Quy định mới về định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy (Hệ số 1) từ năm 2024 (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Ngày 15/11/2023, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư 16/2023/TT-BNV quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy.
Cụ thể định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy (Hệ số 1) từ năm 2024 được quy định tại Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 16/2023/TT-BNV như sau:
Đơn vị tính: phút/mét tài liệu
STT |
Nội dung công việc |
Lao động thực hiện |
Định mức lao động |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
||
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
6,00 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
50,00 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu) |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
120,00 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
||
a) |
Đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.379,96 |
b) |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
413,99 |
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
||
a) |
Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.965,65 |
b) |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.238,36 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
959,04 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
679,28 |
9 |
Hệ thống hoá phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
86,40 |
10 |
Hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
144,00 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
||
a) |
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
610,00 |
b) |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
1.219,00 |
c) |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
790,00 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
191,81 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,50 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
155,30 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
40,00 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
35,00 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
30,00 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
75,00 |
19 |
Lập mục lục hồ sơ |
||
a) |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
14,40 |
b) |
Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
211,32 |
20 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
||
a) |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
385,49 |
b) |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
4,80 |
21 |
Kết thúc chỉnh lý |
||
a) |
Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
10,00 |
b) |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên bậc 5/9 |
14,40 |
Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó: |
|||
Tài liệu rời lẻ (1a) |
9.282,35 |
||
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b) |
7.589,09 |
||
II |
Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp) (2) |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
|
Tài liệu rời lẻ (2a) |
928,24 |
||
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b) |
758,91 |
||
III |
Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
|
Tài liệu rời lẻ (3a) |
464,12 |
||
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b) |
379,45 |
||
IV |
Định mức lao động tổng hợp (bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ) (1+2+3) |
||
Tài liệu rời lẻ (1a + 2a + 3a) |
10.674,71 |
||
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b + 2b + 3b) |
8.727,45 |
Xem thêm tại Thông tư 16/2023/TT-BNV có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024 và thay thế Thông tư 03/2010/TT-BNV.