Diện tích tự nhiên: 4.947,11 km2
Quy mô dân số: 1.432.986 người
Đơn vị hành chính: Thành phố Huế có 40 đơn vị hành chính cấp xã (21 phường và 19 xã)
Bản đồ thành phố Huế
Theo Nghị quyết 1675/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế thì
STT |
Xã, phường trước sắp xếp |
Xã/phường sau sắp xếp |
Trụ sở sau sắp xếp |
1 |
Phường Phong Thu, xã Phong Mỹ và xã Phong Xuân |
Phong Điền |
Số 31, đường Phò Trạch, phường Phong Điền, thành phố Huế |
2 |
Phường Phong An, phường Phong Hiền và xã Phong Sơn |
Phong Thái |
TDP Bồ Điền, phường Phong Thái, thành phố Huế |
3 |
Phường Phong Hòa, xã Phong Bình và xã Phong Chương |
Phong Dinh |
Số 168 đường Phò Trạch Đệm, thành phố Huế |
4 |
Phường Phong Phú và xã Phong Thạnh |
Phong Phú |
TDP Nhất Tây, phường Phong Phú, thành phố Huế |
5 |
Phường Phong Hải, xã Quảng Công và xã Quảng Ngạn |
Phong Quảng |
Thôn 2, phường Phong Quảng, thành phố Huế |
6 |
Phường Tứ Hạ, Hương Văn và Hương Vân |
Hương Trà |
Số 107, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Hương Trà, thành phố Huế |
7 |
Phường Hương Xuân, phường Hương Chữ và xã Hương Toàn |
Kim Trà |
Số 232 Lý Nhân Tông, phường Kim Trà, thành phố Huế |
8 |
Phường Long Hồ, Hương Long và Kim Long |
Kim Long |
Số 87 Phạm Thị Liên, phường Kim Long, thành phố Huế |
9 |
Phường An Hòa, Hương Sơ và Hương An |
Hương An |
Số 143 Nguyễn Văn Linh, phường Hương An, thành phố Huế |
10 |
Phường Gia Hội, Phú Hậu, Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Hòa và Đông Ba |
Phú Xuân |
Số 394 Đinh Tiên Hoàng, phường Phú Xuân, thành phố Huế |
11 |
Phường Thuận An, xã Phú Hải và xã Phú Thuận |
Thuận An |
Số 164 Kinh Dương Vương, phường Thuận An, thành phố Huế |
12 |
Phường Hương Phong, phường Hương Vinh và xã Quảng Thành |
Hóa Châu |
Đường Thanh Hà, phường Hóa Châu, thành phố Huế |
13 |
Phường Phú Thượng, xã Phú An và xã Phú Mỹ |
Mỹ Thượng |
Số 449 Phạm Văn Đồng, phường Mỹ Thượng, thành phố Huế |
14 |
Phường Thủy Vân, Xuân Phú và Vỹ Dạ |
Vỹ Dạ |
Số 20 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế |
15 |
Phường Phú Hội, Phú Nhuận, Phường Đúc, Vĩnh Ninh, Phước Vĩnh và Trường An |
Thuận Hóa |
Số 1 Lê Viết Lượng, phường Thuận Hóa, thành phố Huế |
16 |
Phường An Đông, An Tây và An Cựu |
An Cựu |
Số 67A Hoàng Quốc Việt, phường An Cựu, thành phố Huế |
17 |
Phường Thủy Biều, Thủy Bằng và Thủy Xuân |
Thủy Xuân |
Số 38 Lê Ngô Cát, phường Thủy Xuân, thành phố Huế |
18 |
Phường Thủy Dương, phường Thủy Phương và xã Thủy Thanh |
Thanh Thủy |
Số 555 Nguyễn Tất Thành, phường Thanh Thủy, thành phố Huế |
19 |
Phường Thủy Lương, phường Thủy Châu và xã Thủy Tân |
Hương Thủy |
Số 749 Nguyễn Tất Thành, phường Hương Thủy, thành phố Huế |
20 |
Phường Phú Bài và các xã Thủy Phù, Phú Sơn, Dương Hòa |
Phú Bài |
Số 1297 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Bài, thành phố Huế |
21 |
Xã Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh và Quảng Phú |
Đan Điền |
Thôn Lai Trung, xã Đan Điền, thành phố Huế |
22 |
Thị trấn Sịa và các xã Quảng Phước, Quảng An, Quảng Thọ |
Quảng Điền |
Số 1, đường Trần Quang Nợ (thị trấn Sịa cũ), thành phố Huế |
23 |
Xã Hương Bình, Bình Thành và Bình Tiến |
Bình Điền |
Số 1 đường Phú Lợi, xã Bình Điền, thành phố Huế |
24 |
Xã Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh An và Vinh Thanh |
Phú Vinh |
Thôn 3, xã Phú Vinh, thành phố Huế |
25 |
Xã Phú Xuân, Phú Lương và Phú Hồ |
Phú Hồ |
Thôn Quảng Xuyên, xã Phú Hồ |
26 |
Thị trấn Phú Đa, xã Phú Gia và xã Vinh Hà |
Phú Vang |
Số 26 Đỗ Tram, thôn Hòa Tây, xã Phú Vang, thành phố Huế |
27 |
Xã Vinh Hưng, Vinh Mỹ, Giang Hải và Vinh Hiền |
Vinh Lộc |
Thôn Giang Chế, xã Vinh Lộc, thành phố Huế |
28 |
Thị trấn Lộc Sơn, xã Lộc Bổn và xã Xuân Lộc |
Hưng Lộc |
Thôn La Sơn, xã Hưng Lộc, thành phố Huế |
29 |
Xã Lộc Hòa, Lộc Điền và Lộc An |
Lộc An |
Thôn An Lại, xã Lộc An, thành phố Huế |
30 |
Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì và xã Lộc Bình |
Phú Lộc |
Số 134 Lý Thánh Tông, xã Phú Lộc, thành phố Huế |
31 |
Thị trấn Lăng Cô và các xã Lộc Tiến, Lộc Vĩnh, Lộc Thủy |
Chân Mây - Lăng Cô |
Thôn Bình An, xã Chân Mây - Lăng Cô, thành phố Huế |
32 |
Xã Thượng Quảng, Thượng Long và Hương Hữu |
Long Quảng |
Thôn A Chiếu, xã Long Quảng, thành phố Huế |
33 |
Xã Hương Xuân, Thượng Nhật và Hương Sơn |
Nam Đông |
Thôn Phú Thuận, xã Nam Đông, thành phố Huế |
34 |
Thị trấn Khe Tre và các xã Hương Phú, Hương Lộc, Thượng Lộ |
Khe Tre |
189 đường Khe Tre, xã Khe Tre, thành phố Huế |
35 |
Xã Hồng Thủy, Hồng Vân, Trung Sơn và Hồng Kim |
A Lưới 1 |
Thôn A Niêng - Lê Triêng 1, xã A Lưới 1, thành phố Huế |
36 |
Thị trấn A Lưới và các xã Hồng Bắc, Quảng Nhâm, A Ngo |
A Lưới 2 |
Số 195, đường Hồ Chí Minh, xã A Lưới 2, thành phố Huế |
37 |
Xã Sơn Thủy, Hồng Thượng, Phú Vinh và Hồng Thái |
A Lưới 3 |
Thôn Quảng Phú, xã A Lưới 3, thành phố Huế |
38 |
Xã Hương Phong, A Roàng, Đông Sơn và Lâm Đớt |
A Lưới 4 |
Thôn Chi Lanh-A Rom, xã A Lưới 4, thành phố Huế |
39 |
Xã Hương Nguyên và xã Hồng Hạ |
A Lưới 5 |
Thôn Pa Hy, xã A Lưới 5, thành phố Huế |
40 |
Phường Dương Nổ (không sắp xếp) |
Dương Nổ |
Tổ dân phố Mậu Tài, phường Dương Nổ, thành phố Huế |