Chương trình lớp 3 được cải cách vào năm học nào? (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Cụ thể tại Điều 2 Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT quy định chương trình giáo dục phổ thông mới được thực hiện theo lộ trình như sau:
- Từ năm học 2020 - 2021 đối với lớp 1.
- Từ năm học 2021 - 2022 đối với lớp 2 và lớp 6.
- Từ năm học 2022 - 2023 đối với lớp 3, lớp 7 và lớp 10.
- Từ năm học 2023 - 2024 đối với lớp 4, lớp 8 và lớp 11.
- Từ năm học 2024 - 2025 đối với lớp 5, lớp 9 và lớp 12.
Như vậy, chương trình lớp 3 được cải cách vào năm học 2022 - 2023.
Tại Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT quy định nội dung giáo dục của chương trình lớp 3 bao gồm::
(1) Các môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc:
- Tiếng Việt;
- Toán;
- Đạo đức;
- Ngoại ngữ 1;
- Tự nhiên và Xã hội;
- Tin học và Công nghệ;
- Giáo dục thể chất;
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật);
- Hoạt động trải nghiệm.
(2) Các môn học tự chọn: Tiếng dân tộc thiểu số.
Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT chương trình lớp 3 thực hiện dạy học 2 buổi/ngày, mỗi ngày bố trí không quá 7 tiết học; mỗi tiết học 35 phút. Cơ sở giáo dục chưa đủ điều kiện tổ chức dạy học 2 buổi/ngày thực hiện kế hoạch giáo dục theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bảng tổng hợp kế hoạch giáo dục chương trình lớp 3
Nội dung giáo dục |
Số tiết/năm học |
Môn học bắt buộc |
|
Tiếng Việt |
245 |
Toán |
175 |
Ngoại ngữ 1 |
140 |
Đạo đức |
35 |
Tự nhiên và Xã hội |
70 |
Tin học và Công nghệ |
70 |
Giáo dục thể chất |
70 |
Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật) |
70 |
Hoạt động giáo dục bắt buộc |
|
Hoạt động trải nghiệm |
105 |
Môn tự chọn |
|
Tiếng dân tộc thiểu số |
70 |
Tổng số tiết/năm học (không kể các môn học tự chọn) |
980 |
Số tiết trung bình/tuần (không kể các môn học tự chọn) |
28 |
Căn cứ Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 438/QĐ-BGDĐT năm 2022 quy định danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông như sau:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1. |
Tiếng Việt 3 |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
|
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm. |
|
2. |
Tiếng Việt 3 |
Tập 1: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Phạm Kim Bích Loan, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. |
|
||
3. |
Tiếng Việt 3 |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh. |
|||
4. |
Toán 3 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5. |
Toán 3 |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6. |
Toán 3 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
7. |
Toán 3 |
Trần Diên Hiển (Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái Lai, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thanh Tâm, Nguyễn Thúy Vân. |
Nhà xuất bản Đại học Vinh |
8. |
Đạo đức 3 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9. |
Đạo đức 3 |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10. |
Đạo đức 3 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
11. |
Tự nhiên và Xã hội 3 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12. |
Tự nhiên và Xã hội 3 |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13. |
Tự nhiên và Xã hội 3 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
14. |
Tin học 3 |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
15. |
Tin học 3 |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Nhung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16. |
Tin học 3 |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
17. |
Tin học 3 |
Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần. |
Nhà xuất bản Đại học Vinh |
18. |
Công nghệ 3 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19. |
Công nghệ 3 |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20. |
Công nghệ 3 |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
21. |
Giáo dục Thể chất 3 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22. |
Giáo dục Thể chất 3 |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23. |
Giáo dục Thể chất 3 |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
24. |
Âm nhạc 3 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25. |
Âm nhạc 3 |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26. |
Âm nhạc 3 |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
27. |
Mĩ thuật 3 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28. |
Mĩ thuật 3 |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
29. |
Mĩ thuật 3 |
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Việt Hoàng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30. |
Mĩ thuật 3 |
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
31. |
Hoạt động trải nghiệm 3 |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
32. |
Hoạt động trải nghiệm 3 |
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
33. |
Hoạt động trải nghiệm 3 |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
34. |
Tiếng Anh 3 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
35. |
Tiếng Anh 3 (Family and Friends - National Edition) |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
36. |
Tiếng Anh 3 (English Discovery) |
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
37. |
Tiếng Anh 3 (Macmillan Next Move) |
Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Hoàng Thùy Hương. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
38. |
Tiếng Anh 3 (Explore Our World) |
Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
39. |
Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
40. |
Tiếng Anh 3 (Phonics- Smart) |
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy. |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
41. |
Tiếng Anh 3 (Extra and Friends) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
42. |
Tiếng Anh 3 (Guess What!) |
Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Hà, Nguyễn Thúy Lan. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
43. |
Tiếng Anh 3 (Wonderful World) |
Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên), Nguyễn Mai Phương, Phạm Thanh Thủy, Trần Hoàng Anh, Trần Thị Anh Thư. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
Danh mục gồm 43 sách giáo khoa lớp 3.