|
STT |
Tên loại văn bản hành chính |
Chữ viết tắt |
|
01 |
Nghị quyết (cá biệt) |
NQ |
|
02 |
Quyết định (cá biệt) |
QĐ |
|
03 |
Chỉ thị |
CT |
|
04 |
Quy chế |
QC |
|
05 |
Quy định |
QyĐ |
|
06 |
Thông cáo |
TC |
|
07 |
Thông báo |
TB |
|
08 |
Hướng dẫn |
HD |
|
09 |
Chương trình |
Ctr |
|
10 |
Kế hoạch |
KH |
|
11 |
Phương án |
PA |
|
12 |
Đề án |
ĐA |
|
13 |
Dự án |
DA |
|
14 |
Báo cáo |
BC |
|
15 |
Biên bản |
BB |
|
16 |
Tờ trình |
TTr |
|
17 |
Hợp đồng |
HĐ |
|
18 |
Công điện |
CĐ |
|
19 |
Bản ghi nhớ |
BGN* |
|
20 |
Bản thỏa thuận |
BTT* |
|
21 |
Giấy ủy quyền |
GUQ* |
|
22 |
Giấy mời |
GM |
|
23 |
Giấy giới thiệu |
GGT |
|
24 |
Giấy nghỉ phép |
GNP* |
|
25 |
Phiếu gửi |
PG |
|
26 |
Phiếu chuyển |
PC |
|
27 |
Phiếu báo |
PB |
|
|
Bản sao văn bản |
|
|
01 |
Bản sao y |
SY |
|
02 |
Bản trích sao |
TrS |
|
03 |
Bản sao lục |
SL |
Những nội dung đánh dấu * là có sự thay đổi so với quy định trước đây tại Thông tư 01/2011/TT-BNV mà mọi người cần lưu ý:
- Bản ghi nhớ: Trước đây viết tắt là GN
- Bản thỏa thuận: Trước đây viết tắt là TTh
- Giấy ủy quyền: Trước đây viết tắt là UQ
- Giấy nghỉ phép: Trước đây viết tắt là NP.
Quý Nguyễn