Nghị quyết 18: Chi tiết 09 khoản thu và mức thu đối với các dịch vụ phục vụ giáo dục tại TPHCM năm học 2025-2026 (Hình từ Internet)
Ngày 24/7/2025, Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025-2026.
Theo đó, xét theo Tờ trình 87/TTr-UBND năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Nghị quyết quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025 - 2026; Báo cáo thẩm tra 376/BC-HĐND năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025 - 2026. Trong đó có quy định cụ thể về danh mục các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập tạo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức tối đa đối với Nhóm 1 |
Mức tối đa đối với Nhóm 2 |
||||||||
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
|||||
1 |
Dịch vụ tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú |
đồng/học sinh/tháng |
550.000 |
350.000 |
300.000 |
250.000 |
500.000 |
320.000 |
280.000 |
230.000 |
||
2 |
Dịch vụ phục vụ ăn sáng |
đồng/học sinh/tháng |
220.000 |
60.000 |
|
|
200.000 |
50.000 |
|
|
||
3 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn) |
đồng/học sinh/giờ |
12.000 |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
||
4 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm các ngày lễ tết, không bao gồm tiền ăn) |
đồng/học sinh/ngày |
128.000 |
|
|
|
120.000 |
|
|
|
||
5 |
Dịch vụ khám sức khỏe học sinh ban đầu |
đồng/học sinh/năm |
70.000 |
60.000 |
50.000 |
50.000 |
65.000 |
55.000 |
45.000 |
45.000 |
||
6 |
Dịch vụ sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh, chi phí thuê máy lạnh nếu có) |
|||||||||||
6.1 |
Đối với lớp đã được trang bị sẵn máy lạnh |
đồng/học sinh/tháng |
50.000 |
45.000 |
35.000 |
35.000 |
50.000 |
45.000 |
35.000 |
35.000 |
||
6.2 |
Đối với lớp có nhu cầu sử dụng nhưng chưa có máy lạnh, phải đi thuê |
đồng/học sinh/tháng |
110.000 |
110.000 |
95.000 |
95.000 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
||
7 |
Dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
đồng/học sinh/tháng |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
||
8 |
Dịch vụ đưa rước trẻ, học sinh bằng xe ô tô |
|||||||||||
8.1 |
Tuyến đường dưới 5km |
đồng/học sinh/km |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
||
8.2 |
Tuyến đường từ 5km trở lên |
đồng/học sinh/km |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
||
9 |
Dịch vụ ký túc xá tại các cơ sở giáo dục phổ thông có tổ chức nội trú |
đồng/học sinh/tháng |
|
|
|
150.000 |
|
|
|
Xem thêm tại Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 24/7/2025 và có hiệu lực từ ngày 05/8/2025.
Nghị quyết 18/2025/NQ-HĐND thay thế:
- Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm học 2024-2025;
- Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
- Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định các khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với hoạt động dịch vụ, phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.