Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Lâm Đồng từ 20/11/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 07/11/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quyết định 42/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Theo quy định tại Điều 3 Quyết định 42/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Lâm Đồng như sau:
- Đơn giá bồi thường cây hàng năm được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND.
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
I |
Nhóm cây lương thực |
||
1 |
Lúa |
||
Lúa thường (lai) |
đồng/m² |
4.600 |
|
Lúa đặc sản |
đồng/m² |
6.100 |
|
Lúa cao sản (chất lượng cao) |
đồng/m² |
6.700 |
|
Lúa nương rẫy |
đồng/m² |
2.200 |
|
2 |
Ngô |
- |
|
Ngô thường, bo bo |
đồng/m² |
4.700 |
|
Ngô nếp, ngọt |
đồng/m² |
1.900 |
|
3 |
Khoai mì |
đồng/m² |
6.300 |
4 |
Khoai lang: |
||
Khoai lang thường |
đồng/m² |
27.400 |
|
Khoai lang Nhật |
đồng/m² |
38.800 |
|
5 |
Khoai môn |
đồng/m² |
24.600 |
II |
Nhóm cây công nghiệp ngắn ngày |
||
1 |
Đậu phụng, đậu tương |
đồng/m² |
5.800 |
2 |
Mía |
||
Mía đường |
đồng/m² |
20.900 |
|
Mía không ép đường |
đồng/m² |
15.900 |
|
III |
Nhóm cây thực phẩm |
- |
|
1 |
Su su |
đồng/m² |
21.300 |
2 |
Bắp cải |
đồng/m² |
16.600 |
3 |
Cải bông |
đồng/m² |
46.500 |
4 |
Súp lơ |
đồng/m² |
53.200 |
5 |
Đậu hòa lan |
đồng/m² |
75.400 |
6 |
Khoai tây |
đồng/m² |
41.500 |
7 |
Cà rốt |
đồng/m² |
33.000 |
8 |
Cải thảo |
đồng/m² |
11.300 |
9 |
Củ dền |
đồng/m² |
20.900 |
10 |
Xà lách xoong |
đồng/m² |
9.500 |
11 |
Xà lách, cô rôn |
đồng/m² |
17.300 |
12 |
Bó xôi |
đồng/m² |
75.100 |
13 |
Hành paro |
đồng/m² |
30.500 |
14 |
Cây atisô |
đồng/m² |
145.300 |
15 |
Cải các loại, tần ô |
đồng/m² |
15.100 |
16 |
Hành tây |
đồng/m² |
30.500 |
17 |
Hành lá |
đồng/m² |
20.900 |
18 |
Ngò, rau thơm |
đồng/m² |
18.300 |
19 |
Cần tây |
đồng/m² |
24.300 |
20 |
Ớt cay |
đồng/m² |
29.000 |
21 |
Ớt ngọt |
đồng/m² |
|
Ớt ngọt trồng ngoài nhà kính |
đồng/m² |
126.500 |
|
Ớt ngọt trồng trong nhà kính |
đồng/m² |
142.000 |
|
22 |
Cà pháo, cà tím và các loại cà khác |
đồng/m² |
43.900 |
23 |
Su hào |
đồng/m² |
18.500 |
24 |
Bí thường các loại |
đồng/m² |
13.800 |
25 |
Bí ngô Nhật |
đồng/m² |
21.200 |
26 |
Rau má |
đồng/m² |
13.900 |
27 |
Dưa leo, đậu cove các loại, đậu đũa |
đồng/m² |
32.400 |
28 |
Cà chua |
đồng/m² |
62.900 |
29 |
Mướp đắng |
đồng/m² |
25.900 |
30 |
Mùng tơi, ngút, muồng, dền |
đồng/m² |
10.700 |
31 |
Dưa lưới |
đồng/m² |
70.100 |
32 |
Sả |
đồng/m² |
13.300 |
33 |
Dâu tây |
đồng/m² |
|
Trồng ngoài nhà kính |
đồng/m² |
153.100 |
|
Trồng trong nhà kính |
đồng/m² |
190.400 |
|
34 |
Cây mâm xôi (phúc bồn tử) |
đồng/m² |
157.800 |
35 |
Môn, bạc hà |
đồng/m² |
11.600 |
36 |
Củ năng |
đồng/m² |
83.200 |
37 |
Củ gừng |
đồng/m² |
20.300 |
38 |
Củ dong riềng |
đồng/m² |
9.400 |
39 |
Đậu đen, đậu xanh |
đồng/m² |
5.500 |
IV |
Nhóm các loại hoa |
||
4.1 |
Hoa trồng trong nhà lưới, nhà kính |
||
1 |
Hoa hồng ghép |
đồng/m² |
52.800 |
2 |
Hoa cúc |
đồng/m² |
104.400 |
3 |
Hoa cẩm chướng |
đồng/m² |
108.900 |
4 |
Hoa đồng tiền |
đồng/m² |
97.900 |
5 |
Hoa cát tường |
đồng/m² |
36.600 |
6 |
Hoa ly |
đồng/m² |
208.500 |
4.2 |
Hoa trồng ngoài nhà lưới, nhà kính |
||
1 |
Hoa cúc |
đồng/m² |
65.500 |
2 |
Hoa lay ơn |
đồng/m² |
78.200 |
3 |
Hoa loa kèn |
đồng/m² |
89.800 |
4 |
Hoa đồng tiền |
đồng/m² |
97.900 |
5 |
Hoa cẩm tú cầu |
đồng/m² |
303.200 |
6 |
Hoa ly |
đồng/m² |
201.800 |
V |
Nhóm cây ăn quả hàng năm |
||
1 |
Cây chuối |
đồng/m² |
18.100 |
- Đơn giá bồi thường cây lâu năm được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND.
+ Đối với cây công nghiệp
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Cây cà phê |
||
a) |
Cà phê vối thực sinh |
||
Năm 1 |
đồng/cây |
85.400 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
133.900 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
202.500 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
100.170 |
|
b) |
Cà phê ghép |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
93.800 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
150.300 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
212.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
100.170 |
|
c) |
Cà phê mít |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
77.100 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
123.900 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
179.400 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
243.300 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
100.170 |
|
d) |
Cà phê chè |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
31.200 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
44.000 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
176.000 |
|
2 |
Cây chè |
- |
|
a) |
Chè chất lượng cao |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
20.800 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
22.688 |
|
b) |
Chè cao sản |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
26.300 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
10.800 |
|
c) |
Chè hạt |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
21.000 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
8.800 |
|
3 |
Cây dâu tằm |
- |
|
a) |
Cây dâu thường |
- |
|
Năm 1 |
đồng/m² |
12.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
5.300 |
|
b) |
Cây dâu tằm lai |
- |
|
Năm 1 |
đồng/m² |
13.300 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
6.300 |
|
4 |
Cây tiêu |
||
a) |
Trụ gỗ |
||
Năm 1 |
đồng/trụ |
177.900 |
|
Năm 2 |
đồng/trụ |
207.200 |
|
Năm 3 |
đồng/trụ |
274.000 |
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) |
đồng/kg |
106.400 |
|
b) |
Trụ bê tông 20 x 20cm |
||
Năm 1 |
đồng/trụ |
284.200 |
|
Năm 2 |
đồng/trụ |
313.500 |
|
Năm 3 |
đồng/trụ |
347.600 |
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) |
đồng/kg |
106.400 |
|
c) |
Trụ xây gạch F 50 - 80cm |
||
Năm 1 |
đồng/trụ |
455.500 |
|
Năm 2 |
đồng/trụ |
503.400 |
|
Năm 3 |
đồng/trụ |
559.300 |
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) |
đồng/kg |
106.400 |
|
d) |
Trụ cây sống |
||
Năm 1 |
đồng/trụ |
199.100 |
|
Năm 2 |
đồng/trụ |
243.700 |
|
Năm 3 |
đồng/trụ |
277.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch (tiêu khô) |
đồng/kg |
106.400 |
|
5 |
Cây điều |
||
a) |
Cây điều thực sinh |
||
Năm 1 |
đồng/cây |
143.400 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
251.700 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
388.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
25.800 |
|
b) |
Cây điều ghép |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
149.800 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
258.100 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
404.000 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
25.800 |
|
6 |
Ca cao |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
86.100 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
127.400 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
178.000 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
6.100 |
|
7 |
Cây mắc ca |
- |
|
a) |
Cây mắc ca ghép |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
306.200 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
373.200 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
443.800 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
651.300 |
|
Thời kỳ thu hoạch (quả khô) |
đồng/kg |
143.100 |
|
b) |
Cây mắc ca thực sinh |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
270.800 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
337.700 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
408.400 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
614.200 |
|
Năm 5 |
đồng/cây |
820.100 |
|
Thời kỳ thu hoạch (quả khô) |
đồng/kg |
123.800 |
+ Đối với cây ăn quả
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Cây sầu riêng |
- |
|
a) |
Cây sầu riêng ghép |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
364.800 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
489.500 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
636.400 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
794.600 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
66.500 |
|
b) |
Cây sầu riêng hạt |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
234.600 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
359.200 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
506.100 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
664.300 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
31.100 |
|
2 |
Cây mít |
- |
|
a) |
Mít chất lượng cao |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
215.800 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
322.800 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
452.100 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
589.400 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
20.700 |
|
b) |
Mít thường |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
100.300 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
154.700 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
220.500 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
291.600 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
12.800 |
|
3 |
Cây măng cụt |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
258.300 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
342.800 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
442.500 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
553.200 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
54.300 |
|
4 |
Cây chôm chôm |
- |
|
a) |
Chôm chôm Thái |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
383.800 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
509.000 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
31.700 |
|
b) |
Chôm chôm thường |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
268.600 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
393.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
19.800 |
|
5 |
Cây mãng cầu |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
160.700 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
229.600 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
19.900 |
|
6 |
Cây bơ |
- |
|
a) |
Cây bơ ghép |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
179.900 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
256.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
332.100 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
26.700 |
|
b) |
Cây bơ thực sinh |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
173.900 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
250.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
326.100 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
9.600 |
|
7 |
Cây chanh |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
147.200 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
188.800 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
13.500 |
|
8 |
Cây xoài |
- |
|
a) |
Xoài ghép |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
192.800 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
270.900 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
363.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
22.900 |
|
b) |
Xoài thực sinh (loại khác) |
||
Năm 1 |
đồng/cây |
146.300 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
196.700 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
258.700 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
11.800 |
|
9 |
Cây bưởi |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
171.500 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
250.600 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
349.400 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
19.100 |
|
10 |
Cây cam, quýt |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
118.400 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
156.100 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
276.800 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
- |
||
- |
Cam |
đồng/kg |
12.348 |
- |
Quýt |
đồng/kg |
29.313 |
11 |
Cây hồng ăn trái |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
197.600 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
319.800 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
455.100 |
|
Năm 4 |
đồng/cây |
607.100 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
21.000 |
|
12 |
Cây dứa (thơm) |
- |
|
a) |
Dứa Cayen |
- |
|
Dưới 6 tháng |
đ/m² |
19.600 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
11.000 |
|
b) |
Loại dứa khác |
- |
|
Dưới 6 tháng |
đ/m² |
7.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
7.500 |
|
13 |
Cây chanh dây (Lạc tiên, mác mác, kể cả giàn) |
- |
|
Mới trồng |
đ/m² |
23.200 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
9.200 |
|
14 |
Cây thanh long |
- |
|
Năm 1 |
đ/trụ |
188.900 |
|
Năm 2 |
đ/trụ |
251.900 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
19.800 |
|
15 |
Cây dừa |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
246.300 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
445.100 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
583.300 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/trái |
10.900 |
|
16 |
Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà |
- |
|
Năm 1 |
đồng/cây |
418.600 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
736.500 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
1.144.500 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
|||
- |
Vú sữa |
đồng/kg |
24.700 |
- |
Hồng xiêm |
đồng/kg |
22.400 |
- |
Trứng gà |
đồng/kg |
14.700 |
17 |
Cây nhãn |
||
Năm 1 |
đồng/cây |
143.900 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
220.300 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
298.500 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
25.000 |
|
18 |
Cây vải |
||
Năm 1 |
đồng/cây |
143.200 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
256.000 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
375.100 |
|
Thời kỳ thu hoạch |
đồng/kg |
35.300 |
- Đơn giá bồi thường cây phân tán được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND (không bao gồm sản lượng gỗ và sản phẩm phụ từ cây trồng phân tán).
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Trứng cá, bạch đàn, keo, thông, phượng, sao, dầu, thông, xà cừ, lim xẹt, ngân hoa, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các loại, cao su, sake, quế |
||
Năm 1 |
đồng/cây |
256.500 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
442.700 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
590.400 |
|
Năm thứ 4 trở đi |
đồng/cây |
648.400 |
|
2 |
Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu (trầm hương), thông đỏ, gõ đỏ,... |
||
Năm 1 |
đồng/cây |
276.500 |
|
Năm 2 |
đồng/cây |
462.700 |
|
Năm 3 |
đồng/cây |
610.400 |
|
Năm thứ 4 trở đi |
đồng/cây |
667.200 |
|
3 |
Lồ ô, tre, tre manh tông, tre tầm vông,... |
||
a) |
Cây lồ ô |
||
Cây non chưa sử dụng được |
đồng/cây |
15.000 |
|
Cây lớn sử dụng được |
đồng/cây |
55.000 |
|
b) |
Tre manh tông, tre tầm vông |
||
Bụi cây năm 1 (5-7 cây/bụi) |
đồng/bụi |
272.300 |
|
Bụi cây năm 2 (5-7 cây/bụi) |
đồng/bụi |
444.200 |
|
Bụi cây năm 3-5 tuổi (5-7 cây/bụi) |
đồng/bụi |
616.100 |
- Đơn giá bồi thường các loại cây trồng khác được quy định chi tiết tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND.
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Cỏ voi, cỏ sữa |
đồng/m² |
14.300 |
2 |
Vông trụ rào |
đồng/cây |
9.500 |
3 |
Hàng rào dâm bụt |
đồng/m |
14.300 |
Xem thêm Quyết định 42/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 20/11/2024.