34 tên gọi trụ sở và địa bàn quản lý của các BHXH khu vực (Hình từ internet)
Ngày 12/5/2025, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1733/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 391/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Tại khoản 1 Điều 1 Quyết định 1733/QĐ-BTC sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định 391/QĐ-BTC quy định BHXH khu vực trực thuộc BHXH Việt Nam được tổ chức theo 34 khu vực như sau:
Tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của từng BHXH khu vực theo phụ lục kèm theo Quyết định 391/QĐ-BTC.
BHXH khu vực có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng theo quy định của pháp luật.
BHXH khu vực được tổ chức bình quân không quá 10 phòng tham mưu.
Trong đó, tại phụ lục kèm theo Quyết định 1733/QĐ-BTC quy định 34 tên gọi trụ sở và địa bàn quản lý của các BHXH khu vực cụ thể như sau:
STT |
Tên BHXH khu vực |
Địa bản quản lý (tỉnh/thành phố) |
Trụ sở chính (tỉnh/thành phố) |
1 |
BHXH khu vực I |
Hà Nội |
Hà Nội |
2 |
BHXH khu vực II |
Sơn La |
Sơn La |
3 |
BHXH khu vực III |
Điện Biên |
Điện Biên |
4 |
BHXH khu vực IV |
Lai Châu |
Lai Châu |
5 |
BHXH khu vực V |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
6 |
BHXH khu vực VI |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
7 |
BHXH khu vực VII |
Nghệ An |
Nghệ An |
8 |
BHXH khu vực VIII |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
9 |
BHXH khu vực IX |
Cao Bằng |
Cao Bằng |
10 |
BHXH khu vực X |
Thái Nguyên – Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
11 |
BHXH khu vực XI |
Bắc Giang – Bắc Ninh |
Bắc Giang |
12 |
BHXH khu vực XII |
Hưng Yên – Thái Bình |
Hưng Yên |
13 |
BHXH khu vực XIII |
Hải Dương – Hải Phòng |
Hải Phòng |
14 |
BHXH khu vực XIV |
Hà Nam – Ninh Bình – Nam Định |
Ninh Bình |
15 |
BHXH khu vực XV |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
16 |
BHXH khu vực XVI |
Quảng Bình – Quảng Trị |
Quảng Bình |
17 |
BHXH khu vực XVII |
Yên Bái – Lào Cai |
Yên Bái |
18 |
BHXH khu vực XVIII |
Vĩnh Phúc – Phú Thọ - Hòa Bình |
Phú Thọ |
19 |
BHXH khu vực XIX |
Hà Giang – Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
20 |
BHXH khu vực XX |
Huế |
Huế |
21 |
BHXH khu vực XXI |
Kon Tum – Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi |
22 |
BHXH khu vực XXII |
Đà Nẵng – Quảng Nam |
Đà Nẵng |
23 |
BHXH khu vực XXIII |
Gia Lai – Bình Định |
Bình Định |
24 |
BHXH khu vực XXIV |
Ninh Thuận – Khánh Hòa |
Khánh Hòa |
25 |
BHXH khu vực XXV |
Lâm Đồng – Đắk Nông – Bình Thuận |
Lâm Đồng |
26 |
BHXH khu vực XXVI |
Đắk Lắk – Phú Yên |
Đắk Lắk |
27 |
BHXH khu vực XXVII |
Bà Rịa – Vũng Tàu – Bình Dương – Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
28 |
BHXH khu vực XXVIII |
Đồng Nai – Bình Phước |
Đồng Nai |
29 |
BHXH khu vực XXIX |
Tây Ninh – Long An |
Long An |
30 |
BHXH khu vực XXX |
TP. Cần Thơ – Sóc Trăng – Hậu Giang |
TP. Cần Thơ |
31 |
BHXH khu vực XXXI |
Vĩnh Long – Bến Tre – Trà Vinh |
Vĩnh Long |
32 |
BHXH khu vực XXXII |
Cà Mau – Bạc Liêu |
Cà Mau |
33 |
BHXH khu vực XXXIII |
Đồng Tháp – Tiền Giang |
Tiền Giang |
34 |
BHXH khu vực XXXIV |
Kiên Giang – An Giang |
Kiên Giang |
Tại phụ lục quy định tên gọi trụ sở và địa bàn quản lý của các bảo hiểm xã hội khu vực theo(Kèm theo Quyết định 391/QĐ-BTC) như sau:
STT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
1 |
BHXH khu vực I |
Hà Nội |
Hà Nội |
2 |
BHXH khu vực II |
TP.Hồ Chí Minh |
TP. Hồ Chí Minh |
3 |
BHXH khu vực III |
Cần Thơ |
Cần Thơ |
4 |
BHXH khu vực IV |
Bình Dương |
Bình Dương |
5 |
BHXH khu vực V |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
6 |
BHXH khu vực VI |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
7 |
BHXH khu vực VII |
Nghệ An |
Nghệ An |
8 |
BHXH khu vực VIII |
Hải Phòng - Thái Bình |
Hải Phòng |
9 |
BHXH khu vực IX |
Lạng Sơn - Cao Bằng |
Lạng Sơn |
10 |
BHXH khu vực X |
Thái Nguyên - Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
11 |
BHXH khu vực XI |
Bắc Giang - Bắc Ninh |
Bắc Giang |
12 |
BHXH khu vực XII |
Hải Dương - Quảng Ninh |
Hải Dương |
13 |
BHXH khu vực XIII |
Nam Định - Ninh Bình |
Nam Định |
14 |
BHXH khu vực XIV |
Hưng Yên - Hà Nam |
Hưng Yên |
15 |
BHXH khu vực XV |
Sơn La - Hòa Bình |
Sơn La |
16 |
BHXH khu vực XVI |
Điện Biên - Lai Châu |
Điện Biên |
17 |
BHXH khu vực XVII |
Yên Bái - Lào Cai |
Yên Bái |
18 |
BHXH khu vực XVIII |
Phú Thọ - Vĩnh Phúc |
Phú Thọ |
19 |
BHXH khu vực XIX |
Hà Giang - Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
20 |
BHXH khu vực XX |
Hà Tĩnh - Quảng Bình |
Hà Tĩnh |
21 |
BHXH khu vực XXI |
Huế - Quảng Trị |
Huế |
22 |
BHXH khu vực XXII |
Đà Nẵng - Quảng Nam |
Đà Nẵng |
23 |
BHXH khu vực XXIII |
Bình Định - Quảng Ngãi |
Bình Định |
24 |
BHXH khu vực XXIV |
Khánh Hòa - Phú Yên |
Khánh Hòa |
25 |
BHXH khu vực XXV |
Đắk Lắk - Đắk Nông |
Đắk Lắk |
26 |
BHXH khu vực XXVI |
Gia Lai - Kon Tum |
Gia Lai |
27 |
BHXH khu vực XXVII |
Lâm Đồng - Ninh Thuận |
Lâm Đồng |
28 |
BHXH khu vực XXVIII |
Bà Rịa - Vũng Tàu - Bình Thuận |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
29 |
BHXH khu vực XXIX |
Tây Ninh - Bình Phước |
Tây Ninh |
30 |
BHXH khu vực XXX |
An Giang - Đồng Tháp |
An Giang |
31 |
BHXH khu vực XXXI |
Kiên Giang - Hậu Giang |
Kiên Giang |
32 |
BHXH khu vực XXXII |
Cà Mau - Bạc Liêu |
Cà Mau |
33 |
BHXH khu vực XXXIII |
Sóc Trăng - Trà Vinh |
Sóc Trăng |
34 |
BHXH khu vực XXXIV |
Long An - Tiền Giang |
Long An |
35 |
BHXH khu vực XXXV |
Bến Tre - Vĩnh Long |
Bến Tre |
Nguyễn Tùng Lâm