Du lịch - ĐH Huế

204

DHC

Khoa Giáo dục Thể chất - ĐH Huế

205

DHT

Trường ĐẠI HỌC Khoa học - ĐH Huế

206

DHK

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế - ĐH Huế

207

DHL

Trường ĐẠI HỌC Nông Lâm - ĐH Huế

208

DHN

Trường ĐẠI HỌC Nghệ thuật - ĐH Huế

209

DHA

Trường ĐẠI HỌC Luật - ĐH Huế

210

DHF

Trường ĐẠI HỌC Ngoại ngữ - ĐH Huế

211

DHS

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm - ĐH Huế

212

DHY

Trường ĐẠI HỌC Y Dược - ĐH Huế

213

DHE

Khoa Kỹ thuật và công nghệ - ĐH Huế

214

DHI

Khoa Quốc tế - ĐH Huế

215

DHQ

Phân hiệu ĐH Huế tại quảng Trị

216

UDN

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

217

DDG

Khoa Giáo dục Thể chất – ĐH Đà Nẵng

218

DDY

Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng

219

DDP

Phân hiệu ĐẠI HỌC Đà Nẵng tại Kon Tum

220

DDK

Trường ĐẠI HỌC Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

221

DDQ

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế - ĐH Đà Nẵng

222

DDF

Trường ĐẠI HỌC Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng

223

DDS

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm - ĐH Đà nẵng

224

DSK

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng

225

DDV

Viện nghiên cứu đào tạo Việt - Anh - ĐH Đà Nẵng

226

VKU

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Đà Nẵng

227

KTD

Trường ĐẠI HỌC Kiến trúc Đà Nẵng (*)

228

BMU

Trường ĐẠI HỌC Y dược Buôn Ma Thuột (*)

229

DVX

Trường ĐẠI HỌC Công nghệ Vạn Xuân (*)

230

DCV

Trường ĐẠI HỌC Công nghiệp Vinh (*)

231

TDL

Trường ĐẠI HỌC Đà Lạt

232

DDT

ĐẠI HỌC Duy Tân (*)

233

DPX

Trường ĐẠI HỌC Dân lập Phú Xuân (*)

234

DYD

Trường ĐẠI HỌC Yersin Đà Lạt (*)

235

DAD

Trường ĐẠI HỌC Đông Á (*)

236

HHT

Trường ĐẠI HỌC Hà Tĩnh

237

UKH

Trường ĐẠI HỌC Khánh Hòa

238

CEA

Trường ĐẠI HỌC Kinh tế Nghệ An

239

YDN

Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

240

HVA

HỌC VIỆN Âm nhạc Huế

241

TSN

Trường ĐẠI HỌC Nha Trang

242

DPQ

Trường ĐẠI HỌC Phạm Văn Đồng

243

DPC

Trường ĐẠI HỌC Phan Châu Trinh (*)

244

DPT

Trường ĐẠI HỌC Phan Thiết (*)

245

DPY

Trường ĐẠI HỌC Phú Yên

246

DQB

Trường ĐẠI HỌC Quảng Bình

247

DQU

Trường ĐẠI HỌC Quảng Nam

248

DQT

Trường ĐẠI HỌC Quang Trung (*)

249

DQN

Trường ĐẠI HỌC Quy Nhơn

250

SKV

Trường ĐẠI HỌC Sư phạm Kỹ thuật Vinh

251

UFA

Trường ĐẠI HỌC Tài chính Kế toán

252

TTN

Trường ĐẠI HỌC Tây Nguyên

253

TBD

Trường ĐẠI HỌC Thái Bình Dương (*)

254

TTD

Trường ĐẠI HỌC Thể dục Thể thao Đà Nẵng

255

TDV

Trường ĐẠI HỌC Vinh

256

XDT

Trường ĐẠI HỌC Xây dựng Miền Trung

257

YKV

Trường ĐẠI HỌC Y khoa Vinh

KHỐI TRƯỜNG QUÂN ĐỘI VÀ CÔNG AN

STT

TÊN TRƯỜNG QUÂN ĐỘI

258

BPH

HỌC VIỆN Biên phòng

259

HQH

HỌC VIỆN Hải Quân

260

HEH

HỌC VIỆN Hậu cần

261

NQH

HỌC VIỆN Khoa học Quân sự

262

KQH

HỌC VIỆN Kỹ thuật Quân sự

263

PKH

HỌC VIỆN Phòng không - Không quân

264

YQH

HỌC VIỆN Quân Y

265

LCH

Trường ĐẠI HỌC Chính trị (Trường SĨ QUAN Chính trị)

266

ZNH

Trường ĐẠI HỌC Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội

267

SNH

Trường SĨ QUAN Công binh

268

DCH

Trường SĨ QUAN Đặc công

269

KGH

Trường SĨ QUAN không quân

270

VPH

Trường SĨ QUAN Kỹ thuật QS Vinhempich (ĐH Trần Đại Nghĩa) 

271

LAH

Trường SĨ QUAN Lục quân 1 (ĐH Trần Quốc Tuấn)

272

LBH

Trường SĨ QUAN Lục quân 2 (ĐH Nguyễn Huệ)

273

PBH

Trường SĨ QUAN Pháo binh

274

HGH

Trường SĨ QUAN Phòng Hóa

275

TGH

Trường SĨ QUAN Tăng - Thiết giáp

276

TTH

Trường SĨ QUAN Thông tin

STT

TÊN TRƯỜNG CÔNG AN

277

ANH

HỌC VIỆN An ninh Nhân dân

278

CSH

HỌC VIỆN Cảnh sát Nhân dân

279

HCA

HỌC VIỆN Chính trị Công an Nhân dân

280

ANS

Trường ĐẠI HỌC An ninh nhân dân

281

CSS

Trường ĐẠI HỌC Cảnh sát nhân dân

282

HCB

Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân phía Bắc

283

HCN

Trường ĐẠI HỌC Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân phía Nam

284

PCH

Trường ĐẠI HỌC Phòng cháy chữa cháy phía Bắc

285

PCS

Trường ĐẠI HỌC Phòng cháy chữa cháy phía Nam

Danh sách các Đại học và trường Đại học trên cả nước

Danh sách các Đại học và trường Đại học trên cả nước (Hình từ internet)

Phân biệt giữa Đại học và Trường Đại học

Căn cứ tại Điều 4 Luật Giáo dục đại học 2012, được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 như sau:

Giải thích từ ngữ

Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Cơ sở giáo dục đại học là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, thực hiện chức năng đào tạo các trình độ của giáo dục đại học, hoạt động khoa học và công nghệ, phục vụ cộng đồng.

2. Trường đại học, học viện (sau đây gọi chung là trường đại học) là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều ngành, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này.

3. Đại học là cơ sở giáo dục đại học đào tạo, nghiên cứu nhiều lĩnh vực, được cơ cấu tổ chức theo quy định của Luật này; các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.

Như vậy, theo quy định trên thì trường đại học là cơ sở đào tạo nhiều ngành. Còn đại học là cơ sở đào tạo trên nhiều lĩnh vực, các đơn vị cấu thành đại học cùng thống nhất thực hiện mục tiêu, sứ mạng, nhiệm vụ chung.

Cụ thể hơn thì Đại học là một tổ chức giáo dục có các trường đại học thành viên.

Ví dụ:

- Đại học Kinh tế TPHCM có 03 trường thành viên là: Trường Kinh doanh, Trường Kinh tế, Luật và Quản lý nhà nước và Trường Công nghệ và Thiết kế.

- Đại học Cần Thơ đang có 06 trường thành viên gồm: Trường Bách khoa, Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Kinh tế, Trường Nông nghiệp, Trường Sư phạm và Trường Thủy sản.

Còn trường đại học có thể là một cơ sở giảng dạy đại học độc lập hoặc là thành viên của một đại học vùng, chuyên cung cấp các chương trình đào tạo bậc đại học.

Ví dụ: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế, Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM,…Là các trường đại học thành viên hoặc Trường Đại học Mở TPHCM, Trường Đại học Luật TPHCM,...Là các trường đại học độc lập.

Từ những dẫn chứng quy định nêu trên, có thể thấy đại học là cấp cao hơn, trong đại học sẽ bao hàm các trường đại học.

Anh Hào

Chia sẻ bài viết lên facebook 24

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079