Danh mục hàng hóa tân trang theo Hiệp định CPTPP thuộc quản lý của Bộ Công Thương (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Ngày 02/11/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 77/2023/NĐ-CP về quản lý nhập khẩu hàng hóa tân trang theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Hiệp định CPTPP).
Cụ thể, danh mục hàng hóa tân trang theo Hiệp định CPTPP thuộc quản lý của Bộ Công Thương được quy định tại Phụ lục IV Nghị định 77/2023/NĐ-CP:
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
84.14 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc. |
- Quạt: |
|
8414.59 |
- - Loại khác: |
84.15 |
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tô và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
8415.20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
8415.81 |
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
8415.90 |
- Bộ phận: |
- - Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW: |
|
8415.90.19 |
- - - Loại khác |
84.19 |
Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ, không dùng điện. |
- Máy và thiết bị khác: |
|
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
84.21 |
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
- Bộ phận: |
|
8421.91 |
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
8421.91.20 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 |
8421.91.90 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 |
84.23 |
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân. |
8423.10 |
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
- Cân trọng lượng khác: |
|
8423.81 |
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
84.50 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
8450.19 |
- - Loại khác: |
8450.90 |
- Bộ phận: |
8450.90.20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
84.51 |
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng của vải dệt. |
8451.30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
8451.30.10 |
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
85.19 |
Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh. |
8519.30.00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
8519.81 |
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
8519.81.10 |
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mmx 45 mm |
8519.81.20 |
- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
8519.81.30 |
- - - Đầu đĩa compact |
- - - Máy sao âm: |
|
8519.81.49 |
- - - - Loại khác |
- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
|
8519.81.69 |
- - - - Loại khác |
- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette: |
|
8519.81.79 |
- - - - Loại khác |
- - - Loại khác: |
|
8519.81.99 |
- - - - Loại khác |
85.21 |
Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video. |
85.22 |
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21. |
85.29 |
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28. |
85.39 |
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED). |
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539.22 |
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
- - - Loại khác: |
|
8539.22.91 |
- - - - Loại dùng trong chiếu sáng trang trí, công suất không quá 60 W |
8539.22.93 |
- - - - Loại khác, dùng cho chiếu sáng gia dụng |
8539.22.99 |
- - - - Loại khác |
8539.29 |
- - Loại khác: |
8539.29.50 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
8539.31.10 |
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn huỳnh quang com-pắc |
8539.31.90 |
- - - Loại khác |
8539.39 |
- - Loại khác: |
90.04 |
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác. |
9004.10.00 |
- Kính râm |
90.22 |
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị. |
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: |
|
9022.19 |
- - Cho các mục đích khác: |
9022.19.10 |
- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in |
9022.30.00 |
- Ống phát tia X |
9022.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện: |
9022.90.10 |
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên mạch in đã lắp ráp |
9022.90.20 |
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị khác sử dụng tia X |
9022.90.90 |
- - Loại khác |
Xem thêm tại Nghị định 77/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024.