Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ theo QCVN 12-4:2015/BYT (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ theo QCVN 12-4:2015/BYT như sau:
* Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Lòng nông phẳng |
|
Dùng để chứa đựng và đun, nấu |
||
Cadmi (mg/dm2) |
0,07 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,8 |
|
2 |
Lòng sâu |
|
2.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
2.1.1 |
Dung tích nhỏ hơn 600 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,5 |
|
Chì (mg/l) |
1.5 |
|
2.1.1 |
Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,75 |
|
2.1.3 |
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
2.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/l) |
0,05 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
3 |
Cốc, chén |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: |
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì. - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ. |
* Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Lòng nông phẳng |
|
Dùng để chứa đựng và đun, nấu |
||
Cadmi (mg/dm2) |
0,07 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,8 |
|
2 |
Lòng sâu |
|
2.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
2.1.1 |
Dung tích nhỏ hơn 1.100 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,5 |
|
Chì (mg/l) |
2,0 |
|
2.1.2 |
Dung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
1,0 |
|
2.1.3 |
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
2.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/l) |
0,05 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
|
3 |
Cốc, chén |
|
Cadmi (mg/l) |
0,25 |
|
Chì (mg/l) |
0,5 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: |
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì. - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ. |
* Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Lòng nông phẳng |
|
1.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
Cadmi (mg/dm2) |
0,07 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,8 |
|
1.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/dm2) |
0,05 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,1 |
|
2 |
Lòng sâu |
|
2.1 |
Dung tích nhỏ hơn 3.000 ml |
|
2.1.1 |
Dùng để chứa đựng |
|
Cadmi (mg/l) |
0,07 |
|
Chì (mg/l) |
0,8 |
|
2.1.2 |
Dùng để đun, nấu |
|
Cadmi (mg/l) |
0,07 |
|
Chì (mg/l) |
0,4 |
|
2.2 |
Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu) |
|
Cadmi (mg/dm2) |
0,05 |
|
Chì (mg/dm2) |
0,1 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: |
- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì. - mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ. |
* Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống của các loại bao bì, dụng cụ tráng men
TT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Mức tối đa |
1 |
Cadmi (mg/vành uống) |
0,2 |
2 |
Chì (mg/vành uống) |
2,0 |
Ghi chú:
Đơn vị tính: mg/vành uống của bao bì, dụng cụ.
Trong QCVN 12-4:2015/BYT, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau
- Bao bì, dụng cụ có lòng nông phẳng là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
- Bao bì, dụng cụ có lòng sâu là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
- Bao bì, dụng cụ tráng men là các loại bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, gốm thủy tinh, sứ, kim loại được tráng men thủy tinh hoặc men sứ.
- Vành uống là phần rộng 20 mm của bề mặt bên ngoài bao bì, dụng cụ dùng để ăn, uống. Phần rộng này được đo từ trên miệng dọc theo thành bao bì, dụng cụ.