Tổ chức lại 35 Bảo hiểm xã hội khu vực thành 34 Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố (Hình từ Internet)
Theo Nghị quyết 08-NQ/ĐUBTC ngày 23/4/2025, Đảng ủy Bộ Tài chính chỉ đạo tổ chức lại 35 Bảo hiểm xã hội khu vực thành 34 Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố, không tổ chức Bảo hiểm xã hội cấp huyện. Cụ thể như sau:
- Sắp xếp lại Chi cục thống kê tỉnh, thành phố, Bảo hiểm xã hội khu vực để quản lý trùng khớp với đơn vị hành chính cấp tỉnh (tổ chức lại từ 63 Chi cục thống kê thành 34 Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; tổ chức lại 35 BHXH khu vực thành 34 Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố).
- Không tổ chức cơ quan thống kê, Bảo hiểm xã hội cấp huyện và chuyển đổi đội thống kê cấp huyện thành Thống kê cơ sở thuộc Thống kê tỉnh, thành phố, Bảo hiểm xã hội cấp huyện thành Bảo hiểm xã hội cơ sở thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố để quản lý trên địa bàn một số đơn vị hành chính cấp xã.
Xem thêm tại Nghị quyết 08-NQ/ĐUBTC ngày 23/4/2025.
Theo Quyết định 391/QĐ-BTC ngày 26/02/2025, danh sách 35 BHXH khu vực gồm tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý như sau:
STT |
Tên đơn vị |
Địa bàn quản lý |
Trụ sở chính |
1 |
BHXH khu vực I |
Hà Nội |
Hà Nội |
2 |
BHXH khu vực II |
TP.Hồ Chí Minh |
TP. Hồ Chí Minh |
3 |
BHXH khu vực III |
Cần Thơ |
Cần Thơ |
4 |
BHXH khu vực IV |
Bình Dương |
Bình Dương |
5 |
BHXH khu vực V |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
6 |
BHXH khu vực VI |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
7 |
BHXH khu vực VII |
Nghệ An |
Nghệ An |
8 |
BHXH khu vực VIII |
Hải Phòng - Thái Bình |
Hải Phòng |
9 |
BHXH khu vực IX |
Lạng Sơn - Cao Bằng |
Lạng Sơn |
10 |
BHXH khu vực X |
Thái Nguyên - Bắc Kạn |
Thái Nguyên |
11 |
BHXH khu vực XI |
Bắc Giang - Bắc Ninh |
Bắc Giang |
12 |
BHXH khu vực XII |
Hải Dương - Quảng Ninh |
Hải Dương |
13 |
BHXH khu vực XIII |
Nam Định - Ninh Bình |
Nam Định |
14 |
BHXH khu vực XIV |
Hưng Yên - Hà Nam |
Hưng Yên |
15 |
BHXH khu vực XV |
Sơn La - Hòa Bình |
Sơn La |
16 |
BHXH khu vực XVI |
Điện Biên - Lai Châu |
Điện Biên |
17 |
BHXH khu vực XVII |
Yên Bái - Lào Cai |
Yên Bái |
18 |
BHXH khu vực XVIII |
Phú Thọ - Vĩnh Phúc |
Phú Thọ |
19 |
BHXH khu vực XIX |
Hà Giang - Tuyên Quang |
Tuyên Quang |
20 |
BHXH khu vực XX |
Hà Tĩnh - Quảng Bình |
Hà Tĩnh |
21 |
BHXH khu vực XXI |
Huế - Quảng Trị |
Huế |
22 |
BHXH khu vực XXII |
Đà Nẵng - Quảng Nam |
Đà Nẵng |
23 |
BHXH khu vực XXIII |
Bình Định - Quảng Ngãi |
Bình Định |
24 |
BHXH khu vực XXIV |
Khánh Hòa - Phú Yên |
Khánh Hòa |
25 |
BHXH khu vực XXV |
Đắk Lắk - Đắk Nông |
Đắk Lắk |
26 |
BHXH khu vực XXVI |
Gia Lai - Kon Tum |
Gia Lai |
27 |
BHXH khu vực XXVII |
Lâm Đồng - Ninh Thuận |
Lâm Đồng |
28 |
BHXH khu vực XXVIII |
Bà Rịa - Vũng Tàu - Bình Thuận |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
29 |
BHXH khu vực XXIX |
Tây Ninh - Bình Phước |
Tây Ninh |
30 |
BHXH khu vực XXX |
An Giang - Đồng Tháp |
An Giang |
31 |
BHXH khu vực XXXI |
Kiên Giang - Hậu Giang |
Kiên Giang |
32 |
BHXH khu vực XXXII |
Cà Mau - Bạc Liêu |
Cà Mau |
33 |
BHXH khu vực XXXIII |
Sóc Trăng - Trà Vinh |
Sóc Trăng |
34 |
BHXH khu vực XXXIV |
Long An - Tiền Giang |
Long An |
35 |
BHXH khu vực XXXV |
Bến Tre - Vĩnh Long |
Bến Tre |
Danh sách 34 tỉnh sau sáp nhập
Theo Quyết định 759/QĐ-TTg năm 2025, Thủ tướng phê duyệt đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 2 cấp. Theo đó, danh sách 34 tỉnh thành sau sáp nhập như sau:
STT |
Danh sách các tỉnh trước khi sáp nhập |
Danh sách các tỉnh sau khi sáp nhập |
1 |
Tỉnh Tuyên Quang + Tỉnh Hà Giang |
Tỉnh Tuyên Quang |
2 |
Tỉnh Lào Cai + tỉnh Yên Bái |
Tỉnh Lào Cai |
3 |
Tỉnh Bắc Kạn + Tỉnh Thái Nguyên |
Tỉnh Thái Nguyên |
4 |
Tỉnh Vĩnh Phúc + tỉnh Phú Thọ + tỉnh Hoà Bình |
Tỉnh Phú Thọ |
5 |
Tỉnh Bắc Ninh + tỉnh Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Ninh |
6 |
Tỉnh Hưng Yên + tỉnh Thái Bình |
Tỉnh Hưng Yên |
7 |
Tỉnh Hải Dương + thành phố Hải Phòng |
Thành phố Hải Phòng |
8 |
Tỉnh Hà Nam + tỉnh Ninh Bình + tỉnh Nam Định |
Tỉnh Ninh Bình |
9 |
Tỉnh Quảng Bình + tỉnh Quảng Trị |
Tỉnh Quảng Trị |
10 |
Tỉnh Quảng Nam + thành phố Đà Nẵng |
Thành phố Đà Nẵng |
11 |
Tỉnh Kon Tum + tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh Quảng Ngãi |
12 |
Tỉnh Gia Lai + tỉnh Bình Định |
Tỉnh Gia Lai |
13 |
Tỉnh Ninh Thuận + tỉnh Khánh Hoà |
Tỉnh Khánh Hoà |
14 |
Tỉnh Lâm Đồng + tỉnh Đắk Nông + tỉnh Bình Thuận |
Tỉnh Lâm Đồng |
15 |
Tỉnh Đắk Lắk + tỉnh Phú Yên |
Tỉnh Đắk Lắk |
16 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu + tỉnh Bình Dương + Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh |
17 |
Tỉnh Đồng Nai + tỉnh Bình Phước |
Tỉnh Đồng Nai |
18 |
Tỉnh Tây Ninh + tỉnh Long An |
Tỉnh Tây Ninh |
19 |
Thành phố Cần Thơ + tỉnh Sóc Trăng + tỉnh Hậu Giang |
Thành phố Cần Thơ. |
20 |
Tỉnh Bến Tre + tỉnh Vĩnh Long + tỉnh Trà Vinh |
Tỉnh Vĩnh Long |
21 |
Tỉnh Tiền Giang + tỉnh Đồng Tháp, |
Tỉnh Đồng Tháp |
22 |
Tỉnh Bạc Liêu + tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
23 |
Tỉnh An Giang + tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh An Giang |
24 |
Thành phố Hà Nội |
Thành phố Hà Nội |
25 |
Thành phố Huế |
Thành phố Huế |
26 |
Tỉnh Lai Châu |
Tỉnh Lai Châu |
27 |
Tỉnh Điện Biên |
Tỉnh Điện Biên |
28 |
Tỉnh Sơn La |
Tỉnh Sơn La |
29 |
Tỉnh Lạng Sơn |
Tỉnh Lạng Sơn |
30 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Tỉnh Quảng Ninh |
31 |
Tỉnh Thanh Hoá |
Tỉnh Thanh Hoá |
32 |
Tỉnh Nghệ An |
Tỉnh Nghệ An |
33 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Tỉnh Hà Tĩnh |
34 |
Tỉnh Cao Bằng |
Tỉnh Cao Bằng |
Lê Quang Nhật Minh