Tổng hợp mức lương giáo viên áp dụng từ ngày 01/7/2023

15/05/2023 15:00 PM

Tôi muốn hỏi Chính phủ ban hành Nghị định 24/2023/NĐ-CP về việc tăng lương cơ sở từ ngày 01/7/2023. Vậy khi đó mức lương giáo viên là bao nhiêu? - Thúy Ngân (Bình Dương)

Tổng hợp mức lương giáo viên áp dụng từ ngày 01/7/2023

Tổng hợp mức lương giáo viên áp dụng từ ngày 01/7/2023 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Lương cơ sở của giáo viên tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng

Ngày 14/5/2023, Chính phủ cũng đã ban hành Nghị định 24/2023/NĐ-CP về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. 

Theo đó, từ ngày 01/7/2023, mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng.

Lương giáo viên được tính theo công thức: Tiền lương = Hệ số lương x Lương cơ sở

2. Tổng hợp mức lương giáo viên áp dụng từ ngày 01/7/2023

Ngày 14/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Theo đó, từ ngày 01/7/2023, áp dụng mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng.

2.1. Lương giáo viên mầm non áp dụng từ ngày 01/7/2023

Theo Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Giáo viên mầm non hạng III, mã số V.07.02.26, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;

- Giáo viên mầm non hạng II, mã số V.07.02.25, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Giáo viên mầm non hạng I, mã số V.07.02.24, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.

Như vậy, lương giáo viên mầm non áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:

* Giáo viên mầm non hạng I

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4,00

7.200.000

Bậc 2

4,34

7.812.000

Bậc 3

4,68

8.424.000

Bậc 4

5,02

9.036.000

Bậc 5

5,36

9.648.000

Bậc 6

5,70

10.260.000

Bậc 7

6,04

10.872.000

Bậc 8

6,38

11.484.000

* Giáo viên mầm non hạng II

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2,34

4.212.000

Bậc 2

2,67

4.806.000

Bậc 3

3,00

5.400.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

Bậc 5

3,66

6.588.000

Bậc 6

3,99

7.182.000

Bậc 7

4,32

7.776.000

Bậc 8

4,65

8.370.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

* Giáo viên mầm non hạng III

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2,10

3.618.000

Bậc 2

2,41

4.338.000

Bậc 3

2,72

4.896.000

Bậc 4

3,03

5.454.000

Bậc 5

3,34

6.012.000

Bậc 6

3,65

6.570.000

Bậc 7

3,96

7.128.000

Bậc 8

4,27

7.686.000

Bậc 9

4,58

8.244.000

Bậc 10

4,89

8.802.000

* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.

Xem thêm: Lương giáo viên mầm non đến ngày 30/6/2023

2.2. Lương giáo viên Tiểu học áp dụng từ ngày 01/7/2023

Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Giáo viên tiểu học hạng III, mã số V.07.03.29, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1: Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Giáo viên tiểu học hạng II, mã số V.07.03.28, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2:Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;

- Giáo viên tiểu học hạng I, mã số V.07.03.27, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1: Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

Như vậy, lương giáo viên tiểu học áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:

* Giáo viên tiểu học hạng I

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.40

7.920.000

Bậc 2

4.47

8.532.000

Bậc 3

5.08

9.144.000

Bậc 4

5.42

9.756.000

Bậc 5

5.76

10.368.000

Bậc 6

6.10

10.980.000

Bậc 7

6.44

11.592.000

Bậc 8

6.78

12.204.000

* Giáo viên tiểu học hạng II

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.40

7.200.000

Bậc 2

4.34

7.812.000

Bậc 3

4.68

8.424.000

Bậc 4

5.02

9.036.000

Bậc 5

5.36

9.648.000

Bậc 6

5.70

10.260.000

Bậc 7

6.04

10.872.000

Bậc 8

6.38

11.484.000

* Giáo viên tiểu học hạng III

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2.34

4.212.000

Bậc 2

2.67

4.806.000

Bậc 3

3.00

5.400.000

Bậc 4

3.33

5.994.000

Bậc 5

3.66

6.588.000

Bậc 6

3.99

7.182.000

Bậc 7

4.32

7.776.000

Bậc 8

4.65

8.370.000

Bậc 9

4.98

8.964.000

* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.

Xem thêm: Lương giáo viên tiểu học đến ngày 30/6/2023

2.3. Lương giáo viên THCS áp dụng từ ngày 01/7/2023

Theo khoản 1 Điều 7 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Giáo viên trung học cơ sở hạng III, mã số V.07.04.32, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Giáo viên trung học cơ sở hạng II, mã số V.07.04.31, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;

- Giáo viên trung học cơ sở hạng I, mã số V.07.04.30, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78.

Như vậy, lương giáo viên THCS áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:

* Giáo viên THCS hạng I

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.40

7.920.000

Bậc 2

4.74

8.532.000

Bậc 3

5.08

9.144.000

Bậc 4

5.42

9.756.000

Bậc 5

5.76

10.368.000

Bậc 6

6.10

10.980.000

Bậc 7

6.44

11.592.000

Bậc 8

6.78

12.204.000

* Giáo viên THCS hạng II

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.00

7.200.000

Bậc 2

4.34

7.812.000

Bậc 3

4.68

8.424.000

Bậc 4

5.02

9.036.000

Bậc 5

5.36

9.648.000

Bậc 6

5.7

10.260.000

Bậc 7

6.04

10.872.000

Bậc 8

6.38

11.484.000

* Giáo viên THCS hạng III

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2.34

4.212.000

Bậc 2

2.67

4.806.000

Bậc 3

3.00

5.400.000

Bậc 4

3.33

5.994.000

Bậc 5

3.66

6.588.000

Bậc 6

3.99

7.182.000

Bậc 7

4.32

7.776.000

Bậc 8

4.65

8.370.000

Bậc 9

4.98

8.964.000

* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.

Xem thêm: Lương giáo viên THCS đến ngày 30/6/2023

2.4. Lương giáo viên THPT áp dụng từ ngày 01/7/2023

Theo khoản 1 Điều 8 Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:

- Giáo viên trung học phổ thông hạng III, mã số V.07.05.15, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

- Giáo viên trung học phổ thông hạng II, mã số V.07.05.14, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38;

- Giáo viên trung học phổ thông hạng I, mã số V.07.05.13, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

Như vậy, lương giáo viên THPT áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:

* Giáo viên trung học phổ thông hạng I

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.40

7.920.000

Bậc 2

4.74

8.532.000

Bậc 3

5.08

9.144.000

Bậc 4

5.42

9.756.000

Bậc 5

5.76

10.368.000

Bậc 6

6.10

10.980.000

Bậc 7

6.44

11.592.000

Bậc 8

6.78

12.204.000

* Giáo viên trung học phổ thông hạng II

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

4.00

7.200.000

Bậc 2

4.34

7.812.000

Bậc 3

4.68

8.424.000

Bậc 4

5.02

9.036.000

Bậc 5

5.36

9.648.000

Bậc 6

5.70

10.260.000

Bậc 7

6.04

10.872.000

Bậc 8

6.38

11.484.000

* Giáo viên trung học phổ thông hạng III

Bậc

Hệ số lương

Mức lương

(Đơn vị: Đồng)

Bậc 1

2.34

4.212.000

Bậc 2

2.67

4.806.000

Bậc 3

3.00

5.400.000

Bậc 4

3.33

5.994.000

Bậc 5

3.66

6.588.000

Bậc 6

3.99

7.182.000

Bậc 7

4.32

7.776.000

Bậc 8

4.65

8.370.000

Bậc 9

4.98

8.964.000

* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.

Xem thêm: Lương giáo viên THPT đến ngày 30/6/2023

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 6,510

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079