Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm theo QCVN 8-3:2012/BYT

11/01/2024 14:30 PM

Xin cho tôi hỏi giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm được quy định như thế nào? - Hồng Anh (Đà Nẵng)

Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm theo QCVN 8-3:2012/BYT

Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm theo QCVN 8-3:2012/BYT (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (QCVN 8-3:2012/BYT) quy định mức giới hạn về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm đối với các sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm: sữa và sản phẩm sữa; trứng và sản phẩm trứng; thịt và sản phẩm thịt; thủy sản và sản phẩm thủy sản; sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi; nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước đá dùng liền; kem; rau, quả và sản phẩm rau, quả như sau:

1. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sữa và sản phẩm sữa

TT

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

1.1

Các sản phẩm sữa dạng lỏng

Enterobacteriaceae

5

2

< 1

5

A

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

1.2

Các sản phẩm sữa dạng bột

Enterobacteriaceae

5

0

101

A

Staphylococci dương tính với coa gulase

5

2

101

102

A

Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)

5

0

KPH (2)

B

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

1.3

Các sản phẩm phomat

1.3.1

Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên liệu

Staphylococci dương tính với coagulase

5

2

104

105

A

Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)

5

0

KPH(2)

B

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

Salmonella

5

0

KPH(2)

A

1.3.2

Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt

E. coli

5

2

102

103

A

Staphylococci dương tính với coagulase

5

2

102

103

A

Nội độc tố của Staphylococcus (Staphylococcal enterotoxin)

5

0

KPH(2)

B

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

1.3.3

Phomat whey (sản xuất từ whey đã qua xử lý nhiệt)

E. coli

5

2

102

103

A

Staphylococci dương tính với coagulase

5

2

102

103

A

Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin)

5

0

KPH(2)

B

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

1.3.4

Phomat  tươi được sản xuất từ sữa hoặc whey (sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt)

Staphylococci dương tính với coagulase

5

2

101

102

A

Nội độc tố của Staphylococcus(Staphylococcal enterotoxin)

5

0

KPH(2)

B

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

 

Các sản phẩm phomat khác

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

1.4

Các sản phẩm chất béo từ sữa

1.4.1

Cream và bơ

E. coli

5

2

101

102

A

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

1.4.2

Chất  béo sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

1.5

Các sản phẩm sữa lên men

1.5.1

Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt

Enterobacteriaceae

5

2

< 1

5

A

 

 

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

1.5.2

Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt

L. monocytogens(1)

5

0

102

A

Ghi chú:

(1) đối với sản phẩm dùng ngay

(2) trong 25g hoặc 25ml

2. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong trứng và sản phẩm trứng

TT

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

2.1

Các sản phẩm trứng

Enterobacteriaceae

5

2

101

102

B

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

 

 

 

 

 

 

 

3. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt

TT

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/g)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

3.1

Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt sử dụng trực tiếp không cần xử lý nhiệt

TSVSVHK

5

2

5x105

5x106

B

E. coli

5

2

5x101

5x102

B

Salmonella

5

0

KPH(2)

A

3.2

Thịt và sản phẩm chế biến từ thịt phải qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng

TSVSVHK

5

2

5x105

5x106

B

E. coli

5

2

5x102

5x103

B

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

3.3

Gelatine và collagen

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

4. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản

TT

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/g)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

4.1

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ, động vật chân bụng, động vật da gai, hải tiêu (tunicates) còn sống

E. coli

1

0

230(3)

700(3)

B

Salmonella

5

0

KPH(2)

A

4.2

Giáp xác và động vật thân mềm có vỏ hoặc đã bỏ vỏ gia nhiệt

E. coli

5

2

1

101

B

Staphylococci dương tính với coagulase

5

2

102

103

B

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

Ghi chú:

(2) trong 25g hoặc 25ml

(3) MPN/100g cơ thịt và nội dịch

5. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ từ 0 đến 36 tháng tuổi

TT

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/g)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

5.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức sạng bột cho trẻ đến12 tháng tuổi

Salmonella

30

0

KPH (2)

A

Enterobacter sakazakii

30

0

KPH(4)

A

Enterobacteriaceae

10

0

KPH (4)

B

Bacillus cereus giả định

5

1

5x101

5x102

B

5.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với các mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Salmonella

30

0

KPH (2)

A

Enterobacter sakazakii

30

0

KPH(4)

A

Enterobacteriaceae

10

0

KPH (4)

B

Bacillus cereus giả định

5

1

5x101

5x102

B

5.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn dặm cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

Enterobacteriaceae

5

0

KPH (4)

B

Salmonella

30

0

KPH (2)

A

5.4

Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

Coliform

5

2

< 3

20

A

Salmonella

10

0

KPH (2)

A

Ghi chú:

(2) trong 25g hoặc 25ml

(4) trong 10g hoặc 10ml

6. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong rau, quả và sản phẩm rau, quả

TT

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/g)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

6.1

Rau mầm (ăn ngay không qua xử lý nhiệt)

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

6.2

Rau ăn sống

E. coli

5

2

102

103

B

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

6.3

Quả ăn ngay

E. coli

5

2

102

103

B

Salmonella

5

0

KPH (2)

 

A

7. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong kem

TT

Sản phẩm

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/ml hoặc CFU/g)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

 

7.1

Kem (Đối với các loại kem có chứa sữa)

Enterobacteriaceae

5

2

101

102

B

Salmonella

5

0

KPH (2)

A

Ghi chú: (2) trong 25g hoặc 25ml

8. Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong nước khoáng thiên nhiên đóng chai, nước uống đóng chai và nước đá dùng liền

8.1. Kiểm tra lần đầu

TT

Chỉ tiêu

Lượng mẫu (ml)

Yêu cầu

Phân loại chỉ tiêu

8.1.1

E. coli hoặc coliform chịu nhiệt

1 x 250

KPH

A

8.1.2

Coliform tổng số

1 x 250

Nếu số vi khuẩn (bào tử) ≥ 1 và ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ 2

Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ

A

8.1.3

Streptococci fecal

1 x 250

A

8.1.4

Pseudomonas aeruginosa

1 x 250

A

8.1.5

Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

1 x 50

A

8.2. Kiểm tra lần thứ hai

TT

Chỉ tiêu

Kế hoạch lấy mẫu

Giới hạn cho phép (CFU/ml)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

m

M

8.2.1

Coliform tổng số

4

1

0

2

A

8.2.2

Streptococci fecal

4

1

0

2

A

8.2.3

Pseudomonas aeruginosa

4

1

0

2

A

8.2.4

Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

4

1

0

2

A

 

Chia sẻ bài viết lên facebook 47,115

Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần LawSoft. Giấy phép số: 32/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 15/05/2019 Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079