Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP, Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
Quy định về áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài (gọi chung là tiêu chuẩn nước ngoài); tiêu chuẩn cơ sở; vật liệu và công nghệ mới trong hoạt động xây dựng |
|
Điều 8 |
Không quy định |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư |
|
Điều 12 |
Không quy định |
Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng |
|
Điều 14 |
Không quy định |
Quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng |
|
Điều 15 |
Không quy định |
Thẩm quyền thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệ theo Luật Chuyển giao công nghệ |
|
Điều 16 |
Không quy định |
Trình tự thực hiện thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệ |
|
Điều 17 |
Không quy định |
Quy định về chủ đầu tư tổ chức thực hiện quản lý dự án |
|
Điều 23 |
Không quy định |
Trình tự thực hiện khảo sát xây dựng |
|
Điều 25 |
Không quy định |
Nhiệm vụ khảo sát xây dựng |
|
Điều 26 |
Không quy định |
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng |
|
Điều 27 |
Không quy định |
Quản lý công tác khảo sát xây dựng |
|
Điều 28 |
Không quy định |
Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng |
|
Điều 29 |
Không quy định |
Phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng |
|
Điều 30 |
Không quy định |
Nhiệm vụ thiết kế xây dựng |
|
Điều 32 |
Không quy định |
Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng |
|
Điều 33 |
Không quy định |
Quản lý công tác thiết kế xây dựng |
|
Điều 34 |
Không quy định |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
Điều 35 |
|
Hồ sơ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng |
|
Điều 37 |
|
Quy trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng |
|
Điều 38 |
Không quy định |
Thẩm định điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
Điều 39 |
Không quy định |
Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
Điều 40 |
Không quy định |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới |
|
Điều 40 |
Không quy định |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
Điều 46 |
Không quy định |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình |
|
Điều 47 |
Không quy định |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình |
|
Điều 48 |
Không quy định |
Các trường hợp miễn giấy phép xây dựng đối với công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động |
|
Điều 49 |
Không quy định |
Giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
Điều 50 |
Không quy định |
Điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng |
|
Điều 51 |
Không quy định |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
Điều 52 |
Không quy định |
Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng công trình |
|
Điều 53 |
Không quy định |
Trình tự, nội dung xem xét cấp giấy phép xây dựng |
|
Điều 54 |
Không quy định |
Công khai giấy phép xây dựng |
|
Điều 55 |
Không quy định |
Quản lý trật tự xây dựng |
|
Điều 56 |
Không quy định |
Nguyên tắc quản lý các dự án đầu tư xây dựng tại nước ngoài |
|
Điều 59 |
Không quy định |
Lập, thẩm tra, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
|
Điều 60 |
Không quy định |
Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng |
|
Điều 61 |
Không quy định |
Chuyên môn phù hợp khi xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
Điều 67 |
Không quy định |
Tổ chức thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
Điều 78 |
Không quy định |
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
|
Điều 85 |
Không quy định |
Đánh giá cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
Điều 89 |
Không quy định |
Điều kiệu năng lực của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng |
|
Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
Điều 100 |
Không quy định |
Thu hồi quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
Điều 101 |
Không quy định |
Trung Tài