Không mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc có thể bị phạt đến 100 triệu đồng (Hình từ internet)
Ngày 15/5/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 106/2025/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
Theo Điều 17 Nghị định 106/2025/NĐ-CP vi phạm quy định về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc như sau:
(1) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
- Mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc không đúng mức phí bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định đối với cơ sở phải mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc;
- Nộp từ 50% đến dưới 100% tổng số tiền được trích cho hoạt động phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ từ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định.
(2) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với hành vi nộp dưới 50% tổng số tiền được trích cho hoạt động phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ từ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định.
(3) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với hành vi không mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ thuộc nhóm 2 theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
(4) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây:
- Không mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ thuộc nhóm 1 theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ;
- Không nộp tiền được trích cho hoạt động phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ từ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định.
Lưu ý: Mức phạt tiền nêu trên là mức phạt đối với cá nhân, tổ chức có cùng hành vi vi phạm thì mức phạt gấp 2 lần mức phạt đối với cá nhân. (Điều 4 Nghị định 106/2025/NĐ-CP)
Như vậy, không mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ thuộc nhóm 1 có thể bị phạt đến 50.000.000 đồng đối với cá nhân, 100.000.000 đồng đối với tổ chức.
Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 105/2025/NĐ-CP thì cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ là các cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy, chữa cháy có nguy cơ cháy nổ cao quy định tại khoản 8 Điều 2 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024, gồm:
TT |
Loại hình cơ sở |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
1 |
Nhà chung cư, nhà ở tập thể |
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Có nhà cao từ 5 tầng đến dưới 7 tầng hoặc tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 3.000 m² |
2 |
Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non |
Có từ 150 cháu trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 2.000 m2 trở lên |
Có từ 50 cháu đến dưới 150 cháu hoặc tổng diện tích sàn từ 500 m2 đến dưới 2.000 m2 |
3 |
Trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường đại học, trường cao đẳng; trường trung học chuyên nghiệp; trường dạy nghề; trường công nhân kỹ thuật; cơ sở giáo dục khác theo quy định của pháp luật về giáo dục; cơ sở nghiên cứu vũ trụ, trung tâm cơ sở dữ liệu chuyên ngành và cơ sở nghiên cứu chuyên ngành khác |
Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.500 m² đến dưới 3.000 m² |
4 |
Bệnh viện |
Tổng số giường bệnh từ 250 giường trở lên |
Tổng số giường bệnh dưới 250 giường |
5 |
Phòng khám (đa khoa hoặc chuyên khoa), trạm y tế, nhà hộ sinh, cơ sở phòng chống dịch bệnh, cơ sở nghiên cứu, thí nghiệm chuyên ngành y tế, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, dưỡng lão và cơ sở y tế khác theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên |
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 2.000 m² |
6 |
Sân vận động |
Có sức chứa của khán đài từ 5.000 chỗ ngồi trở lên |
Có sức chứa của khán đài từ 2.000 chỗ ngồi đến dưới 5.000 chỗ ngồi |
7 |
Nhà thi đấu, nhà tập luyện các môn thể thao, bể bơi, sân thi đấu các môn thể thao có khán đài; trường đua, trường bắn; cơ sở thể thao khác được thành lập theo Luật Thể dục, thể thao |
Có từ 5.000 chỗ ngồi trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 5.000 m² trở lên |
Có từ 1.000 chỗ ngồi đến dưới 5.000 chỗ ngồi hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 5.000 m² |
8 |
Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc |
Có từ 300 chỗ ngồi trở lên |
Có dưới 300 chỗ ngồi |
9 |
Trung tâm hội nghị; bảo tàng; thư viện; nhà trưng bày; nhà triển lãm |
Có nhà cao từ 5 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Có nhà cao từ 3 tầng đến dưới 5 tầng hoặc tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
10 |
Thủy cung; cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường; cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí; cơ sở biểu diễn nghệ thuật, hoạt động văn hóa khác |
Cao từ 4 tầng trở lên hoặc có tổng diện tích sàn từ 1.000 m2 trở lên |
Cao từ 2 tầng đến dưới 4 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 300 m2 đến dưới 1.000 m2 |
11 |
Cơ sở tôn giáo; cơ sở tín ngưỡng (trừ nhà thờ dòng họ) |
Có nhà có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Có nhà có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
12 |
Công trình di tích lịch sử - văn hóa |
Cấp quốc gia đặc biệt |
Cấp quốc gia |
13 |
Chợ; trung tâm thương mại; siêu thị |
Có tổng diện tích sàn từ 2.000 m² trở lên |
Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 2.000 m² |
14 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở kinh doanh dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Có tổng diện tích sàn từ 300 m² đến dưới 3.000 m² |
15 |
Cơ sở kinh doanh hàng hóa dễ cháy |
Có tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Có tổng diện tích sàn từ 200 m² đến dưới 3.000 m² |
16 |
Cơ sở kinh doanh hàng hóa khó cháy hoặc hàng hóa không cháy đựng trong bao bì dễ cháy |
Có tổng diện tích sàn từ 5.000 m² trở lên |
Có tổng diện tích sàn từ 1.000 m² đến dưới 5.000 m² |
17 |
Cơ sở kinh doanh khí đốt |
Có tổng lượng khí đốt tồn chứa trên 500 kg |
- |
18 |
Cửa hàng xăng dầu |
Không phụ thuộc quy mô |
- |
19 |
Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; cơ sở nghỉ dưỡng, cơ sở dịch vụ lưu trú khác |
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
20 |
Bưu điện; bưu cục, cơ sở cung cấp dịch vụ bưu chính, viễn thông khác |
Có nhà cao từ 7 tầng trở lên hoặc tổng diện tích sàn từ 3.000 m² trở lên |
Cao từ 3 tầng đến dưới 7 tầng hoặc có tổng diện tích sàn từ 500 m² đến dưới 3.000 m² |
Xem chi tiết tại: Danh mục các cơ sở có nguy hiểm về cháy nổ từ 01/07/2025