TT
|
Tỉnh, thành
|
Văn bản
|
1
|
Hà Nội
|
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND)
|
2
|
Bắc Ninh
|
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND
|
3
|
Hà Nam
|
Quyết định 12/2020/QĐ-UBND
|
4
|
Hải Dương
|
Quyết định 55/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND, Quyết định 18/2023/QĐ-UBND, Quyết định 25/2023/QĐ-UBND)
|
5
|
Hưng Yên
|
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND)
|
6
|
Hải Phòng
|
Quyết định 54/2019/QĐ-UBND
|
7
|
Nam Định
|
Quyết định 19/2023/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 24/2024/QĐ-UBND)
|
8
|
Ninh Bình
|
Quyết định 48/2019/QĐ-UBND(được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 60/2023/QĐ-UBND)
|
9
|
Thái Bình
|
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND, Quyết định 10/2024/QĐ-UBND)
|
10
|
Vĩnh Phúc
|
Quyết định 62/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 52/2022/QĐ-UBND)
|
11
|
Lào Cai
|
Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ( sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2020/QĐ-UBND, Quyết định 65/2021/QĐ-UBND, Quyết định 47/2023/QĐ-UBND)
|
12
|
Yên Bái
|
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND, Quyết định 13/2023/QĐ-UBND, Quyết định 33/2023/QĐ-UBND)
|
13
|
Điện Biên
|
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND và Quyết định 30/2021/QĐ-UBND)
|
14
|
Hòa Bình
|
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND)
|
15
|
Lai Châu
|
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 44/2021/QĐ-UBND)
|
16
|
Sơn La
|
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định 34/2022/QĐ-UBND và Quyết định 19/2023/QĐ-UBND)
|
17
|
Hà Giang
|
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND
|
18
|
Cao Bằng
|
Quyết định 28/2021/QĐ- UBND
|
19
|
Bắc Kạn
|
Quyết định 06/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 51/2022/QĐ-UBND, Quyết định 30/2023/QĐ-UBND và Quyết định 05/2024/QĐ-UBND)
|
20
|
Lạng Sơn
|
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND) và các văn bản này được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 40/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND)
|
21
|
Tuyên Quang
|
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND)
|
22
|
Thái Nguyên
|
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 24/2020/QĐ-UBND)
|
23
|
Phú Thọ
|
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 27/2021/QĐ-UBND)
|
24
|
Bắc Giang
|
Quyết định 72/2021/QĐ-UBND
|
25
|
Quảng Ninh
|
Quyết định 42/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 11/2020/QĐ-UBND, Quyết định 34/2020/QĐ-UBND, Quyết định 11/2022/QĐ-UBND, Quyết định 01/2023/QĐ-UBND và Quyết định 16/2023/QĐ-UBND)
|
26
|
Thanh Hoá
|
Quyết định 44/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 45/2022/QĐ-UBND)
|
27
|
Nghệ An
|
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND)
|
28
|
Hà Tĩnh
|
Quyết định 61/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 08/2024/QĐ-UBND)
|
29
|
Quảng Bình
|
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND)
|
30
|
Quảng Trị
|
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
Quyết định 80/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND, Quyết định 43/2024/QĐ-UBND)
|
32
|
Đà Nẵng
|
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 57/2023/QĐ-UBND)
|
33
|
Quảng Nam
|
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND và Quyết định 35/2023/QĐ-UBND)
|
34
|
Quảng Ngãi
|
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 19/2024/QĐ-UBND)
|
35
|
Bình Định
|
Quyết định 65/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND)
|
36
|
Phú Yên
|
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND và Quyết định 01/2021/QĐ-UBND)
- Quyết định 01/2023/QĐ-UBND
- Quyết định 53/2023/QĐ-UBND
- Quyết định 35/2024/QĐ-UBND
|
37
|
Khánh Hoà
|
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 21/2023/QĐ-UBND)
|
38
|
Ninh Thuận
|
Quyết định 14/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 94/2023/QĐ-UBND)
|
39
|
Bình Thuận
|
Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND
|
40
|
Kon Tum
|
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND
|
41
|
Gia Lai
|
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 01/2023/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND, Quyết định 31/2023/QĐ-UBND và Quyết định 41/2023/QĐ-UBND)
|
42
|
Đắk Lắk
|
Quyết định 22/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND và Quyết định 01/2024/QĐ-UBND)
|
43
|
Đắk Nông
|
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 08/2022/QĐ-UBND, Quyết định 03/2024/QĐ-UBND)
|
44
|
Lâm Đồng
|
Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND)
|
45
|
TP Hồ Chí Minh
|
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND
|
46
|
Bình Phước
|
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND
|
47
|
Bình Dương
|
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND
|
48
|
Đồng Nai
|
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 56/2022/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND)
|
49
|
Tây Ninh
|
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND)
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND, Quyết định 20/2024/QĐ-UBND)
|
51
|
Cần Thơ
|
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 15/2021/QĐ-UBND)
|
52
|
Long An
|
Quyết định 74/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND và Quyết định 46/2023/QĐ-UBND)
|
53
|
Đồng Tháp
|
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 13/2021/QĐ-UBND, Quyết định 11/2023/QĐ-UBND, Quyết định 45/2023/QĐ-UBND và Quyết định 12/2024/QĐ-UBND)
|
54
|
Tiền Giang
|
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 08/2023/QĐ-UBND)
|
55
|
An Giang
|
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND (sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND)
|
56
|
Bến Tre
|
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 23/2021/QĐ-UBND, Quyết định 23/2024/QĐ-UBND)
|
57
|
Vĩnh Long
|
Quyết định 37/2019/QĐ-UBND (được đính chính tại Quyết định 695/QĐ-UBND) và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 17/2020/QĐ-UBND, Quyết định 25/2024/QĐ-UBND)
|
58
|
Trà Vinh
|
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND, Quyết định 29/2020/QĐ-UBND và Quyết định 16/2023/QĐ-UBND)
|
59
|
Hậu Giang
|
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 28/2020/QĐ-UBND, Quyết định 17/2021/QĐ-UBND, Quyết định 43/2022/QĐ-UBND và Quyết định 39/2023/QĐ-UBND)
|
60
|
Kiên Giang
|
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND)
|
61
|
Sóc Trăng
|
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND)
|
62
|
Bạc Liêu
|
Quyết định 28/2021/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 30/2023/QĐ-UBND)
|
63
|
Cà Mau
|
Quyết định 41/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND, Quyết định 23/2023/QĐ-UBND)
|