Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam áp dụng từ ngày 01/7/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông vận tải chính thức ban hành khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam kèm theo Quyết định 810/QĐ-BGTVT. Khung giá này có hiệu lực áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc cung cấp và sử dụng dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại cảng biển Việt Nam cụ thể như sau:
(1) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
260.000 |
427.000 |
234.000 |
384.000 |
Rỗng |
152.000 |
218.000 |
136.000 |
196.000 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
439.000 |
627.000 |
395.000 |
564.000 |
Rỗng |
231.000 |
331.000 |
207.000 |
298.000 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
658.000 |
940.000 |
592.000 |
846.000 |
Rỗng |
348.000 |
498.000 |
313.000 |
448.000 |
(2) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
KV I: 36 KV II: 45 KV III: 45 N5: 23 LH: 57 |
KV I: 53 KV II: 59 KV III: 53 N5: 27 LH: 66 |
KV I: 32 KV II: 36 KV III: 33 N5: 17 |
KV I: 42 KV II: 47 KV III: 42 N5: 22 |
Rỗng |
KV I: 22 KV II: 27 KV III: 24 N5: 12 LH: 35 |
KV I: 29 KV II: 35 KV III: 29 N5: 15 LH: 44 |
KV I: 20 KV II: 22 KV III: 18 N5: 9 |
KV I: 23 KV II: 28 KV III: 23 N5: 12 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
KV I: 55 KV II: 68 KV III: 68 N5: 34 LH: 85 |
KV I: 81 KV II: 89 KV III: 81 N5: 41 LH: 97 |
KV I: 50 KV II: 54 KV III: 50 N5: 25 |
KV I: 65 KV II: 71 KV III: 65 N5: 33 |
Rỗng |
KV I: 32 KV II: 36 KV III: 36 N5: 19 LH: 54 |
KV I: 43 KV II: 47 KV III: 43 N5: 22 LH: 62 |
KV I: 29 KV II: 29 KV III: 26 N5: 14 |
KV I: 34 KV II: 38 KV III: 34 N5: 18 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
KV I: 63 KV II: 102 KV III: 83 N5: 42 LH: 94 |
KV I: 98 KV II: 132 KV III: 98 N5: 49 LH: 108 |
KV I: 57 KV II: 82 KV III: 60 N5: 30 |
KV I: 78 KV II: 106 KV III: 78 N5: 39 |
Rỗng |
KV I: 37 KV II: 54 KV III: 53 N5: 26 LH: 60 |
KV I: 62 KV II: 70 KV III: 62 N5: 31 LH: 68 |
KV I: 33 KV II: 43 KV III: 38 N5: 19 |
KV I: 50 KV II: 56 KV III: 50 N5: 25 |
(3) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan)↔Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
KV I: 28 KV II: 34 KV III: 31 N5: 18 LH: 34 |
KV I: 40 KV II: 44 KV III: 40 N5: 20 LH: 40 |
KV I: 25 KV II: 27 KV III: 22 N5: 13 |
KV I: 32 KV II: 35 KV III: 32 N5: 16 |
Rỗng |
KV I: 17 KV II: 20 KV III: 17 N5: 9 LH: 21 |
KV I: 22 KV II: 26 KV III: 21 N5: 11 LH: 26 |
KV I: 15 KV II: 16 KV III: 12 N5: 6 |
KV I: 18 KV II: 21 KV III: 17 N5: 9 |
2. Container 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
KV I: 42 KV II: 51 KV III: 46 N5: 25 LH: 51 |
KV I: 61 KV II: 67 KV III: 60 N5: 31 LH: 58 |
KV I: 38 KV II: 41 KV III: 34 N5: 18 |
KV I: 49 KV II: 54 KV III: 48 N5: 25 |
Rỗng |
KV I: 24 KV II: 27 KV III: 24 N5: 14 LH: 32 |
KV I: 32 KV II: 35 KV III: 32 N5: 16 LH: 37 |
KV I: 22 KV II: 22 KV III: 18 N5: 10 |
KV I: 26 KV II: 28 KV III: 26 N5: 13 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
KV I: 47 KV II: 76 KV III: 56 N5: 31 LH: 56 |
KV I: 74 KV II: 99 KV III: 73 N5: 37 LH: 65 |
KV I: 43 KV II: 61 KV III: 41 N5: 22 |
KV I: 60 KV II: 79 KV III: 58 N5: 30 |
Rỗng |
KV I: 29 KV II: 41 KV III: 35 N5: 20 LH: 35 |
KV I: 47 KV II: 52 KV III: 47 N5: 24 LH: 41 |
KV I: 26 KV II: 33 KV III: 26 N5: 14 |
KV I: 38 KV II: 42 KV III: 38 N5: 19 |
(4) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích:
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Container 20 feet |
|
|
Có hàng |
KV I, KV III, N5, LH: 8 |
KV I, KV III, N5, LH: 15 |
Rỗng |
KV I, KV III, N5, LH: 8 |
KV I, KV III, N5, LH: 15 |
2. Container 40 feet |
|
|
Có hàng |
KV I, KV III, N5, LH: 15 |
KV I, KV III, N5, LH: 23 |
Rỗng |
KV I, KV III, N5, LH: 15 |
KV I, KV III, N5, LH: 23 |
3. Container trên 40 feet |
|
|
Có hàng |
KV I, KV III, N5, LH: 15 |
KV I, KV III, N5, LH: 23 |
Rỗng |
KV I, KV III, N5, LH: 15 |
KV I, KV III, N5, LH: 23 |
Chú thích:
- KV I: Khu vực I
- KV II: Khu vực II
- KV III: Khu vực III
- N5: Nhóm cảng biển số 5
- LH: bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải
Lưu ý:
- Đơn vị tính:
+ Khung giá nội địa tại mục (1): đồng/container.
+ Khung giá nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển, xuất hàng, chuyển cảng đích tại mục (2), (3), (4): USD/container.
- Khung giá này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/7/2024.
- Các mức giá trong khung giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện.
- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển Khu vực III không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5.
- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa áp dụng đối với hàng hóa container được vận chuyển giữa hai cầu, bến cảng trong nội địa Việt Nam
- Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với các trường hợp sau đây:
+ Hàng hóa container được bốc tại cầu, bến cảng biển cuối cùng của Việt Nam đi cảng nước ngoài;
+ Hàng hóa container đến từ cảng nước ngoài được dỡ tại cầu, bến cảng biển đầu tiên của Việt Nam.
Trần Trọng Tín