Bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025

26/09/2024 13:30 PM

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.

Bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025 (Hình từ internet)

1. Bảng giá đất cũ được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025

Theo khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai 2024 cớ quy định bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025; trường hợp cần thiết Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh bảng giá đất theo quy định của Luật Đất đai 2024 cho phù hợp với tình hình thực tế về giá đất tại địa phương.

Bên cạnh đó, tại Công văn 5774/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2024 về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất theo quy định của pháp luật đất đai. Bộ Tài nguyên và Môi trường có nêu rõ: 

Để nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý đất đai, lành mạnh hóa thị trường bất động sản, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khi áp dụng giá đất trong bảng giá đất phục vụ cho công tác quản lý đất đai phải chỉ đạo rà soát, trường hợp tại khu vực, vị trí cần áp dụng bảng giá đất mà giá đất chưa phù hợp với thực tế thì căn cứ quy định của pháp luật và tình hình thực tế của địa phương để quyết định điều chỉnh bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 tại khu vực, vị trí đó để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025. 

Trình tự điều chỉnh bảng giá đất thực hiện theo quy định tại Điều 17 Nghị định 71/2024/NĐ-CP.

Như vậy, theo quy định nêu trên, bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 (đã hết hiệu lực từ 01/8/2024) được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.

Tuy nhiên, trường hợp cần thiết Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh bảng giá đất theo quy định của Luật Đất đai 2024 cho phù hợp với tình hình thực tế về giá đất tại địa phương.

2. Bảng giá đất 63 tỉnh thành hiện nay

TT

Tỉnh, thành

Văn bản

1

Hà Nội

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND)

2

Bắc Ninh

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND

3

Hà Nam

Quyết định 12/2020/QĐ-UBND

4

Hải Dương

Quyết định 55/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 29/2021/QĐ-UBND, Quyết định 18/2023/QĐ-UBND, Quyết định 25/2023/QĐ-UBND)

5

Hưng Yên

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND)

6

Hải Phòng

Quyết định 54/2019/QĐ-UBND

7

Nam Định

Quyết định 19/2023/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 24/2024/QĐ-UBND)

8

Ninh Bình

Quyết định 48/2019/QĐ-UBND(được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 60/2023/QĐ-UBND)

9

Thái Bình

Quyết định 22/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND, Quyết định 10/2024/QĐ-UBND)

10

Vĩnh Phúc

Quyết định 62/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 52/2022/QĐ-UBND)

11

Lào Cai

Quyết định 56/2019/QĐ-UBND ( sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2020/QĐ-UBND, Quyết định 65/2021/QĐ-UBND, Quyết định 47/2023/QĐ-UBND)

12

Yên Bái

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND Quyết định 13/2020/QĐ-UBND, Quyết định 13/2023/QĐ-UBND, Quyết định 33/2023/QĐ-UBND)

13

Điện Biên

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND Quyết định 30/2021/QĐ-UBND)

14

Hòa Bình

Quyết định 57/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND)

15

Lai Châu

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 44/2021/QĐ-UBND)

16

Sơn La

Quyết định 43/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 33/2020/QĐ-UBND, Quyết định 07/2021/QĐ-UBND, Quyết định 01/2022/QĐ-UBND, Quyết định 34/2022/QĐ-UBND Quyết định 19/2023/QĐ-UBND)

17

Hà Giang

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND

18

Cao Bằng

Quyết định 28/2021/QĐ- UBND

19

Bắc Kạn

Quyết định 06/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 51/2022/QĐ-UBND, Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Quyết định 05/2024/QĐ-UBND)

20

Lạng Sơn

Quyết định 32/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND Quyết định 36/2021/QĐ-UBND) và các văn bản này được sửa đổi bổ sung tại Quyết định 40/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND)

21

Tuyên Quang

Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND (được sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND)

22

Thái Nguyên

Quyết định 46/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 24/2020/QĐ-UBND)

23

Phú Thọ

Quyết định 20/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 27/2021/QĐ-UBND)

24

Bắc Giang

Quyết định 72/2021/QĐ-UBND

25

Quảng Ninh

Quyết định 42/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 11/2020/QĐ-UBND, Quyết định 34/2020/QĐ-UBND, Quyết định 11/2022/QĐ-UBND, Quyết định 01/2023/QĐ-UBND Quyết định 16/2023/QĐ-UBND)

26

Thanh Hoá

Quyết định 44/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 45/2022/QĐ-UBND)

27

Nghệ An

Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND)

28

Hà Tĩnh

Quyết định 61/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 08/2024/QĐ-UBND

29

Quảng Bình

 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND)

30

Quảng Trị

Quyết định 49/2019/QĐ-UBND

31

Thừa Thiên Huế

Quyết định 80/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND, Quyết định 43/2024/QĐ-UBND)

32

Đà Nẵng

Quyết định 09/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 57/2023/QĐ-UBND)

33

Quảng Nam

Quyết định 24/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND Quyết định 35/2023/QĐ-UBND)

34

Quảng Ngãi

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 19/2024/QĐ-UBND)

35

Bình Định

Quyết định 65/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND Quyết định 88/2020/QĐ-UBND)

36

Phú Yên

Quyết định 53/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Quyết định 01/2021/QĐ-UBND)

- Quyết định 01/2023/QĐ-UBND 

- Quyết định 53/2023/QĐ-UBND 

- Quyết định 35/2024/QĐ-UBND 

37

Khánh Hoà

Quyết định 04/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 21/2023/QĐ-UBND)

38

Ninh Thuận

Quyết định 14/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 94/2023/QĐ-UBND)

39

Bình Thuận

Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND

40

Kon Tum

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND

41

Gia Lai

Quyết định 09/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 01/2023/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND, Quyết định 31/2023/QĐ-UBND Quyết định 41/2023/QĐ-UBND)

42

Đắk Lắk

Quyết định 22/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 29/2020/QĐ-UBND, Quyết định 36/2020/QĐ-UBND, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND Quyết định 01/2024/QĐ-UBND)

43

Đắk Nông

Quyết định 08/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 08/2022/QĐ-UBND, Quyết định 03/2024/QĐ-UBND

44

Lâm Đồng

Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 227/2021/NQ-HĐND)

45

TP Hồ Chí Minh

Quyết định 02/2020/QĐ-UBND 

46

Bình Phước

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND

47

Bình Dương

Quyết định 36/2019/QĐ-UBND

48

Đồng Nai

Quyết định 49/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 56/2022/QĐ-UBND, Quyết định 24/2023/QĐ-UBND)

49

Tây Ninh

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND)

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND, Quyết định 20/2024/QĐ-UBND)

51

Cần Thơ

Quyết định 19/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 15/2021/QĐ-UBND)

52

Long An

Quyết định 74/2019/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, Quyết định 35/2021/QĐ-UBND, Quyết định 48/2022/QĐ-UBND Quyết định 46/2023/QĐ-UBND)

53

Đồng Tháp

Quyết định 36/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 13/2021/QĐ-UBND, Quyết định 11/2023/QĐ-UBND, Quyết định 45/2023/QĐ-UBND Quyết định 12/2024/QĐ-UBND)

54

Tiền Giang

Quyết định 32/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 08/2023/QĐ-UBND)

55

An Giang

Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND (sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND, Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND)

56

Bến Tre

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND (sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 23/2021/QĐ-UBND, Quyết định 23/2024/QĐ-UBND)

57

Vĩnh Long

Quyết định 37/2019/QĐ-UBND (được đính chính tại Quyết định 695/QĐ-UBND) và sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 17/2020/QĐ-UBND, Quyết định 25/2024/QĐ-UBND)

58

Trà Vinh

Quyết định 35/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 19/2020/QĐ-UBND, Quyết định 29/2020/QĐ-UBND Quyết định 16/2023/QĐ-UBND)

59

Hậu Giang

Quyết định 27/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 28/2020/QĐ-UBND, Quyết định 17/2021/QĐ-UBND, Quyết định 43/2022/QĐ-UBND Quyết định 39/2023/QĐ-UBND)

60

Kiên Giang

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 06/2023/QĐ-UBND)

61

Sóc Trăng

Quyết định 33/2019/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 02/2024/QĐ-UBND)

62

Bạc Liêu

Quyết định 28/2021/QĐ-UBND (được sửa đổi tại Quyết định 30/2023/QĐ-UBND)

63

Cà Mau

Quyết định 41/2019/QĐ-UBND (sửa đổi tại Quyết định 33/2021/QĐ-UBND, Quyết định 23/2023/QĐ-UBND)

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 9,024

Các tin khác
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079