Cắt giảm thủ tục hành chính về lĩnh vực viễn thông và Internet (Hình từ Internet)
Ngày 05/9/2025, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 1903/QĐ-TTg về việc phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
![]() |
Quyết định 1903/QĐ-TTg |
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Trong đó, quy định cắt giảm thủ tục hành chính về lĩnh vực viễn thông và Internet gồm:
- Thủ tục cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (mã TTHC: 1.004320)
- Thủ tục cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng trừ loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) (mã TTHC: 1.013370).
- Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh (mã TTHC: 1.013369).
- Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng trừ loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định 163/2024/NĐ-CP (mã TTHC: 1.013371).
- Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 36 Nghị định 163/2024/NĐ-CP (mã TTHC: 1.013372).
- Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định 163/2024/NĐ-CP (mã TTHC: 1.013373).
- Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh (mã TTHC: 1.013374).
- Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 36 Nghị định 163/2024/NĐ-CP (mã TTHC: 1.013372).
- Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng (mã TTHC: 1.004303).
- Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh (mã TTHC: 1.013378).
- Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng (mã TTHC: 1.013377).
- Thủ tục cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng (mã TTHC: 1.013379).
- Thủ tục cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng (mã TTHC: 2.001748).
- Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng (mã TTHC: 1.013379).
- Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng đối với doanh nghiệp nhà nước trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh (mà TTHC: 1.013380).
- Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm) (mã TTHC: 1.011893).
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông còn hiệu lực) (mã TTHC: 1.011894).
- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại giấy phép sử dụng băng tần (mà TTHC: 1.011884).
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần (mã TTHC: 1.011885).
- Cấp Giấy xác nhận đáp ứng điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn
thông (mã TTHC: 1.010889).
- Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông (mã TTHC: 1.010890).
- Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (mã TTHC: 1.010891).
- Cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với doanh nghiệp chưa được cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (mã TTHC: 1.010892).
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động (mã TTHC: 1.004294).
- Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động (mã TTHC: 1.004290).
- Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động (mã TTHC: 2.002741).
- Thủ Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động (mã TTHC: 1.004254).
- Thủ tục phân bổ mã, số viễn thông theo phương thức trực tiếp (mã TTHC: 1.014009).
- Thủ tục phân bổ mã mạng di động H2H, số dịch vụ giải đáp thông tin, số dịch vụ tin nhắn ngắn theo phương thức đấu giá (mã TTHC: 1.014012).
- Thủ tục hoàn trả mã, số viễn thông được phân bổ theo phương thức trực tiếp; mã mạng di động H2H, số dịch vụ giải đáp thông tin, số dịch vụ tỉn nhẫn ngắn được phân bổ theo phương thức đấu giá (mã TTHC: 1.014014).
- Thủ tục Đổi số thuê bao viễn thông (mã TTHC: 1.014017).
- Thủ tục phân bố số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá (mã TTHC: 1.013910).
- Thủ tục hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá (mã TTHC 1.013911).
- Thủ tục cấp phép hoạt động Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD) (mã TTHC: 1.013354).
- Thủ tục báo cáo hoạt động Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam (mà TTHC: 1.013355).
- Thủ tục đề nghị cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" (mã TTHC: 1.013356).
- Thủ tục phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng (mã TTHC: 1.004586).
- Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" (mà TTHC: 1.014007).
- Thủ tục chuyển đổi chủ thể đăng ký sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" (mã TTHC: 1.014008).
Nguyễn Thị Mỹ Quyền