Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Hình từ internet)
Ngày 09/7/2024, UBND thành phố Cần Thơ ban hành Quyết định 1542/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024.
Theo đó, hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Cần Thơ cụ thể như sau:
- Hệ số điều chỉnh giá đất quận Ninh Kiều:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,9 |
|
1 |
Đường Châu Văn Liêm |
2 |
Đường Đề Thám |
3 |
Đường 3 Tháng 2 |
4 |
Đường 30 Tháng 4 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng |
6 |
Đường Hòa Bình |
7 |
Đường Hùng Vương |
8 |
Đường Huỳnh Cương |
9 |
Đường Lý Tự Trọng (đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Trường ĐH Cần Thơ (khu III)) |
10 |
Đường Mậu Thân |
11 |
Đường Ngô Quyền |
12 |
Đường Nguyễn An Ninh |
13 |
Đường Nguyễn Thái Học |
14 |
Đường Nguyễn Trãi |
15 |
Đường Phan Đình Phùng |
16 |
Đường Trần Hưng Đạo |
17 |
Đường Trần Văn Khéo |
18 |
Đường Võ Văn Tần |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,7 |
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ (đoạn đường từ Võ Văn Tần đến Ngô Đức Kế) |
2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
3 |
Đường Đồng Khởi |
4 |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
5 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
6 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
7 |
Đường Lý Tự Trọng (đoạn ngã ba công viên Lưu Hữu Phước đến đường Hòa Bình) |
8 |
Đường Lê Thánh Tôn |
9 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
10 |
Đường Ngô Đức Kế |
11 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
12 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
13 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
14 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
15 |
Đường Phan Bội Châu |
16 |
Đường Phan Chu Trinh |
17 |
Đường Phan Đăng Lưu |
18 |
Đường Phan Văn Trị |
19 |
Đường Quang Trung |
20 |
Đường Tân Trào |
21 |
Đường Trần Bạch Đằng |
22 |
Đường Trần Hoàng Na |
23 |
Đường Trần Ngọc Quế |
24 |
Đường Trần Phú |
25 |
Đường Trần Văn Hoài |
26 |
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,5 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất quận Bình Thủy:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,5 |
|
1 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
2 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
3 |
Đường Lạc Long Quân |
4 |
Đường Đỗ Trọng Văn (đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến đường số 13 Khu dân cư Ngân Thuận) |
5 |
Đường Đồng Văn Cống |
6 |
Đường Lê Hồng Phong |
7 |
Đường Nguyễn Chánh Tâm |
8 |
Đường Nguyễn Đệ |
9 |
Đường Nguyễn Truyền Thanh |
10 |
Đường Trần Quang Diệu |
11 |
Đường Võ Văn Kiệt |
12 |
Đường Xuân Hồng |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,4 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất quận Cái Răng:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn quận K = 1,5 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất quận Ô Môn:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,5 |
|
1 |
Đường 26 Tháng 3 |
2 |
Đường Lê Quý Đôn |
3 |
Đường Ngô Quyền |
4 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
5 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn đường từ cầu Ông Tành đến Cầu Ô Môn (cả hai bên)) |
6 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,4 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất quận Thốt Nốt:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,5 |
|
1 |
Đường Bạch Đằng |
2 |
Đường 30 Tháng 4 |
3 |
Đường Bờ Kè |
4 |
Đường Hòa Bình |
5 |
Đường Lê Lợi |
6 |
Đường Lê Thị Tạo |
7 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
8 |
Đường Nguyễn Thái Học |
9 |
Đường Nguyễn Thái Học (đoạn từ Quốc lộ 91 đến đường Nguyễn Văn Kim) |
10 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
11 |
Quốc lộ 91 |
12 |
Đường Thoại Ngọc Hầu |
13 |
Đường Tự Do |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,4 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất huyện Phong Điền:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,5 |
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn đường từ giáp ranh quận Ninh Kiều đến Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang) |
2 |
Khu chợ Mỹ Khánh và xây dựng thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) |
3 |
Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,3 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất huyện Thới Lai:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,5 |
|
1 |
Đường Hồ Thị Thưởng |
2 |
Đường Nguyễn Thị Huỳnh |
3 |
Đường Võ Thị Diệp |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,3 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất huyện Cờ Đỏ:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiền, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,4 |
|
1 |
Đường Hà Huy Giáp |
2 |
Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ |
3 |
Đường Lê Đức Thọ |
4 |
Đường Nguyễn Văn Nhung |
5 |
Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,3 |
- Hệ số điều chỉnh giá đất huyện Vĩnh Thạnh:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Vị trí đất tiếp giáp mặt tiếp, hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,4 |
|
1 |
Đường Phù Đổng Thiên Vương |
2 |
Quốc lộ 80 |
3 |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đoạn đường từ ranh quận Thốt Nốt đến đường ô tô vào trung tâm xã Vĩnh Bình) |
Các tuyến đường, vị trí còn lại hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,3 |