Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ theo QCVN 12-4:2015/BYT

29/12/2023 12:33 PM

Cho tôi hỏi yêu cầu kỹ thuật với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh và bằng gốm được quy định thế nào? - Mỹ Lan (Tiền Giang)

Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ theo QCVN 12-4:2015/BYT

Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ theo QCVN 12-4:2015/BYT (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ theo QCVN 12-4:2015/BYT

Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ theo QCVN 12-4:2015/BYT như sau:

* Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh

TT

Chỉ tiêu kiểm tra

Mức tối đa

1

Lòng nông phẳng

Dùng để chứa đựng và đun, nấu

Cadmi (mg/dm2)

0,07

Chì (mg/dm2)

0,8

2

Lòng sâu

2.1

Dùng để chứa đựng

2.1.1

Dung tích nhỏ hơn 600 ml

Cadmi (mg/l)

0,5

Chì (mg/l)

1.5

2.1.1

Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

0,25

Chì (mg/l)

0,75

2.1.3

Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

0,25

Chì (mg/l)

0,5

2.2

Dùng để đun, nấu

Cadmi (mg/l)

0,05

Chì (mg/l)

0,5

3

Cốc, chén

Cadmi (mg/l)

0,25

 

Chì (mg/l)

0,5

Ghi chú:

Đơn vị tính:

- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.

- mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.

* Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh

TT

Chỉ tiêu kiểm tra

Mức tối đa

1

Lòng nông phẳng

Dùng để chứa đựng và đun, nấu

Cadmi (mg/dm2)

0,07

Chì (mg/dm2)

0,8

2

Lòng sâu

2.1

Dùng để chứa đựng

2.1.1

Dung tích nhỏ hơn 1.100 ml

Cadmi (mg/l)

0,5

Chì (mg/l)

2,0

2.1.2

Dung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

0,25

Chì (mg/l)

1,0

2.1.3

Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

0,25

Chì (mg/l)

0,5

2.2

Dùng để đun, nấu

Cadmi (mg/l)

0,05

Chì (mg/l)

0,5

3

Cốc, chén

Cadmi (mg/l)

0,25

Chì (mg/l)

0,5

Ghi chú:

Đơn vị tính:

- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.

- mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.

* Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)

TT

Chỉ tiêu kiểm tra

Mức tối đa

1

Lòng nông phẳng

1.1

Dùng để chứa đựng

Cadmi (mg/dm2)

0,07

Chì (mg/dm2)

0,8

1.2

Dùng để đun, nấu

Cadmi (mg/dm2)

0,05

Chì (mg/dm2)

0,1

2

Lòng sâu

2.1

Dung tích nhỏ hơn 3.000 ml

2.1.1

Dùng để chứa đựng

Cadmi (mg/l)

0,07

Chì (mg/l)

0,8

2.1.2

Dùng để đun, nấu

Cadmi (mg/l)

0,07

Chì (mg/l)

0,4

2.2

Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu)

Cadmi (mg/dm2)

0,05

Chì (mg/dm2)

0,1

Ghi chú:

Đơn vị tính:

- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.

- mg/dm2 của diện tích bề mặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.

* Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống của các loại bao bì, dụng cụ tráng men

TT

Chỉ tiêu kiểm tra

Mức tối đa

1

Cadmi (mg/vành uống)

0,2

2

Chì (mg/vành uống)

2,0

Ghi chú:

Đơn vị tính: mg/vành uống của bao bì, dụng cụ.

2. Giải thích từ ngữ theo QCVN 12-4:2015/BYT

Trong QCVN 12-4:2015/BYT, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau

- Bao bì, dụng cụ có lòng nông phẳng là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.

- Bao bì, dụng cụ có lòng sâu là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.

- Bao bì, dụng cụ tráng men là các loại bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, gốm thủy tinh, sứ, kim loại được tráng men thủy tinh hoặc men sứ.

- Vành uống là phần rộng 20 mm của bề mặt bên ngoài bao bì, dụng cụ dùng để ăn, uống. Phần rộng này được đo từ trên miệng dọc theo thành bao bì, dụng cụ.

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 1,210

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079