Khung kỹ năng số cơ bản dành cho cán bộ công chức viên chức nhà nước (Hình từ Internet)
Tại Quyết định 757/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025, thực hiện chủ trương phát triển khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Khung kỹ năng số cơ bản dành cho cán bộ công chức viên chức nhà nước (Phiên bản 1.0) gồm các nội dung sau:
** Kiến thức số cơ bản
STT |
Tên nhóm |
Kiến thức thành phần |
Mô tả nội dung chính |
Yêu cầu cần đạt |
|
|
1.3. Nhận thức về trí tuệ nhân tạo (AI) |
Khái niệm cơ bản về AI Các ứng dụng AI phổ biến Đạo đức và pháp lý liên quan đến AI |
Hiểu biết cơ bản về AI và loại AI; Biết các ứng dụng AI phổ biến để hỗ trợ công việc; Biết các vấn đề cơ bản về đạo đức, các quy định pháp lý liên quan đến ứng dụng AI trong công việc |
** Kỹ năng số cơ bản
STT |
Tên nhóm |
Kỹ năng thành phần |
Mô tả |
Yêu cầu cần đạt |
||||
II.1 |
Khai thác dữ liệu và thông tin |
1.1. Duyệt, tìm kiếm và lọc dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Sử dụng các công cụ tìm kiếm phổ biến, AI để tìm kiếm, truy cập, lọc dữ liệu, thông tin chuyên ngành Xây dựng chiến lược tìm kiếm dữ liệu, thông tin hiệu quả |
Biết cách sử dụng các công cụ tìm kiếm phổ biến, AI để tìm kiếm và phân loại thông tin phục vụ công việc; biết cách xây dựng các câu truy vấn, các prompt (nội dung yêu cầu/câu lệnh) tìm kiếm phù hợp với nhu cầu tìm kiếm |
||||
1.2. Kiểm chứng, xác thực dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Đánh giá độ tin cậy của thông tin Nhận biết và xử lý thông tin sai lệch do AI tạo ra Xác minh và kiểm chứng dữ liệu, thông tin, sử dụng công cụ AI để kiểm tra tính xác thực của thông tin Nhận diện thông tin giả mạo, sai lệch liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước. |
Biết cách thực hiện quy trình kiểm chứng thông tin; biết cách nhận diện, đánh giá độ tin cậy của nguồn thông tin và dữ liệu/ Biết sử dụng công cụ AI để kiểm tra tính xác thực của thông tin; Nhận diện và xử lý thông tin giả mạo, sai lệch trong lĩnh vực quản lý nhà nước. |
||||||
1.3. Quản lý dữ liệu, thông tin và nội dung số |
Tổ chức, lưu trữ, truy xuất và quản lý dữ liệu, thông tin có cấu trúc Phân tích dữ liệu hỗ trợ ra quyết định |
Biết cách phân loại và lưu trữ dữ liệu công việc có hệ thống; Tuân thủ đúng quy định về quản lý, lưu trữ và sao lưu dữ liệu công vụ; hiểu các quy định về quản lý dữ liệu, thông tin. Biết sử dụng AI, các công cụ phân tích dữ liệu phục vụ ra quyết định |
||||||
II.2 |
Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số |
2.1. Tương tác thông qua công nghệ |
Sử dụng các kênh giao tiếp số và AI để tương tác với công dân, đồng nghiệp. |
Biết cách lựa chọn kênh giao tiếp phù hợp với từng đối tượng và tính chất công việc. |
||||
2.2. Chia sẻ thông tin, nội dung số thông qua công nghệ số |
Cách chia sẻ dữ liệu, thông tin, tài liệu công an toàn Cách quản lý quyền truy cập khi chia sẻ dữ liệu, thông tin công vụ |
Biết các công cụ phổ biến hỗ trợ chia sẻ dữ liệu, thông tin, tài liệu phục vụ công việc; biết cách quản lý hiệu quả quyền truy cập đối với dữ liệu, thông tin được chia sẻ và biết các quy định về bảo mật thông tin đang áp dụng |
||||||
2.3. Thực thi quyền, nghĩa vụ của công dân trong không gian số |
Cách sử dụng các dịch vụ công trực tuyến phổ biến hoặc các hệ thống có tích hợp AI để giải quyết công việc |
Truy cập dược cổng dịch vụ công quốc gia và thực hiện được một số thủ tục cơ bản trực tuyến; biết cách truy vấn kết quả xử lý hồ sơ. |
||||||
2.4. Hợp tác thông qua sử dụng công nghệ số |
Sử dụng các nền tảng cộng tác, nền tảng số dùng chung của các Bộ, ngành, có tích hợp AI (nếu có) |
Biết cách sử dụng các nền tảng làm việc cộng tác phổ biến, dùng chung để nâng cao hiệu quả hợp tác |
||||||
2.5. Thực hiện quy tắc ứng xử trên không gian mạng |
Các chuẩn mực hành vi khi sử dụng công nghệ số và tương tác trong môi trường số |
Tuân thủ đầy đủ quy tắc ứng xử của CBCCVC trên môi trường mạng, nhận diện các hành vi vi phạm liên quan đến AI |
||||||
2.6. Quản lý danh tính số |
Sử dụng danh tính điện tử, tài khoản công vụ, chữ ký số trong thực thi nhiệm vụ. |
Sử dụng đúng quy định tài khoản công vụ, chữ ký số, danh tính điện tử trong thực thi nhiệm vụ; Quản lý chặt chẽ các thiết bị chứa danh tính số, chữ ký số, email công vụ |
||||||
II.3 |
Sáng tạo nội dung số |
3.1. Kết hợp và tái tạo nội dung số |
Sử dụng AI hoặc các công cụ phổ biến để tạo, chỉnh sửa nội dung số |
Biết cách dùng công cụ AI hoặc các công cụ phổ biến khác để soạn thảo, chỉnh sửa văn bản, báo cáo… công vụ |
||||
3.2. Tích hợp, sáng tạo nội dung số |
Kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn, sử dụng AI để tối ưu hóa và sáng tạo nội dung |
Biết tích hợp dữ liệu, dùng AI để tạo nội dung sáng tạo |
||||||
3.3. Tuân thủ quy định về bản quyền, giấy phép |
Các quy định về bản quyền, giấy phép khi sử dụng tài liệu số hoặc nội dung do AI tạo ra |
Tuân thủ đúng quy định về bản quyền, sở hữu trí tuệ trong công việc; biết cách trích dẫn, ghi nguồn thông tin khi tham khảo tài liệu, nội dung do AI tạo ra |
||||||
3.4. Lập trình |
Sử dụng công cụ tự động hóa quy trình, tích hợp AI để tối ưu hóa công việc |
Biết sử dụng các công cụ tự động hóa, AI để tự động hóa các tác vụ lặp lại trong công việc |
||||||
II.4 |
Đảm bảo an toàn, an ninh mạng |
4.1. Bảo vệ thiết bị |
Các quy tắc an toàn cơ bản khi thao tác với thiết bị (máy tính, điện thoại..) Các quy tắc đặt mật khẩu mạnh và quản lý mật khẩu an toàn |
Biết cách khóa màn hình thiết bị, đặt được mật khẩu mạnh; biết giữ thiết bị ở nơi an toàn; Thực hiện định kỳ việc cập nhật phần mềm, hệ thống bảo mật |
||||
4.2. Bảo vệ dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư |
Các vấn đề về bảo vệ dữ liệu cá nhân, dữ liệu nhạy cảm và quyền riêng tư trong môi trường số. Nhận biết rủi ro từ AI |
Biết không cung cấp, chia sẻ thông tin cá nhân, đặc biệt thông tin nhạy cảm cho người lạ hoặc khi dùng AI trong công việc; cảnh giác với yêu cầu cung cấp mật khẩu, mã OTP; hiểu được tác hại của việc để lộ thông tin cá nhân |
||||||
4.3. Bảo vệ sức khỏe thể chất, sức khỏe tinh thần |
Những rủi ro đe dọa đến sức khỏe thể chất và tinh thần khi sử dụng công nghệ số Cách bảo vệ bản thân và người khác khỏi một số nguy cơ, rủi ro trên không gian số |
Biết tư thế đúng khi sử dụng thiết bị; biết nghỉ ngơi sau khi sử dụng thiết bị lâu; biết sử dụng AI cân bằng, tránh bị phụ thuộc quá mức, thiên kiến |
||||||
4.4. Bảo vệ môi trường |
Tác động của công nghệ số đối với môi trường Các biện pháp tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa khi sử dụng thiết bị số |
Biết tắt các thiết bị khi không sử dụng; biết giảm độ sáng màn hình để tiết kiệm pin, biết cách xử lý thiết bị điện tử đúng cách |
||||||
II.5 |
Giải quyết vấn đề nhờ ứng dụng công nghệ số |
5.1. Giải quyết các vấn đề kỹ thuật |
Các vấn đề kỹ thuật khi sử dụng thiết bị, dịch vụ số và các cách giải quyết Cách áp dụng quy trình xử lý sự cố cơ bản với các vấn đề kỹ thuật thường gặp Cách tìm kiếm hỗ trợ kỹ thuật khi cần thiết |
Biết khi nào thiết bị gặp sự cố đơn giản và các cách xử lý cơ bản hoặc tìm hỗ trợ với AI khi gặp vấn đề |
||||
5.2. Xác định nhu cầu, lựa chọn giải pháp công nghệ |
Sử dụng AI, các công cụ số phổ biến để phân tích nhu cầu và đề xuất giải pháp công nghệ phù hợp |
Biết chọn ứng dụng phù hợp cho nhu cầu công việc, biết dùng AI hỗ trợ ra quyết định trong các tình huống đơn giản |
||||||
5.3. Sử dụng sáng tạo công nghệ số |
Các công cụ, công nghệ số, AI để đổi mới quy trình công việc |
Biết sử dụng ít nhất một công cụ số đơn giản hoặc AI để cải thiện quy trình làm việc |
||||||
5.4. Xác định khoảng cách về năng lực số |
Xác định năng lực, khoảng cách số của cá nhân Lập kế hoạch phát triển kỹ năng số cá nhân |
Biết tự đánh giá; Biết tìm kiếm các khóa học, hướng dẫn phù hợp |
Trên đây là nội dung Khung kỹ năng số cơ bản dành cho cán bộ công chức viên chức nhà nước theo Quyết định 757/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025.
Lê Quang Nhật Minh