29 nhiệm vụ giáo dục phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi năm 2025 (Hình từ Internet)
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS) và miền núi năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Quyết định 2139/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2024. Trong đó đặt ra 29 nhiệm vụ giáo dục như sau:
TT |
Tên nhiệm vụ |
Thời gian hoàn thành (năm) |
I |
|
|
1 |
Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên |
2025 |
2 |
Tổ chức hội thảo, hội nghị Tổng kết triển khai thực hiện các nhiệm vụ do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc CTMTQG DTTS giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
2025 |
3 |
Khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện Dự án 5.1 tại các địa phương làm cơ sở để xây dựng đề xuất mục tiêu, nhiệm vụ CTMTQG DTTS giai đoạn 2026-2030 |
2025 |
4 |
Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện và đánh giá tiến độ giải ngân kinh phí giai đoạn 2021-2025 làm cơ sở đề xuất nhiệm vụ và kinh phí giai đoạn 2026-2030 đối với Dự án 4.2 |
2025 |
5 |
Khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện chế độ chính sách đối với học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT) |
2025 |
6 |
Xây dựng báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm 2025 tại các địa phương |
2025 |
II |
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng Khoa Y dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên) |
2025 |
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập cho Trường Đại học Tây Bắc |
2025 |
3 |
Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và tăng cường trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập tại Trường Hữu nghị 80 |
2025 |
4 |
Dự án Đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo Trường Hữu nghị T78 |
2025 |
III |
|
|
1 |
Hoạt động 1: Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT) (tổng cộng: 06 nhiệm vụ) |
|
1.1 |
Biên soạn tài liệu hướng dẫn và tập huấn cho cán bộ quản lí, giáo viên trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT cấp Tiểu học về dạy học phát triển năng lực cho học sinh Tiểu học thông qua thực hành trải nghiệm trong môn Tiếng Việt, Môn Toán |
2025 |
1.2 |
Biên soạn tài liệu, tập huấn cán bộ quản lý (CBQL), giáo viên (GV) các trường PTDTNT, PTDTBT về xây dựng và thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường phù hợp với học sinh trường PTDTNT, PTDTBT |
2025 |
1.3 |
Tập huấn ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số phục vụ việc dạy - học trực tuyến trong trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT |
2025 |
1.4 |
Tổ chức tập huấn, in ấn, cấp phát sổ tay hỏi đáp nâng cao hiệu quả công tác triển khai thực hiện các quy định về chế độ chính sách cho CBQL, giáo viên, nhân viên trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT |
2025 |
1.5 |
Biên soạn tài liệu, xây dựng học liệu điện tử, tổ chức tập huấn nâng cao năng lực cho CBQL về quản trị rủi ro trong quá trình tổ chức dạy học, giáo dục ở trường PTDTNT, PTDTBT và phổ thông có HSBT |
2025 |
1.6 |
Khảo sát, xây dựng tài liệu, tổ chức bồi dưỡng tập huấn cho CBQL các trường PTDTNT, PTDTBT về quản lý chất lượng giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 |
2025 |
2 |
Hoạt động 2: Xóa mù chữ (XMC) cho người dân ở vùng đồng bào DTTS (tổng cộng: 09 nhiệm vụ) |
|
2.1 |
Thẩm định, hoàn thiện Bộ công cụ đánh giá về tái mù chữ ở vùng đồng bào DTTS và tổ chức thực nghiệm bộ công cụ tại một số địa phương |
2025 |
2.2 |
Nghiên cứu, đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp thực hiện công tác xóa mù chữ tại thôn/bản vùng đồng bào DTTS |
2025 |
2.3 |
Tập huấn về đổi mới phương pháp dạy học Chương trình xóa mù chữ |
2025 |
2.4 |
Tập huấn về đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ theo Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT |
2025 |
2.5 |
Vận hành, quản trị chuyên trang, sản xuất, tổng hợp thông tin tuyên truyền về hoạt động xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2025 |
2.6 |
Truyền thông, tuyên truyền về hoạt động xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
2025 |
2.7 |
Hội thảo giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm, tôn vinh điển hình tiên tiến trong công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS năm 2025 |
2025 |
2.8 |
Tập huấn nghiệp vụ truyền thông, tuyên truyền cho phóng viên về công tác xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số năm 2025 |
2025 |
2.9 |
Triển khai các nhiệm vụ tuyên truyền về xóa mù chữ cho người dân ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
2025 |
IV |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình (tổng cộng: 04 nhiệm vụ) |
|
1 |
Tổ chức các đoàn kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện CTMTQG tại địa phương do Tổ công tác phân công |
2025 |
2 |
Tổ chức đoàn kiểm tra, giám sát, đánh giá nội dung tiểu dự án 1 - Dự án 5 do Bộ GDĐT chủ trì |
2025 |
3 |
Tuyên truyền về củng cố, phát triển hệ thống trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú tại tiểu dự án 1 - Dự án 5 |
2025 |
4 |
Tuyên truyền về các tấm gương điển hình tiên tiến, các cách làm hay, hiệu quả trong triển khai thực hiện các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì thuộc Chương trình |
2025 |