Danh mục các bệnh về tiêu hóa không đi nghĩa vụ quân sự 2025 (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Cụ thể tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự như sau:
- Tiêu chuẩn, chung
+ Đạt sức khỏe loại 1, loại 2, loại 3 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư 105/2023/TT-BQP;
+ Không gọi nhập ngũ đối với công dân nghiện các chất ma túy, tiền chất ma túy được quy định tại Nghị định 57/2022/NĐ-CP.
- Tiêu chuẩn riêng: Một số tiêu chuẩn sức khỏe riêng trong tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định.
Theo Bảng 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật và các vấn đề sức khỏe các bệnh về tiêu hóa như sau:
TT |
Bệnh tật |
Điểm |
77 |
Bệnh thực quản: |
|
- Bệnh co thắt tâm vị |
5 |
|
- Giãn thực quản |
5 |
|
- Hẹp thực quản |
5 |
|
- Thoát vị hoành |
5 |
|
- Giãn tĩnh mạch thực quản |
6 |
|
- Ung thư thực quản |
6 |
|
78 |
Bệnh dạ dày, tá tràng: |
|
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính |
4 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng |
4T |
|
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu... chưa điều trị khỏi) |
6 |
|
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật |
5 |
|
- Túi thừa dạ dày, tá tràng ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều |
4 |
|
- Ung thư dạ dày |
6 |
|
- U lành tính dạ dày |
||
+ Chưa phẫu thuật |
5 |
|
79 |
Ruột non: |
|
- Thủng ruột non do các nguyên nhân phải phẫu thuật: |
||
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt |
5 |
|
- Tắc ruột cơ học đã phẫu thuật: |
||
+ Kết quả tốt |
4 |
|
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá |
5 |
|
- Túi thừa, polip ruột non |
5 |
|
- U ruột non |
6 |
|
80 |
Viêm ruột thừa: |
|
- Có biến chứng, bán tắc ruột, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng |
5 |
|
81 |
Thoát vị thành bụng các loại: |
|
- Chưa được phẫu thuật |
5T |
|
- Thoát vị thành bụng tái phát |
5 |
|
82 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò: |
|
- Nếu sẹo nhăn nhúm, sổ bụng hoặc thoát vị thành bụng |
5 |
|
- Có có di chứng. |
6 |
|
83 |
Phẫu thuật nội soi qua thành bụng: |
|
- Phẫu thuật nội soi qua thành bụng đã can thiệp nội tạng, có di chứng (tùy mức độ) |
4-6 |
|
84 |
Bệnh đại, trực tràng: |
|
- Hội chứng ruột kích thích: |
||
+ Mức độ vừa |
4 |
|
+ Mức độ nặng |
5 |
|
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: |
||
+ Nhẹ |
5T |
|
+ Vừa, nặng |
6 |
|
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật |
5 |
|
- Lao ruột |
5 |
|
- Ung thư đại tràng, trực tràng |
6 |
|
- Túi thừa đại, trực tràng |
5 |
|
- Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique) |
5 |
|
- Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được: |
||
+ Chưa cắt bỏ |
5T |
|
- Polip trực tràng chảy máu |
6 |
|
- Phình đại tràng bẩm sinh |
||
+ Chưa điều trị |
5T |
|
85 |
Bệnh hậu môn - trực tràng: |
|
- Rò hậu môn: |
||
+ Rò hậu môn phức tạp |
5 |
|
- Sa trực tràng |
5 |
|
- Nứt hậu môn: |
||
+ Nhiễm trùng nhiều lần |
4 |
|
- Áp xe cạnh hậu môn |
||
+ Chưa điều trị hoặc tái phát |
5T |
|
- U nhú hậu môn (papilloma) |
||
+ Chưa điều trị hoặc tái phát |
4T |
|
86 |
Trĩ: |
|
- Trĩ ngoại: |
||
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ hỗn hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm |
4 |
|
- Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được |
5T |
|
- Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát |
5T |
|
87 |
Bệnh gan: |
|
- Viêm gan cấp |
5T |
|
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+) |
5 |
|
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại |
4 |
|
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động |
6 |
|
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát |
6 |
|
- Sán lá gan |
||
+ Sán lá gan để lại di chứng (tùy mức độ) |
4-6 |
|
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân |
5T |
|
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân |
5T |
|
- Xơ gan giai đoạn còn bù |
5 |
|
- Xơ gan giai đoạn mất bù |
6 |
|
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định |
4 |
|
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi |
5 |
|
- Sỏi trong gan |
||
+ Nhiều viên hoặc 01 viên KT > 1cm |
4-5 |
|
- Nang gan |
||
+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥ 2 cm |
4-5 |
|
- U máu gan |
||
+ U máu 3 - 5 cm |
4 |
|
+ U máu > 5cm |
5 |
|
- Ung thư gan |
6 |
|
88 |
Bệnh mật, túi mật: |
|
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật |
5T |
|
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật |
6 |
|
- Áp xe đường mật |
5T |
|
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ |
4T |
|
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật: |
||
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt |
4 |
|
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt |
5 |
|
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định |
4 |
|
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác |
5T |
|
- Sỏi ống mật chủ |
6 |
|
89 |
Tụy |
|
- Viêm tụy cấp thể phù nể: |
||
+ Tái phát |
5 |
|
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết |
6 |
|
- Viêm tụy mạn |
5 - 6 |
|
- Viêm tụy cấp đã điều trị nội khoa ổn định |
4 |
|
- Nang tụy |
4 |
|
- Sỏi tụy |
5 |
|
- Ung thư tụy |
6 |
|
90 |
Lách |
|
- Lách to do các nguyên nhân |
4 |
|
- Nang lách |
4 |
|
- Áp xe lách |
5 |
|
- Vỡ lách đo chấn thương phải phẫu thuật cắt lách |
5 |
|
- U lành tính của lách |
4 |
|
- Bệnh lý ác tính của lách |
6 |
|
91 |
Đảo ngược phủ tạng |
5 |